công nghệ thông tin
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ tʰəwŋ˧˧ tin˧˧ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ tʰəwŋ˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥˧ tin˧˥˧ |
Danh từ sửa
công nghệ thông tin
- Ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứu và đưa ra các giải pháp, phương tiện kĩ thuật trong việc lưu trữ, xử lí thông tin, nhằm khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người.
- Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin.
Dịch sửa
thực hành tạo và/hoặc nghiên cứu các hệ thống và ứng dụng máy tính
|
Tham khảo sửa
- Công nghệ thông tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới