Bến Đìn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓen˧˥ ɗi̤n˨˩ | ɓḛn˩˧ ɗin˧˧ | ɓəːŋ˧˥ ɗɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˩˩ ɗin˧˧ | ɓḛn˩˧ ɗin˧˧ |
Danh từ riêng sửa
Bến Đìn
- Mỏ cao lanh thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá, được phát hiện năm.
- Mỏ có trữ lượng nhỏ, khoảng vài trăm nghìn tấn. Khai thác bằng phương pháp lộ thiên. Dùng làm đồ sứ dân dụng và chất phụ gia trong công nghiệp.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Bến Đìn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới