công nghiệp
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 工業.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋiə̰ʔp˨˩ | kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | kəwŋ˧˧ ŋiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋiəp˨˨ | kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | kəwŋ˧˥˧ ŋiə̰p˨˨ |
Danh từ sửa
công nghiệp
- Ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu, nhiên liệu (rừng, biển, mỏ, v.v.), chế tạo công cụ lao động và hàng tiêu dùng (máy móc, động cơ, v.v.), chế biến sản phẩm của các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, v.v.
- nền công nghiệp tiên tiến
- phát triển công nghiệp
- Lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo cho cuộc sống loài người trong sinh hoạt.
- Nền công nghiệp tiên tiến.
- Ứng dụng công nghiệp công nghệ cao.
Dịch sửa
Bản dịch
Tham khảo sửa
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Đại Nam Quấc âm tự vị/Tome I, trang 189
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới