Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+660E, 明
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-660E

[U+660D]
CJK Unified Ideographs
[U+660F]
Bút thuận

Từ nguyên sửa

Từ (nhật, “Mặt Trời”) + (nguyệt, “Mặt Trăng”).

Tiếng Quan Thoại sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

  1. Sáng, rõ ràng.
    星 – minh tinh, sao sáng
  2. Sáng suốt, trong sạch.
    監 – minh giám, soi sáng
    – vị quan sáng suốt
  3. (Buổi sáng) sớm, sang thời điểm mới.
    bình minh, trời vừa sáng
    ngày mai
    年 – năm sau
  4. (Mắt) tinh.
    – mù mắt

Động từ sửa

  1. Chứng tỏ, chứng minh.
    – tìm ra chân lý mới

Danh từ sửa

  1. Nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc (1368-1644), khởi nghiệp bởi Minh Thái Tổ (明太祖).

Từ dẫn xuất sửa

Từ liên hệ sửa

  • 明暗
  • 明白
  • 明白人
  • 明灿灿
  • 明察
  • 明察暗访
  • 明察秋毫
  • 明达
  • 明灯
  • 明断
  • 明矾
  • 明光
  • 明光光, 明光光的
  • 明光瓦亮
  • 明火
  • 明洁
  • 明净
  • 明静
  • 明镜
  • 明朗
  • 明亮
  • 明明
  • 明年
  • 明枪暗箭
  • 明抢
  • 明确
  • 明儿
  • 明日
  • 明锐
  • 明闪闪, 明闪闪的
  • 明升暗降
  • 明显
  • 明星

Thành ngữ sửa

  • 明抢臆躲,暗箭难防

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

mênh, miêng, mầng, minh, mừng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
məjŋ˧˧ miəŋ˧˧ mə̤ŋ˨˩ mïŋ˧˧ mɨ̤ŋ˨˩men˧˥ miəŋ˧˥ məŋ˧˧ mïn˧˥ mɨŋ˧˧məːn˧˧ miəŋ˧˧ məŋ˨˩ mɨn˧˧ mɨŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
meŋ˧˥ miəŋ˧˥ məŋ˧˧ mïŋ˧˥ mɨŋ˧˧meŋ˧˥˧ miəŋ˧˥˧ məŋ˧˧ mïŋ˧˥˧ mɨŋ˧˧