động cơ ô tô
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ kəː˧˧ o˧˧ to˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ o˧˥ to˧˥ | ɗəwŋ˨˩˨ kəː˧˧ o˧˧ to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ kəː˧˥ o˧˥ to˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ o˧˥ to˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥˧ o˧˥˧ to˧˥˧ |
Danh từ sửa
động cơ ô tô
- (Kỹ thuật) động cơ lắp vào xe ô tô (xe hơi) để vận hành xe. Hiện nay đa số các động cơ ô tô là động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu lỏng (như xăng, dầu, cồn...) và nhiên liệu khí, hoặc là động cơ điện.
Từ liên hệ sửa
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới