Tiếng Việt sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
ô tô

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
o˧˧ to˧˧o˧˥ to˧˥o˧˧ to˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
o˧˥ to˧˥o˧˥˧ to˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Việt,

  • fra:automobile
    • grc:αὐτός (autós) = tự
    • fra:mobile = di động
      • lat:mobilis

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ô tô

  1. Phương tiện (xe) chạy bằng bánh (thường có 4 bánh) có chở theo động cơ của chính nó.
    Ô tô bảy chỗ.
    Bãi đỗ xe ô tô.
  2. Xe thường có bốn bánh, chạy bằng động cơ trên đường bộ, để chở người hoặc chở hàng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam