You Are My Destiny (Tiếng Hàn: 운명처럼 널 사랑해; Romaja: Unmyeongcheoreom Neol Saranghae; dịch nguyên văn: Fated to Love You) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc được phát sóng vào năm 2014 với sự tham gia của Jang Hyuk, Jang Na-ra, Choi Jin-hyuk và Wang Ji-won.
Phim chiếu trên đài MBC từ ngày 2 tháng 7 đến 4 tháng 9 năm 2014 vào thứ tư, thứ năm lúc 21:55 với 98 tập phim.
You Are My Destiny Định mệnh anh yêu em | |
---|---|
Thể loại |
|
Kịch bản |
|
Đạo diễn |
|
Diễn viên Phiên Bản Hàn Quốc Định Mệnh Anh Yêu Em |
|
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn Quốc |
Số tập | 20 |
Sản xuất | |
Giám chế | Kim Sang-ho |
Nhà sản xuất |
|
Địa điểm | |
Đơn vị sản xuất |
|
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | MBC |
Phát sóng | 2 tháng 7 năm 2014 | – 4 tháng 9 năm 2014
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan |
|
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Bộ phim được chuyển thể từ bộ của Đài Loan cùng tên Định mệnh anh yêu em của Trần Kiều Ân và Nguyễn Kinh Thiên, phim đạt rating cao nhất năm 2008. Phiên bản này là sự tái hợp của Jang Hyuk và Jang Na-ra sau bộ phim "Cô gái thông minh" (Successful story of a bright girl) (2002).
You Are My Destiny: Nhạc phim | |
---|---|
Album soundtrack của Various Artists | |
Phát hành | 28 tháng 8 năm 2014 |
Thể loại | Nhạc phim |
Hãng đĩa | Forest Media LOEN Entertainment L100004940 |
Sản xuất | Oh Joon-sung |
Part 1: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "Morning of Canon" (캐논의 아침) | Baek A-yeon | 3:43 |
2. | "Morning of Canon (Inst.)" (캐논의 아침) | Baek A-yeon | 3:43 |
Part 2: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "Be the One" | Jeff Bernat | 3:36 |
2. | "Be the One (Inst.)" | Jeff Bernat | 3:36 |
Part 3: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "Ready for Love" | Megan Lee | 3:42 |
2. | "Ready for Love (Inst.)" | Megan Lee | 3:42 |
Part 4: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "Destiny Sonata" (운명 같은 너) | Chung Dong-ha (Boohwal) | 4:15 |
2. | "Destiny Sonata (Inst.)" (운명 같은 너) | Chung Dong-ha (Boohwal) | 4:15 |
Part 5: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "My Girl" | Ken (VIXX) | 3:24 |
2. | "My Girl (Inst.)" | Ken (VIXX) | 3:24 |
Part 6: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "Goodbye My Love" (잠시 안녕처럼) | Ailee | 4:16 |
2. | "Goodbye My Love (Inst.)" (잠시 안녕처럼) | Ailee | 4:16 |
Part 7: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "You're My Everything" (사랑을 몰라서) | Melody Day | 4:13 |
2. | "You're My Everything (Inst.)" (사랑을 몰라서) | Melody Day | 4:13 |
Full track list: | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
1. | "Destiny Sonata" (운명 같은 너) | Chung Dong-ha (Boohwal) | 4:15 |
2. | "Goodbye My Love" (잠시 안녕처럼) | Ailee | 4:16 |
3. | "Be the One" | Jeff Bernat | 3:36 |
4. | "Morning of Canon" (캐논의 아침) | Baek A-yeon | 3:43 |
5. | "My Girl" | Ken (VIXX) | 3:24 |
6. | "You're My Everything" (사랑을 몰라서) | Melody Day | 4:13 |
7. | "Ready for Love" | Megan Lee | 3:42 |
8. | "Momento (Title)" (instrumental) | Oh Joon-sung | 4:29 |
9. | "Desino" (instrumental) | Oh Joon-sung | 4:11 |
10. | "Stars" (instrumental) | Oh Joon-sung | 4:24 |
11. | "Tristeza" (instrumental) | Oh Joon-sung | 3:12 |
12. | "Joie" (instrumental) | Oh Joon-sung | 3:33 |
13. | "Cordialite" (instrumental) | Oh Joon-sung | 3:07 |
14. | "Awaken" (instrumental) | Oh Joon-sung | 4:08 |
15. | "Lyrisme" (instrumental) | Oh Joon-sung | 3:04 |
16. | "Agnes" (instrumental) | Oh Joon-sung | 3:40 |
Tập | Ngày phát sóng | Rating lượt xem trung bình | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS | AGB Nielsen | ||||
Quốc gia | Seoul | Quốc gia | Seoul | ||
1 | 2/7/2014 | 6.0% | 7.7% | 6.6% | 7.2% |
2 | 3/7/2014 | 6.3% | 7.5% | 7.2% | 7.6% |
3 | 9/7/2014 | 8.8% | 11.4% | 7.9% | 8.5% |
4 | 10/7/2014 | 7.9% | 10.3% | 9.0% | 10.3% |
5 | 16/7/2014 | 9.1% | 10.8% | 8.6% | 8.9% |
6 | 17/7/2014 | 9.6% | 11.9% | 9.7% | 10.5% |
7 | 23/7/2014 | 9.6% | 11.3% | 9.7% | 10.7% |
8 | 24/7/2014 | 10.6% | 13.5% | 10.6% | 11.8% |
9 | 30/7/2014 | 9.4% | 12.4% | 10.2% | 11.8% |
10 | 31/7/2014 | 8.9% | 10.6% | 9.7% | 10.7% |
11 | 6/8/2014 | 9.8% | 12.1% | 9.9% | 11.3% |
12 | 7/8/2014 | 10.6% | 13.75 | 10.3% | 11.4% |
13 | 13/8/2014 | 11.0% | 14.0% | 11.5% | 13.6% |
14 | 14/8/2014 | 11.0% | 14.0% | 10.7% | 12.5% |
15 | 20/8/2014 | 11.0% | 13.6% | 10.6% | 11.4% |
16 | 21/8/2014 | 11.1% | 14.0% | 11.1% | 12.9% |
17 | 27/8/2014 | 10.8% | 13.6% | 9.9% | 11.2% |
18 | 28/8/2014 | 12.0% | 14.7% | 11.5% | 12.8% |
19 | 3/9/2014 | 10.8% | 14.2% | 10.1% | 11.6% |
20 | 4/9/2014 | 10.6% | 13.5% | 10.5% | 11.5% |
Trung bình | 9.8% | 12.2% | 9.8% | 10.9% |
Năm | Giải | Hạng mục | Đề cử | Giải | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2014 | 7th Korea Drama Awards | Best OST | Goodbye My Love - Ailee | Đoạt giải | |
3rd APAN Star Awards | Top Excellence Award, Actor in a Miniseries | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Top Excellence Award, Actress in a Miniseries | Jang Na-ra | Đề cử | |||
Best OST | Goodbye My Love - Ailee | Đoạt giải | |||
MBC Drama Awards | Top Excellence Award, Actor in a Miniseries | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Top Excellence Award, Actress in a Miniseries | Jang Na-ra | Đoạt giải | |||
Golden Acting Award, Actress | Song Ok-sook | Đề cử | |||
Best New Actress | Wang Ji-won | Đề cử | |||
Popularity Award, Actress | Jang Na-ra | Đoạt giải | |||
Best Couple Award | Jang Hyuk and Jang Na-ra | Đoạt giải |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Định mệnh anh yêu em (phiên bản Hàn Quốc), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.