Kết quả tìm kiếm Trì trệ Brezhnev Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trì+trệ+Brezhnev", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
. Brezhnev đã cầm quyền ở Liên Xô lâu hơn bất kỳ một người nào khác trừ Stalin. Ông bị chỉ trích vì giai đoạn trì trệ kéo dài được gọi là 'Trì trệ Brezhnev'… |
Thời kỳ Trì trệ (tiếng Nga: Пери́од засто́я) hay còn gọi Kỷ nguyên Trì trệ (tiếng Nga: Эпо́ха засто́я) — là câu nói chính trị, dùng để chỉ một giai đoạn… |
Leonid Brezhnev lên nắm quyền lãnh đạo chính trị Liên Xô vào đầu thập niên 1970. Thời kỳ cầm quyền của Brezhnev chứng kiến giai đoạn trì trệ kinh tế… |
biệt khi so với tình trạng trì trệ và tham nhũng trong những năm cuối thời kỳ cầm quyền của người tiền nhiệm, Leonid Brezhnev. Andropov, "a throwback to… |
Liên Xô (đề mục Trì trệ (1980 – 1985)) của Brezhnev, thường được gọi đơn giản là thời kỳ "trì trệ" mặc dù thật ra "trì trệ" chỉ thực sự diễn ra vào nửa cuối giai đoạn lãnh đạo của Brezhnev (tức… |
thời Brezhnev là những người cộng sản bảo thủ. Mặc dù vậy, Podgorny vẫn là một trong những thành viên có tư tưởng tự do nhất trong Thời kỳ Trì trệ. Các… |
kinh tế, ngoại giao, quân sự lên Liên Xô, vào thời điểm Liên Xô đã bị trì trệ kinh tế. Vào ngày 12 tháng 6 năm 1982, một triệu người biểu tình đã tụ… |
đẩy và phát triển kinh tế nội bộ, trong khi kinh tế Triều Tiên dần bị đình trệ. Sự khác biệt giữa Triều Tiên và Liên Xô bắt đầu hình thành, trung tâm của… |
thì Liên Xô vẫn sẽ khó tồn tại nếu không có cải cách hợp lý. Quá trình trì trệ của Liên Xô đã tích tụ từ 20 năm trước đó, và đến khi Gorbachev lên nắm… |
các quốc gia không liên kết. Liên xô và các nền kinh tế Đông Âu tiếp tục trì trệ. Lạm phát xảy ra trên toàn thế giới sau cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973… |
thay thế bằng Leonid Brezhnev. Dưới sự cai trị của mình, Nga Xô viết và phần còn lại của Liên Xô đã trải qua một thời kỳ trì trệ. Ngay cả sau khi ông… |
5% dân số Trung Quốc) đã chết vì nạn đói do sản xuất nông nghiệp bị đình trệ. Sau khi giành được chính quyền, Mao Trạch Đông đã tiến hành nhiều cải cách… |
nghĩa xã hội phát triển, là thứ trì hoãn chủ nghĩa cộng sản. Volodymyr Shcherbytsky là một người cộng sản bảo thủ do Brezhnev bổ nhiệm và là Bí thư thứ nhất… |
Gorbachev là vực dậy nền kinh tế của Liên Xô sau thời kì trì trệ kéo dài do Leonid Ilyich Brezhnev để lại. Gorbachev sớm nhận ra rằng công việc vực dậy nền… |
lẫn động lực cải tiến kỹ thuật sản xuất khiến xã hội rơi vào tình trạng trì trệ. Trong khi đó theo Lenin "Xét đến cùng thì năng suất lao động là cái quan… |
bái cá nhân, cơ chế của sự xơ cứng cả về lý thuyết và thực tiễn, của sự trì trệ trong tư duy và tệ quan liêu; những người như Zhukov rất khó có chỗ chen… |
người Nga được sinh ra. Thời kỳ trì trệ làm giảm tỷ lệ sinh, và làm tăng tỷ lệ tử vong của người dân Nga. Leonid Brezhnev đã phong tặng Tikhonov là Anh… |
và ở mức thấp. Những nỗ lực cải cách không thành công, một nền kinh tế trì trệ, và cuộc chiến tranh tại Afghanistan đã dẫn tới sự bất mãn, đặc biệt[cần… |
trạng phát triển trì trệ dưới thời tổng bí thư Brezhnev. Sau nhiều thập kỷ, Liên Xô hiện đang phải đối mặt với một giai đoạn trì trệ kinh tế nghiêm trọng… |
niên 1920 tới nền kinh tế chỉ huy và trấn áp thời Stalin tới "thời kỳ trì trệ" thập niên 1980. Từ những năm đầu tiên, chính phủ Liên Xô đã dựa trên nền… |