Kết quả tìm kiếm Thể loại:Thảo mộc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Thảo+mộc+", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thảo mộc là một nhóm thực vật được phân bố rộng rãi và đại trà, ngoại trừ rau và các loại thực vật khác được tiêu thụ để cung cấp chất dinh dưỡng, với… |
Hoa Mộc Lan (Phồn thể: 花木蘭; giản thể: 花木兰; pinyin: Huā Mùlán; Wade–Giles: Hua1 mu4 lan2) là một nhân vật nữ anh hùng trong truyền thuyết dân gian của… |
Mộc bản triều Nguyễn (Tiếng Trung: 阮朝木版, phiên âm Hán-Việt: “Nguyễn triều mộc bản”) gồm 34.618 tấm, là những văn bản chữ Hán-Nôm được khắc ngược trên gỗ để… |
Thực vật thân thảo (cây thân thảo ở Mỹ thì chỉ gọi đơn giản là thảo mộc) là loại cây mà có lá và thân cây rụng vào cuối mùa sinh trưởng trên mặt đất. Chúng… |
có thể được sử dụng để xác định tuổi của một loại thảo mộc lâu năm tương tự như nó được thực hiện trên cây bằng phương pháp niên đại học thụ mộc. Bằng… |
trùng hạ thảo là một loại đông dược quý có bản chất là dạng ký sinh của loài nấm Ophiocordyceps sinensis thuộc nhóm nấm Ascomycetes trên cơ thể ấu trùng… |
chính trị và tính chất của thuốc thảo dược. Năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là Hỏa (火), Thủy (水), Mộc (木), Kim (金), Thổ (土). Đây không… |
Pa Khen, Pa Khen 3, Tà Loọng, Thảo Nguyên, Tiền Tiến, Vườn Đào. Ngày 15 tháng 11 năm 1968, thị trấn Nông trường Mộc Châu được thành lập theo Quyết định… |
Oải hương (thể loại Thảo mộc) Cổ, nó được xem như là thứ thảo dược của tình yêu. Do mùi hương thơm sạch và tính chất đuổi côn trùng, nó là loại thảo mộc được ứng dụng rộng rãi. Nó… |
cường hoặc hạn chế hoặc tránh một số loại thực phẩm cụ thể (như chất béo, carbohydrate, trái cây, rau, nước ép, thảo mộc hoặc nước thường), các liệu pháp… |
Chí Minh. Cho đến nay, Thảo Cầm Viên Sài Gòn đang nuôi dưỡng hơn 1.300 động vật thuộc 125 loài, trong đó có nhiều loại thuộc loại quý hiếm như: trĩ sao… |
phần gia vị và bổ sung vào thịt có thể là: tỏi, mỡ băm nhỏ, muối, gia vị (thường là hạt tiêu trắng), thảo mộc các loại, rượu vang, giấm... Người Ý làm salami… |
mồng tơi Đại Hàn (danh pháp khoa học: Anredera cordifolia) là một loài thảo mộc xuất phát từ châu Nam Mỹ dùng làm cây cảnh. Mồng tơi củ là cây dây leo… |
là nước nẳng) pha chế từ tro than thu được sau khi đốt cháy một số loại thảo mộc, dược liệu. Bánh ú tro là tên gọi còn gợi tả cả hình dạng của bánh,… |
keo loại I. Việc điều trị này cũng cho thấy sự giảm sút đáng kể của các tác động viêm nhiễm và việc tạo ra các nguyên bào sợi. Các nhà thảo mộc học còn… |
Jägermeister (đề mục Thể thao) [ˈjɛːɡɐˌmaɪstɐ] ; viết cách điệu là Jägermeiſter) là một loại rượu tiêu vị của Đức được sản xuất từ 56 thảo mộc và gia vị. Công thức sản xuất Jägermeister vẫn chưa… |
Dưa lê hay dưa mật là loài thảo mộc với danh pháp khoa học Cucumis melo. Đặc tính của loài dưa này là vỏ mịn, không mùi xạ hương, vị thanh ngọt, có tính… |
một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi, cùng loại với các loại thảo mộc dùng làm gia vị như loại húng quế (basil), bạc hà (mint). Loài này được L… |
nên các dược phẩm. Mặc dù thảo dược học có thể áp dụng các tiêu chuẩn hiện đại về thử nghiệm hiệu quả cho các loại thảo mộc và thuốc có nguồn gốc từ các… |
một loại rượu tiêu thực, dùng sau bữa ăn, có thể phục vụ kèm chocolate cho thơm miệng) là loại rượu nền Scotch Whiskey cộng với hương vị thảo mộc và mật… |