Kết quả tìm kiếm Paul Kennedy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Kennedy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là một chính trị gia và Tổng thống thứ… |
1963, John F. Kennedy, tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ, bị ám sát khi đang trên đoàn xe hộ tống đi qua Dealey Plaza tại Dallas, Texas. Kennedy, trong lúc ngồi… |
Gia tộc Kennedy là một trong những dòng tộc danh giá nhất trong chính trường và chính phủ Hoa Kỳ. Gia tộc này bắt nguồn từ cuộc hôn nhân giữa Joseph P… |
Vụ ám sát Robert Francis Kennedy, một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ và là em trai của tổng thống bị ám sát John Fitzgerald Kennedy, đã diễn ra vào nửa đêm ngày… |
và tăng cường quyết định nền chính trị quốc tế. Nhà sử học người Anh Paul Kennedy nhấn mạnh cụm từ The American Century trong tạp chí Spiegel vào năm 1998… |
Biến đổi kinh tế và xung đột quân sự từ năm 1500 đến năm 2000. Tác giả: Paul Kennedy, Người dịch: Nguyễn Thanh Xuân. Nhà xuất bản: Thế giới liên kết Công… |
We choose to go to the Moon (thể loại John F. Kennedy) Không gian của Quốc gia), là một bài diễn văn được Tổng thống Mỹ John F. Kennedy phát biểu vào ngày 12 tháng 9 năm 1962 trước đám đông tại sân vận động… |
^ Kennedy, Paul (1987). The Rise and Fall of the Great Powers. United States of America: Random House. tr. 204. ISBN 0-394-54674-1. ^ T. V. Paul, James… |
York Times ngày 10 tháng 6 năm 2010 ^ "Serving the people?". 1999. Bruce Kennedy. CNN. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2006. ^ "Obesity Sickening China's Young… |
John F. Kennedy lên tiếng rằng Hoa Kỳ phải là nước đầu tiên đưa "con người lên Mặt Trăng" và mong muốn của ông đã hoàn thành vào năm 1969. Kennedy cũng đối… |
Edward Moore Kennedy, Sr. (22 tháng 2 năm 1932 – 25 tháng 8 năm 2009) là một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của tiểu bang Massachusetts và là đảng viên đảng Dân… |
đến 10,0 ka." ^ IPCC SR15 Ch1 2018, tr. 54. ^ Kennedy và đồng nghiệp 2010, tr. S26. Figure 2.5. ^ Kennedy và đồng nghiệp 2010, tr. S26, S59–S60; USGCRP… |
lượt ủng hộ của Kennedy vẫn tiếp tục duy trì ở mức từ 10 đến 15% trong các cuộc thăm dò trung bình của RealClear Politics. Mặc dù Kennedy là một đảng viên… |
Ngài James Paul McCartney CH MBE (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1942) là một nam ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất phim và thu âm người Anh, đồng giọng ca chính… |
Leadership. Stanford University Press. tr. 250–. GGKEY:RYT6ENFUQFE. Paul Kennedy (1 tháng 7 năm 2013). The Samoan Tangle: A Study in Anglo-German-American… |
charges”. BBC News. 8 tháng 5 năm 2001. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2010. ^ Kennedy, Frances (28 tháng 6 năm 2001). “Players banned over false passport scandal”… |
bị thương, Dien Bien Phu - 1954 battle changed Vietnam's history, Bruce Kennedy, CNN Interactive. Lưu trữ 5/11/2008. ^ “Bangkok's Independent Newspaper”… |
ám sát (Abraham Lincoln, James A. Garfield William McKinley, và John F. Kennedy) và một từ chức (Richard Nixon). George Washington, tổng thống đầu tiên… |
USS John F. Kennedy (CVA-67/CV-67) là một siêu hàng không mẫu hạm, chiếc duy nhất trong phân lớp của nó, vốn là một biến thể của lớp tàu sân bay Kitty… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Nhiệm kỳ tổng thống John F. Kennedy) Was Kennedy Planning to Pull out of Vietnam? New York, NY. John F. Kennedy Library, 1964, Tape V, Reel 1 ^ Vụ Ám Sát Ngô Đình Diệm Và J.F.Kennedy. Bradley… |