Kết quả tìm kiếm Hầu tước Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hầu+tước", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hầu tước là một tước vị quý tộc trong các quốc gia theo thể chế quân chủ. Tại Trung Hoa cổ đại, hầu tước (Tiếng Trung: 侯爵) là tước vị do quân chủ tứ phong… |
hầu tước Mainz (tiếng Đức: Kurfürstliches Schloss zu Mainz) trước đây là nơi cư trú của tổng giám mục Mainz, mà cũng là tuyển hầu tước của tuyển hầu quốc… |
Quý tộc Anh (đề mục Hầu tước) tự từ lớn đến nhỏ như sau: Duke (Công tước) Marquess (Hầu tước) Earl (Bá tước) Viscount (Tử tước) Baron (Nam tước) Các quý tộc chia ra 2 loại là "in own… |
Quốc, tước "Công" là tước vị đứng đầu trong hệ thống Ngũ đẳng tước quý tộc thời nhà Chu, bao gồm: "Công, Hầu, Bá, Tử và Nam". Nguyên chữ [Tước; 爵] là… |
hầu (tiếng Đức: Kurfürst; tiếng Latinh: Princeps Elector; tiếng Anh: Prince-Elector hay gọi tắt là Elector), còn được gọi tắt là Tuyển hầu, là tước vị… |
tước và công tước cùng bậc địa vị; Hầu tước, Phiên hầu tước, Hậu tước cùng bậc địa vị, ngoài ra còn có Bạch tước.... Hoàng tử, Hoàng nữ, Vương tử, Vương… |
3 năm 1803 – 6 tháng 3 năm 1879), là Hầu tước phu nhân xứ Exeter với tư cách là vợ của Brownlow Cecil, Hầu tước thứ 2 xứ Exeter. Isabella Poyntz là con… |
Hầu tước Cornwallis đầu hàng (tiếng Anh: Surrender of Lord Cornwallis) là một bức tranh sơn dầu của John Trumbull. Bức tranh được hoàn thành vào năm 1820… |
Freeman Freeman-Thomas, Hầu tước thứ nhất của Willingdon (12 tháng 9 năm 1866 - 12 tháng 8 năm 1941), là một quý tộc, nhà quản lý thuộc địa và chính trị… |
Henry Charles Keith Petty-Fitzmaurice, Hầu tước thứ 5 của Lansdowne (14 tháng 01 năm 1845 - 03 tháng 06 năm 1927) là một quý tộc, chính trị gia và nhà… |
George Nathaniel Curzon, Hầu tước Curzon thứ nhất của Kedleston (11 tháng 1 năm 1859 - 20 tháng 3 năm 1925), được phong là Lãnh chúa Curzon của Kedleston… |
Frederick Temple Hamilton-Temple-Blackwood, Hầu tước thứ nhất của Dufferin và Ava (21 tháng 6 năm 1826 - 12 tháng 2 năm 1902) là một quý tộc, tác giả,… |
Hiến Hầu (Tiếng Trung:文献侯 hoặc 文憲侯) trong Tiếng Việt là thụy hiệu của một số vị hầu tước thời phong kiến bên Trung Quốc. Lưu Tống Dự Ninh Văn Hiến Hầu Vương… |
Beatrice di Sicilia; Palermo, 1260 – Hầu quốc Saluzzo, 1307) là một Vương nữ Sicilia. Năm 1296, Beatrice trở thành Hầu tước phi nhân xứ Saluzzo. Beatrice là… |
Charles Tristan, hầu tước de Montholon (21 tháng Bảy 1782 - 21 tháng 8 năm 1853) là một viên tướng người Pháp tham gia vào Chiến tranh Napoléon. Ông là… |
cho các người cai trị Vương quốc độc lập hoặc chư hầu. Nhiếp chính vương (攝政王), dành cho vương tước nắm quyền nhiếp chính ở vương quốc hoặc đế quốc, có… |
Gilbert du Motier de La Fayette (đổi hướng từ Hầu tước La Fayette) du Motier (6 tháng 9 năm 1757 – 20 tháng 5 năm 1834), thường được gọi Hầu tước La Fayette, là một quân nhân, nhà quý tộc người Pháp từng tham gia Cách… |
Nguyễn Du (thể loại Hầu tước nhà Nguyễn) quyền Trấn thủ Thái Nguyên thay mặt Nguyễn Khản. Nguyễn Đăng Tiến tước Quản Vũ hầu, tức Cai Gia (theo Hoàng Lê nhất thống chí) một tay "giặc già" Trung… |
Nguyễn Trãi (thể loại Hầu tước truy phong Việt Nam) phong tước Á hầu. Phong thưởng có tất cả chín bậc, Thứ nhất: Huyện thượng hầu; Thứ hai: Á thượng hầu; Thứ ba: Hương thượng hầu; Thứ tư: Đình thượng hầu; Thứ… |
Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất (20/06/1760 - 26/09/1842) là một chính trị gia và quản lý thuộc địa người Anh-Ireland. Ông được phong Tử tước xứ Wellesley… |