Kết quả tìm kiếm Apartheid Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Apartheid” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Apartheid (tiếng Afrikaans: Apartheid, phát âm: ɐˈpartɦɛit, phiên âm A-pác-thai) là một chính sách phân biệt chủng tộc trước đây đã được tiến… |
chế độ Apartheid, được Đảng Quốc gia Nam Phi ghi thành hiến pháp năm 1948 (dù sự phân biệt chủng tộc đã tồn tại từ trước đó). Chế độ Apartheid bắt đầu… |
Nelson Mandela (đề mục Chấm dứt apartheid) 18 tháng 7 năm 1918 – 5 tháng 12 năm 2013) là một nhà hoạt động chống apartheid người Nam Phi và là tổng thống đầu tiên của Nam Phi độc lập từ năm 1994… |
mức sản xuất kỷ lục của Nam Phi trong những thập niên 1970 khi chế độ Apartheid vẫn còn thống trị đất nước này. ^ “"Where Have All the Gold Mines Gone… |
Tội ác của Apartheid được quy định bởi Đạo luật Rome của Tòa án Hình sự Quốc tế năm 2002 là hành vi vô nhân đạo của một nhân vật tương tự như các tội… |
cho đến khi trở thành một nước cộng hòa, và sự đấu tranh chống chế độ apartheid của người da đen. Nam Phi có một số trong những địa điểm khảo cổ học cổ… |
với nhiều thế hệ tại Nam Phi năm 1979, giai đoạn phân biệt chủng tộc apartheid và quy định thời gian phát sóng tiếng Anh và Afrikaans bằng nhau; phiên… |
2009. ^ Thomas, M.G.; Stumpf, M.P.; Härke, H. (2006). “Evidence for an apartheid-like social structure in early Anglo-Saxon England”. Proceedings. Biological… |
chủng tộc và bị coi là thiếu hiểu biết về phân biệt đối xử và chế độ apartheid ở Nam Phi. Năm 1989, phần tiếp theo của bộ phim là The Gods Must Be Crazy… |
^ Koren, Ariel (30 tháng 8 năm 2022). “Google's Complicity in Israeli Apartheid: How Google Weaponizes "Diversity" to Silence Palestinians...”. Medium… |
điều này góp phần vào sự sụp đổ của apartheid, trong khi số khác lại coi điều này có thể đã khiến cho apartheid kéo dài và gây nhiều hậu quả hơn. Trong… |
"Người da trắng danh dự" là một thuật ngữ từng được sử dụng bởi chế độ Apartheid ở Nam Phi để trao hầu hết các quyền và đặc quyền của người da trắng cho… |
Rohan (2000). Shakespeare in South Africa: Stage Productions During the Apartheid Era. New York: Peter Lang. ISBN 978-0-8204-4061-3. Roberts, Arthur J.… |
Hy, Đài Loan thời nhà độc tài Tưởng Giới Thạch, Nam Phi (dưới chế độ Apartheid được Anh quốc ủng hộ) Các chế độ độc tài thường tổ chức các cuộc bầu cử… |
gian tồn tại chế độ Apartheid (một chế độ chấp nhận sự phân biệt chủng tộc). Sự kiện thảm sát Sharpeville trong thời kỳ apartheid xảy ra vào ngày 21 tháng… |
hàng ngàn người có thể đã bị giết trong nhiều thập kỷ sau khi chế độ apartheid niêm phong vườn quốc gia và buộc người tị nạn phải băng qua nơi này vào… |
gọi Nam Phi), là bài quốc ca của Nam Phi từ năm 1954 cho đến khi chế độ apartheid sụp đổ vào năm 1994. Sau đó, bài hát này kết hợp với Nkosi Sikelel' iAfrika… |
Mandela, người dân chủ xã hội và là nhà hoạt động chống lại chủ nghĩa Apartheid nổi tiếng. Bao gồm nhiều chính phủ với lý tưởng khác nhau rất nhiều, Phong… |
World Bank. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020. ^ “South Africa since apartheid: Boom or bust? - CNN.com”. CNN. ngày 27 tháng 11 năm 2013. ^ Herbst, Jeffrey… |
Phi, cựu tù nhân chính trị và nhà hoạt động chống apartheid. Do tham gia các hoạt động chống apartheid của Đại hội Dân tộc Phi (ANC), ông bị giam giữ một… |