Kinh Tế Nam Phi

Kinh tế Nam Phi là nền kinh tế lớn nhất Châu Phi.

Là một trung tâm sản xuất khu vực, đây là nền kinh tế công nghiệp hóa và đa dạng nhất trên lục địa. Nam Phi là một nền kinh tế có thu nhập trung bình cao - một trong tám quốc gia như vậy ở Châu Phi. Kể từ năm 1996, khi kết thúc hơn 12 năm trừng phạt quốc tế, Tổng sản phẩm quốc nội của Nam Phi gần như tăng gấp ba lần đạt đỉnh 400 tỷ đô la vào năm 2011, nhưng từ đó đã giảm xuống còn khoảng 385 tỷ đô la vào năm 2019. Trong cùng thời gian, dự trữ ngoại hối tăng từ 3 tỷ đô la lên gần 50 tỷ đô la tạo ra một nền kinh tế đa dạng với tầng lớp trung lưu đang phát triển và khá lớn, trong vòng hai thập kỷ sau khi kết thúc phân biệt chủng tộc. :chapter 1 Các doanh nghiệp nhà nước Nam Phi đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của đất nước với chính phủ sở hữu một phần trong khoảng 700 doanh nghiệp nhà nước tham gia vào một loạt các ngành công nghiệp quan trọng. Năm 2016 là năm thách thức hàng đầu đối với việc kinh doanh ở nước này, với sự quan liêu của chính phủ không hiệu quả, quy định lao động hạn chế, thiếu lao động lành nghề, bất ổn chính trị và tham nhũng, trong khi ngành ngân hàng mạnh của đất nước được đánh giá là một đặc điểm tích cực của nền kinh tế. Quốc gia này nằm trong số các quốc gia G20, và là thành viên châu Phi duy nhất trong nhóm này.

Kinh tế Nam Phi
Kinh Tế Nam Phi
Johannesburg, the financial capital of South Africa
Tiền tệSouth African rand (ZAR, R)
Năm tài chính1 April – 31 March (government); 1 March – 28/29 February (corporate & private)
Tổ chức kinh tếAU, WTO, BRICS, AfCFTA, G-20, SACU and others
Nhóm quốc gia
  • Developing/Emerging
  • Upper-middle income economy
Số liệu thống kê
Dân số58,775,022 (2019 est.)
GDP
  • Giảm $358.839 billion (nominal, 2019 est.)
  • Tăng $804.688 billion (PPP, 2019)
Xếp hạng GDP
Tăng trưởng GDP
  • 0.8% (2018) 0.2% (2019e)
  • −7.1% (2020f) 2.9% (2021f)
GDP đầu người
  • Giảm $6,100 (nominal, 2019 est.)
  • Tăng $13,754 (PPP, 2019 est.)
GDP theo lĩnh vực
  • agriculture: 2.8%
  • industry: 29.7%
  • services: 67.5%
  • (2017 est.)
Lạm phát (CPI)2.4% (2020 est.)
Tỷ lệ nghèo
Hệ số Gini0.63 very high (2014)
Chỉ số phát triển con người
  • Tăng 0.705 high (2018) (113th)
  • Giảm 0.463 low IHDI (2018)
Lực lượng lao động
  • Tăng 23,072,331 (2019)
  • Giảm 40.3% employment rate (2018)
Cơ cấu lao động theo nghề
  • agriculture: 4.6%
  • industry: 23.5%
  • services: 71.9%
  • (2014)
Thất nghiệp
  • Tăng theo hướng tiêu cực 29.8% (Q4, 2019)
  • Tăng theo hướng tiêu cực 59.1% youth unemployment (Q4, 2019)
Các ngành chínhmining (world's largest producer of platinum), gold, chromium, automobile manufacturing, metalworking, machinery, textiles, iron and steel, chemicals, fertiliser, foodstuffs, commercial ship repair
Xếp hạng thuận lợi kinh doanhGiảm 84th (easy, 2020)
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu$108 billion (2017)
Mặt hàng XKgold, diamonds, coal, iron ore, platinum, other metals and minerals, machinery and equipment, motor cars, fruits,wines, various agricultural foodstuff, ground and air military hardware.
Đối tác XK
Nhập khẩu$81.9 billion (2017)
Mặt hàng NKmachinery and equipment, chemicals, petroleum products, scientific instruments, foodstuffs
Đối tác NK
FDI
  • Tăng $156.8 billion (ngày 31 tháng 12 năm 2017 est.)
  • Tăng Abroad: $270.3 billion (ngày 31 tháng 12 năm 2017 est.)
Tài khoản vãng laiGiảm −$8.584 billion (2017 est.)
Tổng nợ nước ngoàiTăng theo hướng tiêu cực $156.3 billion (ngày 31 tháng 12 năm 2017 est.)
Tài chính công
Nợ côngTăng theo hướng tiêu cực 53% of GDP (2017 est.)
Thu92.86 billion (2017 est.)
Chi108.3 billion (2017 est.)
Viện trợODA $19 billion, 0.2% of GDP (2004)
Dự trữ ngoại hốiTăng $50.72 billion (ngày 31 tháng 12 năm 2017 est.)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Tham khảo

Tags:

ApartheidChâu PhiCộng hòa Nam PhiDoanh nghiệp nhà nướcG20 (nhóm các nền kinh tế lớn)Tầng lớp trung lưuTổng sản phẩm nội địa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hoa hồngHiệu ứng nhà kínhTrần Nhân TôngVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandReal Madrid CFVõ Nguyên GiápLê Khả PhiêuChuỗi thức ănVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngA.S. RomaNhư Ý truyệnTập Cận BìnhNhà bà NữDân số thế giớiDoraemon (nhân vật)Đại học Bách khoa Hà NộiCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònThủ dâmĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia IraqTrang ChínhDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamInter MilanCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênNick VujicicHàn Mặc TửKakáThổ Nhĩ KỳCầu vồngVăn miếu Trấn BiênQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamMôi trườngYPhilippinesThư KỳZinédine ZidaneBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamSingaporeElon MuskTố HữuYên BáiPhan Châu TrinhHà NộiBang Si-hyukTiền GiangLịch sử Chăm PaDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Thanh HóaNelson MandelaSố nguyênFVũ Đức ĐamMinh MạngLý Nam ĐếKaijuu 8-gouVũ KhoanNguyễn Chí VịnhMông CổAn GiangThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Danh sách biện pháp tu từLê Quốc HùngHKT (nhóm nhạc)Mưa sao băngĐứcCàn LongDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiLương Thế VinhNúi lửaSố chính phươngĐờn ca tài tử Nam BộNguyễn Hữu CảnhĐỗ Hùng ViệtNguyễn DuHentaiHoàng Phủ Ngọc TườngPhenolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh🡆 More