Kết quả tìm kiếm Aluminium Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Aluminium” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Nhôm (danh pháp IUPAC: aluminium hay aluminum ở Hoa Kỳ, Canada và Philippines) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và… |
Grjotheim, U and Kvande, H., Introduction to Aluminium Electrolysis. Understanding the Hall-Heroult Process, Aluminium Verlag GmbH, (Germany), 1993, pp. 260… |
trị của Emirates Nuclear Energy Corporation, ADCB và Emirates Global Aluminium. Al Mubarak, trong vai trò Chủ tịch của Công ty Quản lý Đua xe động cơ… |
Một số loại laser chất rắn thông dụng: YAG-Neodym: hoạt chất là Yttrium Aluminium Garnet (YAG) cộng thêm 2-5% neodymi, có bước sóng 1060 nm thuộc phổ hồng… |
tinh thể) với màu sắc được cho là do lượng dư vết của phosphate hoặc aluminium. Màu sắc trong các tinh thể rõ ràng là nhạy cảm với ánh sáng và có thể… |
gồm pha tĩnh là một lớp mỏng các chất hấp phụ, thường là silica gel, aluminium oxit, hoặc cellulose được phủ trên một mặt phẳng chất trơ. Pha động bao… |
^ Al(II) has been observed in aluminium(II) oxit (AlO); see D. C. Tyte (1964). “Red (B2Π–A2σ) Band System of Aluminium Monoxide”. Nature. 202 (4930):… |
2005). Cambridge (UK): RSC–IUPAC. ISBN 0-85404-438-8. Bản toàn văn. ^ “Aluminium potassium sulfate dodecahydrate”. ChemExper. Truy cập ngày 19 tháng 4… |
số lượng lớn nên rất khó gây ngộ độc cho sinh vật. Một số "cụm nhôm" (aluminium cluster) có đặc tính siêu nguyên tử. Những cụm nhôm này được tạo ra dưới… |
thể gây cháy nổ rất nguy hiểm. ^ a b Joshi, Amit. “The new generation Aluminium Lithium Alloys” (PDF). Indian Institute of Technology, Bombay. Metal Web… |
tính acid hơn. oxide của sodium và magnesium có tính kiềm. Các oxide aluminium là chất lưỡng tính (phản ứng cả dưới dạng base hoặc acid). Các oxide silic… |
3 + 3 Pb(CH 3CO 2) 2 → 2 Al(CH 3CO 2) 3 + 3 PbSO 4 Basic aluminium sulfacetates can also be prepared, Al 2SO 4(CH 3CO 2) 4 - n(OH) n, với… |
Peng; Blamey, F. Pax C. (tháng 8 năm 2016). “Kinetics and nature of aluminium rhizotoxic effects: a review”. Journal of Experimental Botany. 67 (15):… |
Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 48. ^ “Alumina (Aluminium Oxide) – The Different Types of Commercially Available Grades”. The A… |
polyester được lớp phủ vinyl, được căng chặt trên một khung gỗ nhẹ hoặc bằng aluminium, sắt hoặc thép, có thể là vật liệu gỗ hoặc trong suốt (được sử dụng để… |
cao như 180 °C. ^ a b c d Daintith, John biên tập (2008). “Aluminium ethanoate (aluminium acetate)”. A Dictionary of Chemistry (ấn bản 6). Oxford University… |
a b Taniyasu, Yoshitaka; Kasu, Makoto; Makimoto, Toshiki (2006). “An aluminium nitride light-emitting diode with a wavelength of 210 nanometres”. Nature… |
(limestone) Tiết kiệm năng lượng từ các kim loại khác bao gồm: Nhôm (aluminium) tiết kiệm 95% năng lượng Đồng (copper) tiết kiệm 85% năng lượng Chì (lead)… |
atmosenv.2008.08.023. ^ “Aluminium – Silicon Alloys: Strontium Master Alloys for Fast Al-Si Alloy Modification from Metallurg Aluminium”. AZo Journal of Materials… |
Ma, K. Kucharova, J. Cadek (1998). “Creep behaviour of aluminium strengthened by fine aluminium carbide particles and reinforced by silicon carbide particulates… |