Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023 là giải đấu vòng loại bóng đá nam quốc tế dưới 17 tuổi được tổ chức để quyết định các đội tham dự Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023.
Giải đấu trước đây có tên gọi là U-16 Châu Á và được AFC chuyển đổi thành U-17 Châu Á từ năm 2022.
Cũng giống như Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023, ủy ban điều hành AFC đã thông qua một số khuyến nghị chiến lược do Ủy ban thi đấu AFC đưa ra. Một trong số đó là việc loại bỏ các nguyên tắc phân vùng trong các giải đấu trẻ của AFC, theo đó vòng loại của ba giải đấu trẻ, bao gồm U-17 Châu Á, U-20 Châu Á và U-23 Châu Á sẽ không còn chia theo khu vực Đông - Tây.
Trong số 47 liên đoàn thành viên của AFC, có tổng cộng 44 đội tham gia tranh tài. Chủ nhà ban đầu của vòng chung kết là Bahrain quyết định tham dự vòng loại trước khi rút quyền đăng cai.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 24 tháng 5 năm 2022, 14:00 MYT (UTC+8), tại Tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Các đội được xếp hạt giống dựa trên thành tích của họ trong vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2018 và vòng loại (Xếp hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng).
Vào ngày 16 tháng 8, ban đầu Hội đồng FIFA đã nhất trí quyết định đình chỉ Ấn Độ có hiệu lực ngay lập tức do ảnh hưởng quá mức từ các bên thứ ba, vi phạm nghiêm trọng Quy chế FIFA. Quyết định đã được FIFA dỡ bỏ sau đó vào cuối tháng 8, nên Ấn Độ vẫn được phép tham gia thi đấu.
Hạt giống số 1 | Hạt giống số 2 | Hạt giống số 3 | Hạt giống số 4 | Hạt giống số 5 | |
---|---|---|---|---|---|
Hạt giống chủ nhà |
|
|
| — | — |
Đội còn lại |
|
|
|
|
Ma Cao |
CHDCND Triều Tiên |
Pakistan (bị cấm thi đấu) |
Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2006 đủ điều kiện tham gia giải đấu.
Trong mỗi bảng, các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 6 đội về nhì có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.
Các đội sẽ được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu hòa về điểm, tiêu chí hòa sau sẽ được áp dụng theo thứ tự đã cho để xác định thứ hạng (theo quy định Điều 7.3):
Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 1 đến ngày 9 tháng 10 năm 2022.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 12 | Vòng chung kết |
2 | Turkmenistan | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 11 | −5 | 5 | |
3 | Jordan (H) | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 5 | |
4 | Syria | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | +1 | 5 | |
5 | Philippines | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 14 | −11 | 0 |
Turkmenistan | 2–0 | Philippines |
---|---|---|
| Chi tiết |
Philippines | 0–3 | Nhật Bản |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Turkmenistan | 1–1 | Syria |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Nhật Bản | 7–0 | Turkmenistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Jordan | 3–1 | Philippines |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Syria | 0–3 | Nhật Bản |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Jordan | 3–3 | Turkmenistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Philippines | 2–6 | Syria |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Nhật Bản | 2–0 | Jordan |
---|---|---|
| Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 4 | +9 | 10 | Vòng chung kết |
2 | Indonesia (H) | 4 | 3 | 0 | 1 | 20 | 7 | +13 | 9 | |
3 | UAE | 4 | 2 | 0 | 2 | 17 | 9 | +8 | 6 | |
4 | Palestine | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 10 | −3 | 3 | |
5 | Guam | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 28 | −27 | 1 |
Palestine | 0–4 | Malaysia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
UAE | 9–0 | Guam |
---|---|---|
| Chi tiết |
UAE | 4–3 | Palestine |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Indonesia | 3–2 | UAE |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Malaysia | 3–2 | UAE |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Indonesia | 1–5 | Malaysia |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 10 | Vòng chung kết |
2 | Oman (H) | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 7 | |
3 | Iraq | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 5 | |
4 | Bahrain | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 4 | |
5 | Liban | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Qatar | 2–1 | Iraq |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bahrain | 1–0 | Liban |
---|---|---|
| Chi tiết |
Liban | 1–2 | Oman |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bahrain | 1–1 | Qatar |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Oman | 2–0 | Bahrain |
---|---|---|
| Chi tiết |
Iraq | 0–0 | Liban |
---|---|---|
Chi tiết |
Iraq | 3–0 | Bahrain |
---|---|---|
| Chi tiết |
Qatar | 2–1 | Oman |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Liban | 1–4 | Qatar |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út (H) | 4 | 4 | 0 | 0 | 19 | 2 | +17 | 12 | Vòng chung kết |
2 | Ấn Độ | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 3 | +10 | 9 | |
3 | Kuwait | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 5 | +3 | 6 | |
4 | Myanmar | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 11 | −3 | 3 | |
5 | Maldives | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 27 | −27 | 0 |
Kuwait | 6–0 | Maldives |
---|---|---|
| Chi tiết |
Myanmar | 0–6 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
Kuwait | 1–0 | Myanmar |
---|---|---|
| Chi tiết |
Maldives | 0–5 | Ấn Độ |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ả Rập Xê Út | 9–0 | Maldives |
---|---|---|
| Chi tiết |
Ấn Độ | 3–0 | Kuwait |
---|---|---|
| Chi tiết |
Myanmar | 1–4 | Ấn Độ |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Ả Rập Xê Út | 2–1 | Kuwait |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Maldives | 0–7 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ấn Độ | 1–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Yemen | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Bangladesh (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 6 | |
3 | Singapore | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
4 | Bhutan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Yemen | 8–0 | Bhutan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bangladesh | 2–1 | Singapore |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Singapore | 0–6 | Yemen |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bhutan | 0–2 | Bangladesh |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Yemen | 4–0 | Bangladesh |
---|---|---|
| Chi tiết |
Singapore | 1–0 | Bhutan |
---|---|---|
| Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Thái Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | −4 | 3 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
Thái Lan | 3–0 | Nepal |
---|---|---|
| Chi tiết |
Việt Nam | 4–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
| Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 1–3 | Thái Lan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Nepal | 0–5 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa | 4–2 | Nepal |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 36 | 1 | +35 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Trung Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 21 | 3 | +18 | 6 | |
3 | Campuchia | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 19 | −15 | 3 | |
4 | Quần đảo Bắc Mariana | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 38 | −38 | 0 |
Trung Quốc | 9–0 | Campuchia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Úc | 23–0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
Chi tiết |
Quần đảo Bắc Mariana | 0–11 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Campuchia | 0–10 | Úc |
---|---|---|
Chi tiết |
Úc | 3–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Campuchia | 4–0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
| Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tajikistan (H) | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | Vòng chung kết |
2 | Afghanistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | |
3 | Mông Cổ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Mông Cổ | 0–3 | Tajikistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Afghanistan | 5–0 | Mông Cổ |
---|---|---|
| Chi tiết |
Tajikistan | 2–0 | Afghanistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Lào | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 | |
3 | Kyrgyzstan (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Hồng Kông | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Iran | 3–0 | Lào |
---|---|---|
| Chi tiết |
Hồng Kông | 1–2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Lào | 5–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
| Chi tiết |
Kyrgyzstan | 0–4 | Iran |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Iran | 11–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Kyrgyzstan | 1–2 | Lào |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan (H) | 2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 2 | +15 | 6 | Vòng chung kết |
2 | Hàn Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 3 | |
3 | Brunei | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 24 | −24 | 0 |
Brunei | 0–14 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Uzbekistan | 3–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Hàn Quốc | 10–0 | Brunei |
---|---|---|
| Chi tiết |
Do các bảng có số lượng đội khác nhau (hoặc là do một số đội đã rút lui khỏi giải đấu, như Đông Timor rút lui ở bảng H và Sri Lanka rút lui ở bảng J), kết quả đối với các đội đứng thứ tư và thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng này. Do AFC không thể công bố nước chủ nhà trước khi vòng loại bắt đầu sau khi Bahrain rút lui, đội nhì bảng có thành tích tốt thứ 6 sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết (ban đầu chỉ có 5 đội).
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | J | Hàn Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 3 | Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023 |
2 | G | Trung Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 3 | |
3 | H | Afghanistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | |
4 | D | Ấn Độ | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
5 | F | Thái Lan | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
6 | I | Lào | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 3 | |
7 | B | Indonesia | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
8 | E | Bangladesh | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
9 | C | Oman | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | |
10 | A | Turkmenistan | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 10 | −7 | 1 |
Đã có 344 bàn thắng ghi được trong 70 trận đấu, trung bình 4.91 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Tổng cộng có 16 đội bao gồm cả chủ nhà sẽ vượt qua vòng loại tham dự vòng chung kết.
Đội tuyển | Tư cách vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Số lần tham dự trước đây | Số lần tham dự liên tiếp | Thành tích tốt nhất lịch sử1 |
---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | Nhất Bảng A | 7 tháng 10 năm 2022 | 15 lần | Thứ 16 | Vô địch (1994, 2006, 2018) |
Malaysia | Nhất Bảng B | 9 tháng 10 năm 2022 | 6 lần | Thứ 7 | Tứ kết (2014) |
Qatar | Nhất Bảng C | 9 tháng 10 năm 2022 | 10 lần | Thứ 11 | Vô địch (1990) |
Ả Rập Xê Út | Nhất Bảng D | 9 tháng 10 năm 2022 | 10 lần | Thứ 11 | Vô địch (1985, 1988) |
Yemen | Nhất Bảng E | 9 tháng 10 năm 2022 | 6 lần | Thứ 7 | Á quân (2002) |
Việt Nam | Nhất Bảng F | 9 tháng 10 năm 2022 | 7 lần | Thứ 8 | Hạng tư (2000) |
Úc | Nhất Bảng G | 9 tháng 10 năm 2022 | 6 lần | Thứ 7 | Bán kết (2010, 2014, 2018) |
Tajikistan | Nhất Bảng H | 9 tháng 10 năm 2022 | 3 lần | Thứ 4 | Á quân (2018) |
Iran | Nhất Bảng I | 7 tháng 10 năm 2022 | 11 lần | Thứ 12 | Vô địch (2008) |
Uzbekistan | Nhất Bảng J | 7 tháng 10 năm 2022 | 9 lần | Thứ 10 | Vô địch (2012) |
Hàn Quốc | Nhì bảng tốt nhất | 9 tháng 10 năm 2022 | 14 lần | Thứ 15 | Vô địch (1986, 2002) |
Trung Quốc | Nhì bảng tốt thứ hai | 9 tháng 10 năm 2022 | 14 lần | Thứ 15 | Vô địch (1992, 2004) |
Afghanistan | Nhì bảng tốt thứ ba | 9 tháng 10 năm 2022 | 1 lần | Thứ 2 | Vòng bảng Vòng Loại Cúp Bóng Đá U-17 Châu Á 2023 (2018) |
Ấn Độ | Nhì bảng tốt thứ tư | 9 tháng 10 năm 2022 | 8 lần | Thứ 9 | Tứ kết (2002, 2018) |
Thái Lan | Nhì bảng tốt thứ năm | 9 tháng 10 năm 2022 | 11 lần | Thứ 12 | Vô địch (1998) |
Lào | Nhì bảng tốt thứ sáu | 9 tháng 10 năm 2022 | 2 lần | Thứ 3 | Vòng bảng Vòng Loại Cúp Bóng Đá U-17 Châu Á 2023 (2004, 2012) |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.