Vigo

Vigo là một đô thị lớn trong tỉnh Pontevedra, Galicia, Tây Ban Nha.

Vigo
Vigo
Vigo
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Tên hiệu: A Cidade Olívica (Thành phố Olive)
Vị trí của Vigo in Pontevedra
Vị trí của Vigo in Pontevedra
Vigo trên bản đồ Thế giới
Vigo
Quốc giaVigo Tây Ban Nha
VùngGalicia
TỉnhPontevedra
Quận (comarca)Vigo
Thủ phủVigo City sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngAbel Caballero (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền109,1 km2 (42,1 mi2)
Độ cao0 m (0 ft)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng294,772
 • Mật độ2,687,95/km2 (6,961,8/mi2)
Múi giờCET (GMT +1) (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
Mã bưu chính36xxx
Thành phố kết nghĩaCaracas, Buenos Aires, Narsaq, Durango, Lorient, Porto, Las Palmas de Gran Canaria, Celaya, Thanh Đảo sửa dữ liệu
Ngôn ngữ bản xứTiếng Galician
Tọa độ42°14′14,12″B 8°43′17,86″T / 42,23333°B 8,71667°T / 42.23333; -8.71667.
Năm mật độ dân số2007
Trang webhttp://www.vigo.org/

Theo điều tra dân số năm 2007, dân số thành phố này là 294.772 người, còn dân số vùng đô thị là 420.672 người, là vùng đô thị lớn thứ 14 ở Tây Ban Nha. Thành phố này có ngành ngư nghiệp, đóng tàu, thực phẩm và có câu lạc bộ bóng đá Celta de Vigo.

Địa lý Vigo

Thời tiết

Nhiệt độ và lượng mưa trung bình hàng tháng (Peinador winter station)
Tháng T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Nhiệt độ °C 10 11 13 14 15 17.3 19.4 19.4 18.0 14.6 11.3 9.2
Lượng mưa mm. 255 219 145 148 141 73 43 40 113 215 228 298

Dân số

Biến động dân số của Vigo từ năm 1991 đến 2005
1991 1996 2001 2004 2005
2007 276.109 286.774 280.186 292.059

Khu vực thành thị Vigo

Có các khu vực bên trong thành phố Vigo:

Vigo 
Vigo population progression
  • Babío (1.214 p.)
  • Saa (1.296 p.)
  • Penís (1.079 p.)
  • Fonte Escura (1.242 p.)
  • Pereiró (4.284 p.)
  • Ponte (1.564 p.)
  • Freixeiro (2.456 p.)
  • Mantelas (1.595 p.)
  • Salgueira (1.268 p.)
  • Bagunda (2.762 p.)
  • Bouciña (1.823 p.)
  • Barreiro (1.383 p.)
  • Ceboleira (2.989 p.)
  • Pardavila (4.128 p.)
  • Garrida (1.245 p.)

  • Dân số: 294.772 (2007)
  • Độ tuổi trung bình: 41,1 tuổi (2005)

Giáo khu của Vigo

Vigo 
Các giáo khu của Vigo
Giáo khu Dân số
Alcabre 3.183
Beade 5.430
Bembrive 4.290
Bouzas 5.000
Cabral 6.772
Candeán 4.699
Castrelos 7.849
Coia 30.000
Comesaña 3.031
Coruxo 5.344
Freixeiro 5.928
Lavadores 16.667
Matamá 4.247
Navia 2.190
Oia 3.910
Saiáns 1.067
San Paio 3.700
San Xoán do Monte 500
Sárdoma 1.992
Teis 2.330
Valadares 5.468
Zamáns 780
Vigo và Santiago de Vigo 207.892

Hình ảnh Vigo

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Galician cities

Tags:

Địa lý VigoHình ảnh VigoVigoGalicia (Tây Ban Nha)Pontevedra (tỉnh)Tây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vũ Thanh ChươngLê Đức ThọNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònNgày AnzacCần ThơNgày Thống nhấtNgân hàng Nhà nước Việt NamCà MauRừng mưa AmazonTam ThểBánh mì Việt NamNguyễn Văn LinhHKT (nhóm nhạc)Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Giê-suQuốc gia Việt NamLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhBùi Văn CườngLiên QuânQĐịnh luật OhmTổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Lương Tam QuangLưới thức ănLịch sử Việt NamNam BộVịnh Hạ LongHiếp dâmTia hồng ngoạiHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)ZaloThái LanNgaMin Hee-jinẤm lên toàn cầuTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Cậu bé mất tíchMắt biếc (tiểu thuyết)Bộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Dấu chấm phẩyRunning Man (chương trình truyền hình)Danh từAlbert EinsteinThừa Thiên HuếTrần PhúGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Manchester City F.C.La Văn CầuBộ bài TâyTađêô Lê Hữu TừChâu ÂuNguyễn Tấn DũngHưng YênChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaTrương Gia BìnhNelson MandelaĐông Nam BộDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁMinh Thành TổTôn giáoTết Nguyên ĐánPiBảo Anh (ca sĩ)Saigon PhantomViệt Nam hóa chiến tranhShopeeKhởi nghĩa Yên ThếNgân HàLạc Long QuânYouTubeNhà TrầnDanh sách thủy điện tại Việt NamTô HoàiTên gọi Việt NamQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam🡆 More