Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 謝, pinyin: Xiè).
Tạ | |
---|---|
Họ Tạ trong chữ Hán | |
Phát âm | Tạ (chữ Quốc ngữ) Xiè (Bính âm Hán ngữ) Siā (Phiên âm Bạch thoại) |
Ngôn ngữ | tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Triều Tiên |
Nguồn gốc | |
Ngôn ngữ | Trung Quốc |
Nguồn gốc | Nước Tạ |
Nghĩa | cảm ơn |
Các tên khác | |
Biến thể | Xie, Hsieh (tiếng Quan thoại) Tse, Tze, Che, Jay (tiếng Quảng Đông) Chia, Cheah, Sia (tiếng Phúc Kiến) Chia (tiếng Triều Châu) Sa (tiếng Triều Tiên) Tạ (tiếng Việt) |
Trong sách Bách gia tính họ này đứng thứ 34 .
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tạ (họ). |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Tạ (họ), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.