Kết quả tìm kiếm Họ Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Họ” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Bài này nói về họ như là một phần trong tên gọi hoàn chỉnh của người. Các ý nghĩa khác xem bài Họ (định hướng). Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của… |
Dân ca Quan họ là một trong những làn điệu dân ca tiêu biểu của vùng châu thổ sông Hồng ở miền Bắc Việt Nam. Nó được hình thành và phát triển ở vùng văn… |
Anh chị em họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và đề cập đến những người thân thích với người trong một gia tộc hoặc có tổ tiên chung. Nói một cách… |
tính tới các họ tách từ dòng tộc nhà Nguyễn là Tôn Thất hay Tôn Nữ). Các họ phổ biến khác như họ Trần, họ Lê, họ Ngô, họ Đinh, họ Lý cũng là họ của các hoàng… |
Trương (Tiếng Trung: 張) là một họ của người Việt Nam. Họ Trương cũng có tại Trung Quốc (Zhang), Triều Tiên / Hàn Quốc (Jang), Đài Loan (Chang), và Singapore… |
một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn 200 dòng họ, chiếm… |
Huỳnh (Tiếng Trung: 黃) là một họ ở Việt Nam. Ngoài ra họ Hoàng có thể tìm thấy ở Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có… |
bính: Jyun2) là họ của người Á Đông, đồng thời là họ phổ biến nhất của người Việt tại Việt Nam. Theo nhiều cuộc điều tra, số người mang họ Nguyễn ở Việt… |
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm. Đây là một trong những họ lớn nhất của… |
Loạn luân (đề mục Giữa anh em ruột/anh em họ) Loạn luân thường bao gồm các hoạt động tình dục giữa những người có quan hệ họ hàng gần (chung dòng máu), và thỉnh thoảng giữa những người có quan hệ luật… |
Lê (Tiếng Trung: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc… |
Trung Quốc, có nhiều họ có thể phiên âm thành Vũ, như họ Vũ (武), Vũ (禹), Vũ (羽), Vũ (萭), hay Vũ (雨). Ngoài ra còn một họ kép là họ Vũ Văn (宇文) hay gây… |
Phạm là một họ thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam. Chữ Phạm ở đây theo tiếng Phạn cổ thì đó là chữ "Pha" hoặc chữ "Pho" có nghĩa là "Thủ Lĩnh"… |
Côn Ngô, Họ Đổng (董) phát xuất từ họ Kỷ, Họ Châm (斟) phát xuất từ họ Kỷ, Họ Bành (彭) của hậu nhân Bành Tổ, Họ Ngốc (秃) phát xuất từ họ Bành, Họ Vân (妘)… |
Hà là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (Hán Nôm: 何), Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (chữ… |
Lưu là một họ của người Trung Quốc (Tiếng Trung: 刘; phồn thể: 劉; pinyin: Líu; Việt bính: Lau4), Việt Nam và cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 류, Romaja… |
Họ Cá quả (tên khác: Cá chuối, Cá lóc, Cá sộp, Cá xộp, Cá trầu, cá trõn, Cá đô, tùy theo từng vùng) là các loài cá thuộc họ Channidae. Họ này có 2 chi… |
Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006 cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990. Thống kê… |
Nguyễn (đôi khi viết tắt Ng̃) là họ của người Á Đông. Họ Nguyễn là họ người phổ biến nhất của người Việt. Họ Nguyễn cũng xuất hiện tại Triều Tiên và Trung… |
Hán: 陳) là một họ người Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Việt Nam, Hàn Quốc, Singapore và một số nơi khác trên thế giới. Họ Trần là họ phổ biến nhất tại… |