Kết quả tìm kiếm Bính âm Hán ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bính+âm+Hán+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương án bính âm Hán ngữ (Tiếng Trung: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án), thường gọi ngắn là bính âm, phanh âm hay pinyin,… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao tiếp thường… |
song với hệ thống phiên âm chữ Hán Wade-Giles. Sau đó hệ thống Wade-Giles được thay thế vào năm 1958 bằng hệ thống Bính âm Hán ngữ bởi Cộng hòa Nhân dân… |
con giáp hay còn được gọi là sinh tiếu (生肖) là một sơ đồ phân loại dựa trên âm lịch gán một con vật và các thuộc tính đã biết của nó cho mỗi năm trong một… |
Tam Thể (tiếng Hoa: 三体; Bính âm Hán ngữ: sān tǐ, tiếng Anh: The Three-Body Problem) là quyển tiểu thuyết khoa học viễn tưởng của nhà văn người Trung Quốc… |
Hứa Quang Hán (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1990) là một diễn viên, người mẫu, ca sĩ người Đài Loan. Anh được biết đến nhiều nhất qua các vai diễn trong… |
Om Mani Padme Hum (thể loại Thuật ngữ tiếng Phạn) này là Om, ngọc quý trong hoa sen, Hūm hay chân linh trong hoa sen. Theo âm Hán-Việt, câu này được đọc là Úm ma ni bát ni hồng (唵嘛呢叭𡁠吽, chữ 𡁠 cũng được… |
Quan thoại (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) thoại (Tiếng Trung: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam… |
Đông Hưng (Tiếng Trung: 东兴, phồn thể: 東興, bính âm Hán ngữ: Dōngxìng) là một thành phố cấp huyện thuộc Phòng Thành Cảng của Quảng Tây, Trung Quốc. Đông Hưng… |
Thành Đô (tiếng Trung: 成都; bính âm: Chéngdu; Wade-Giles: Ch'eng-tu, phát âm: zh-Chengdu.ogg), là một thành phố tại tây nam Trung Quốc, tỉnh lỵ tỉnh Tứ… |
Trung Quốc: 潮州; Bính âm Hán ngữ: Cháozhōu; Wade-Giles: Ch'ao²-chou¹; tại Hoa Kỳ và Hồng Kông thường đọc là "Chiu Chow"; Teochew theo bính âm bưu chính; nghĩa… |
Huyền Vũ (tiếng Trung: 玄武; Bính âm Hán ngữ: Xuánwǔ), còn gọi là Chân Võ đại đế, Bắc đế Chân Võ đế quân, Đãng Ma Thiên tôn, Hắc Đế, là một vị thần quan… |
Chữ Hán Tiếng Trung: 桃园市; Bính âm phổ thông: Táoyuán Shì; Bính âm Hán ngữ: Táoyuán Shì; Wade-Giles: T'ao-yüan Shi; Bạch Thoại tự: Thô-hn̂g-chhī; chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ… |
Á (đề mục Sử dụng trong các ngôn ngữ khác nhau) (định hướng) Á, á (a - sắc) là chữ cái được sử dụng trong Bính âm Hán ngữ và chữ viết các ngôn ngữ Blackfoot, Séc, Faroe, Galicia, Hungary, Iceland, Ireland… |
Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; bính âm: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i snying… |
Nhục bồ đoàn 3D: Cực lạc bảo giám (Hán phồn thể: 3D肉蒲團之極樂寶鑑, tiếng Anh: 3D Sex and Zen: Extreme Ecstasy) là một bộ phim lịch sử cổ trang khiêu dâm 3D… |
Giang hồ (chữ Hán: 江湖; bính âm Hán ngữ jiānghú) , nghĩa tiếng Việt là sông và hồ (nước) là một hình thái xã hội hay một thế giới (thường là có thật) có… |
Quách Đàm (phồn thể: 郭琰 bính âm Hán ngữ: Guō Yǎn; 1863-1927) là một thương gia giàu có, và là người có công xây dựng nên chợ Bình Tây; nay thuộc quận… |