Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh

Tôn giáo ở Mỹ Latinh (Religion in Latin America) được đặc trưng với ưu thế áp đảo của Giáo hội Công giáo trong suốt lịch sử và số lượng tín hữu cũng như ảnh hưởng ngày càng tăng của một số lượng lớn các nhóm tôn giáo thuộc Tin Lành, cũng như sự hiện diện của nhóm dân Phi tôn giáo.

Theo số liệu khảo sát từ Statista năm 2020 thì 57% dân số Mỹ Latinh theo đạo Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh và 19% theo đạo Tin lành. Tín ngưỡng bản địa và các nghi lễ truyền thống vẫn được thực hành ở các quốc gia có tỷ lệ lớn người Mỹ bản địa (người da đỏ), chẳng hạn như Bolivia, Guatemala, MexicoPeru. Các truyền thống nghi lễ khác nhau của người Mỹ Latinh gốc Phi như Santería, Candomblé, Umbanda, Macumba và Haiti Vodou cũng được thực hành, chủ yếu ở Cuba, BrazilHaiti. Đất nước Argentina có cộng đồng người Do Thái theo Do Thái giáo lớn nhất (khoảng 180.000-300.000 tín hữu) và cộng đồng Hồi giáo (khoảng 500.000-600.000 tín hữu). Ở Mỹ Latinh thì Brazil là quốc gia có nhiều học viên theo Thuyết thông linh của Allan Kardec]. Những người theo Do Thái giáo, Mặc Môn giáo, Nhân chứng Giê-hô-va, Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo ở Nam Mỹ, Tín ngưỡng Bahá'í và Thần đạo cũng có mặt ở Châu Mỹ Latinh.

Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh
Đám đông rước tượng Chúa ở Argentina
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh
Một nhà thờ Cơ Đốc ở mỏ bạc Potosí - Bolivia

Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh

Phần lớn người Mỹ Latinh là Kitô hữu (90%), chủ yếu là Giáo hội Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh La Mã Vương cung thánh đường Quốc gia Đức Mẹ Aparecida ở Brazil là lớn thứ hai trên thế giới, chỉ sau Nhà thờ Thánh PhêrôThành phố Vatican. Số tín nhân là thành viên trong các giáo phái Tin lành đang gia tăng, đặc biệt là ở Brazil, Honduras, Guatemala, Nicaragua, El SalvadorPuerto Rico, Đặc biệt, Phong trào Ngũ tuần (Pentecostalism) đã có sự phát triển vượt bậc. Phong trào này ngày càng thu hút tầng lớp trung lưu ở Mỹ Latinh. Theo cuộc khảo sát chi tiết tại nhiều quốc gia của Trung tâm nghiên cứu Pew vào năm 2014, có đến 69% dân số Mỹ Latinh là người Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh và 19% là người theo đạo Tin lành, tỷ lệ này tăng lên 22% ở Brazil và hơn 40% ở phần lớn Trung Mỹ. Hơn một nửa trong số này là những người cải đạo. Theo khảo sát của Pew năm 2014, tổng số 46 quốc gia và vùng lãnh thổ của Châu Mỹ Latinh và Caribe bao gồm về mặt tuyệt đối với dân số Cơ đốc giáo lớn thứ hai thế giới (với tỷ lệ 24%; bao gồm Hoa Kỳ, Anh, Hà Lan và lãnh thổ thuộc Pháp), sau 50 quốc gia và vùng lãnh thổ của Châu Âu (26%, bao gồm Nga, ngoại trừ Thổ Nhĩ Kỳ), nhưng ngay trước 51 quốc gia và vùng lãnh thổ của Châu Phi cận Sahara (24%, bao gồm Mauritania, ngoại trừ Sudan)

Thông kê Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh

Tôn giáo ở Mỹ Latinh (2010)
Quốc gia Cơ Đốc giáo
(%)
Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh
(%)
Tin Lành
(%)
Khác
(%)
Không rõ
(%)
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Argentina 85,5 74,7 10,8 3,5 11,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Belize 74,0 40,5 33,5 10,4 15,6
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Bolivia 94,4 76,0 18,4 2,5 3,1
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Brazil 88,7 64,6 24,1 4,3 8,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Chile 82,1 66,2 15,9 2,5 15,4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Colombia 92,7 77,7 15,0 2,3 5,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Costa Rica 89,9 70,7 19,2 4,0 6,1
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Cuba 50,1 45,8 4,3 7,2 42,7
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Ecuador 93,1 80,9 12,2 2,3 4,6
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  El Salvador 81,8 51,7 30,1 2,2 16,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Guatemala 86,8 47,1 39,7 1,7 11,5
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Haiti 84,3 68,8 15,5 9,8 5,9
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Honduras 88,8 49,8 39,0 3,2 8,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Mexico 92,0 82,9 9,1 3,4 4,6
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Nicaragua 83,5 54,4 29,1 3,8 12,7
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Panama 92,7 76,0 16,7 3,3 4,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Paraguay 96,1 88,2 7,9 2,3 1,6
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Peru 93,6 80,6 13,0 3,0 3,4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Puerto Rico 92,2 61,5 30,7 1,4 6,4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Dominican Republic 90,2 68,9 21,3 4,0 5,8
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Uruguay 52,4 42,8 9,6 4,6 43,0
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Venezuela 91,4 75,8 15,6 3,3 5,3
Tôn giáo ở Mỹ Latinh (2014)
Quốc gia Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh (%) Tin Lành (%) Không rõ (%) Khác (%)
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Paraguay 89 7 1 2
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Mexico 81 9 7 4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Colombia 79 13 6 2
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Ecuador 79 13 5 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Bolivia 77 16 4 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Peru 76 17 4 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Venezuela 73 17 7 4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Argentina 71 15 12 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Panama 70 19 7 4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Chile 64 17 16 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Costa Rica 62 25 9 4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Brazil 61 26 8 5
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Cộng hòa Dominica 57 23 18 2
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Puerto Rico 56 33 8 2
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  El Salvador 50 36 12 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Guatemala 50 41 6 3
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Nicaragua 50 40 7 4
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Honduras 46 41 10 2
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Uruguay 42 15 37 6
Mỹ Latinh 69 19 8 4
Quốc gia Tổng dân số Cơ Đốc giáo % Số Cơ Đốc nhân Không rõ % Số dân không rõ Khác % Số dân ngoại đạo Source
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Argentina 44,830,000 85.4% 38,420,000 12.1% 5,320,000 2.5% 1,090,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Bolivia 11,830,000 94% 11,120,000 4.1% 480,000 1.9% 230,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Brazil 210,450,000 88.1% 185,430,000 8.4% 17,620,000 3.5% 7,400,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Chile 18,540,000 88.3% 16,380,000 9.7% 1,800,000 2% 360,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Colombia 52,160,000 92.3% 48,150,000 6.7% 3,510,000 1% 500,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Costa Rica 5,270,000 90.8% 4,780,000 8% 420,000 1.2% 70,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Cuba 11,230,000 58.9% 6,610,000 23.2% 2,600,000 17.9% 2,020,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Ecuador 16,480,000 94% 15,490,000 5.6% 920,000 0.4% 70,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  El Salvador 6,670,000 88% 5,870,000 11.2% 740,000 0.8% 60,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Guatemala 18,210,000 95.3% 17,360,000 3.9% 720,000 0.8% 130,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Guyana 850,000 67.9% 580,000 2% 20,000 30.1% 250,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Haiti 11,550,000 87% 10,040,000 10.7% 1,230,000 2.3% 280,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Honduras 9,090,000 87.5% 7,950,000 10.5% 950,000 2% 190,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Mexico 126,010,000 94.1% 118,570,000 5.7% 7,240,000 0.2% 200,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Nicaragua 6,690,000 85.3% 5,710,000 13% 870,000 1.7% 110,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Panama 4,020,000 92.7% 3,720,000 5% 200,000 2.3% 100,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Paraguay 7,630,000 96.9% 7,390,000 1.1% 90,000 2% 150,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Peru 32,920,000 95.4% 31,420,000 3.1% 1,010,000 1.5% 490,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Dominican Republic 11,280,000 88% 9,930,000 10.9% 1,230,000 1.1% 120,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Suriname 580,000 52.3% 300,000 6.2% 40,000 41.5% 240,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Uruguay 3,490,000 57% 1,990,000 41.5% 1,450,000 1.5% 50,000
Tôn Giáo Ở Mỹ Latinh  Venezuela 33,010,000 89.5% 29,540,000 9.7% 3,220,000 0.8% 250,000
Mỹ Latin 653,390,000 89.7% 585,850,000 8% 52,430,000 2.3% 15,110,000

Chú thích

Tham khảo

Xem thêm

Tags:

Công giáo Tôn Giáo Ở Mỹ LatinhThông kê Tôn Giáo Ở Mỹ LatinhTôn Giáo Ở Mỹ Latinh2020Allan KardecArgentinaBoliviaBrazilCandombléCubaDo Thái giáoGiáo hội Công giáoGuatemalaHaitiHồi giáoMexicoMặc Môn giáoNgười Do TháiNgười Mỹ bản địaNhân chứng Giê-hô-vaPeruPhi tôn giáoPhật giáoSanteríaThuyết thông linhThần đạoTin LànhTôn giáo của người Mỹ bản địa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Endrick FelipeVàngSự kiện 11 tháng 9Võ Thị SáuChu Văn AnSư tửDanh sách ngân hàng tại Việt NamKim Bình Mai (phim 2008)RChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaThích-ca Mâu-niBồ Đào NhaVinamilkCao KhoaBeyoncéNgân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Nelson MandelaQuần đảo Trường SaGiỗ Tổ Hùng VươngFidel CastroHàn QuốcẤn ĐộBạo động tại Ürümqi, tháng 7 năm 2009T-araGiang TôNữ hoàng nước mắtBến Nhà RồngTết Nguyên ĐánChợ Bến ThànhDanh sách cầu thủ bóng đá Việt Nam sinh ra ở nước ngoàiLê Đình NhườngChiến dịch Hồ Chí MinhNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Công an cấp tỉnh (Việt Nam)Máy tính bảngVũng TàuChe GuevaraDanh sách tỷ phú thế giớiTừ Hán-ViệtVõ Văn KiệtChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtNguyễn Minh Châu (nhà văn)Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamĐiện Biên PhủBiểu tình tại Hồng Kông 2014Hôn nhân đồng tínhSécSân bay quốc tế Long ThànhFĐứcDanh sách Chủ tịch nước Việt NamThượng HảiChâu ÚcBiển xe cơ giới Việt NamMao Trạch ĐôngBình PhướcChiến tranh Trung – NhậtPhong trào Cần VươngĐức Quốc XãĐồng bằng sông Cửu LongHồi giáoGallonNewJeansHoàng Thị Thúy LanTiền GiangNguyên tố hóa họcNguyễn Văn NênQuảng NgãiKuchingGoogle DịchĐá Hoài ÂnDầu mỏHệ sinh tháiThiếu nữ bên hoa huệBộ Quốc phòng (Việt Nam)Võ Thị Ánh XuânKobbie Mainoo🡆 More