Kết quả tìm kiếm Hồi giáo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hồi+giáo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hồi giáo hay còn gọi là đạo Hồi hay là đạo Islam (tiếng Ả Rập: الإسلام, chuyển tự al-ʾIslām) là một tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, độc thần, dạy rằng… |
Hồi giáo Shia (tiếng Ả Rập: شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni. "Shia" là tên rút gọn của một… |
Cách mạng Hồi giáo (hay còn được biết với tên Cách mạng Iran hoặc Cách mạng Hồi giáo Iran, Tiếng Ba Tư: انقلاب اسلامی, Enghelābe Eslāmi) là cuộc cách mạng… |
Hồi giáo Sunni, còn được gọi là Ahl as-Sunnah wa’l-Jamā‘ah (tiếng Ả Rập: أهل السنة والجماعة) hay ngắn hơn là Ahl as-Sunnah (tiếng Ả Rập: أهل السنة),… |
Iran (đổi hướng từ Cộng hòa Hồi giáo Iran) Iran (tiếng Ba Tư: ایران Irān [ʔiːˈɾɒːn] ), quốc hiệu là Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba Tư: جمهوری اسلامی ایران Jomhuri-ye Eslāmi-ye Irān phát âm)… |
Tuy là một tôn giáo lớn trên thế giới, nhưng tại Việt Nam, cộng đồng Hồi giáo chỉ chiếm một tỷ lệ thấp so với toàn thể dân số Việt Nam (0.1%). Theo một… |
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant (tiếng Ả Rập: الدولة الإسلامية في العراق والشام, chuyển tự: ad-Dawlah al-Islāmiyah fī 'l-ʿIrāq wa-sh-Shām, viết tắt:… |
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim;… |
Dưới đây là danh sách các quốc gia có dân số theo Hồi giáo tính đến năm 2017. ^ “The World Factbook — Central Intelligence Agency”. www.cia.gov (bằng tiếng… |
Brunei (đổi hướng từ Nhà nước Hồi giáo Brunei) Brunei trở thành một vương quốc hồi giáo vào thế kỷ thứ XIV, dưới quyền vị quốc vương (sultan) mới cải sang Hồi giáo là Muhammad Shah. Vào thời kỳ đỉnh… |
Tín đồ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: al-Muslimūn - المسلمون, tiếng Anh: Muslim) là những người theo đạo Hồi - một tôn giáo độc thần bắt nguồn từ Abraham. Họ tin… |
Trang phục Hồi giáo (Islamic clothing) là trang phục, quần áo ăn bận phù hợp với giáo lý của đạo Hồi. Người Hồi giáo mặc nhiều loại quần áo khác nhau… |
Pakistan (đổi hướng từ Cộng hoà Hồi giáo Pakixtan) (tiếng Urdu: پاکِستان, phiên âm: "Pa-ki-xtan"), tên chính thức là Cộng hòa Hồi giáo Pakistan, là một quốc gia ở Nam Á. Pakistan có bờ biển dài 1,046 km (650 mi)… |
Thánh đường Hồi giáo hay giáo đường Hồi giáo, nhà thờ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: masjid مسجد — ˈmæsdʒɪd, số nhiều: masājid, tiếng Ả Rập: مساجد — [mæˈsæːdʒɪd])… |
4 tôn giáo lớn trên thế giới bao gồm: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Jaina giáo và Sikh giáo; trong khi Do Thái giáo, Hỏa giáo, Cơ Đốc giáo và Hồi giáo được truyền… |
Đông Nam Á (đề mục Truyền bá đạo Hồi) cư dân trong khu vực phần nhiều theo Hồi giáo và Phật giáo, các tôn giáo khác như Kitô giáo, Ấn Độ giáo và tôn giáo có liên quan đến thuyết vật linh cũng… |
Vệ binh Cách mạng Hồi giáo hay Islamic Revolutionary Guard Corps (IRGC) (tiếng Ba Tư: سپاه پاسداران انقلاب اسلامی, chuyển tự Sepâh-e Pâsdârân-e Enghelâb-e… |
Nhà thờ Hồi giáo Badshahi (Punjabi và tiếng Urdu: بادشاہی مسجد, Hay "Nhà thờ Hồi giáo Imperial") là một kỷ nguyên Mughal nhà thờ Hồi giáo ở Lahore, thủ… |
Lực lượng Vũ trang Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba tư: نيروهای مسلح جمهوری اسلامی ايران) gồm Quân đội Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba tư: ارتش جمهوری… |
Cairo Hồi giáo (tiếng Ả Rập: قاهرة المعز, meaning: Al-Mu'izz's Cairo) là một phần của trung tâm lịch sử Cairo, bao gồm các nhà thờ Hồi giáo và di tích… |