ipa/Tiếng Ukraina

Bảng sau liệt kê cách tiếng Ukraina đánh vần trong tiếng Ukraina trong các mục wiki sử dụng cách phát âm ngữ âm quốc tế.

Để biết hướng dẫn về cách thêm các ký hiệu ngữ âm quốc tế vào một mục, hãy xem {{IPA-uk}}.

Tiếng Ukraina phân biệt giữa hai loại phụ âm, cứng (không ngạc cứng hóa hoặc thường) và mềm (ngạc cứng hóa); cả về mặt ngữ âm và chính tả. Các phụ âm mềm, ký hiệu bằng ký tự j ở trên, ⟨ʲ⟩, được thực hiện bằng cách nâng thân lưỡi chạm ngạc cứng, giống như cách phát âm chữ y trong yes tiếng Anh.

Xem âm vị học tiếng Ukraina và bảng chữ cái tiếng Ukraina để biết thêm chi tiết .

Phụ âm
Cứng Mềm
IPA Ví dụ Xấp xỉ tiếng Anh IPA Ví dụ Xấp xỉ tiếng Anh
b бor boot
d дим do дім, мідь , [midʲ] media
dz дзе́ркало pads dzʲ ґедзь, дзьоб , pad's yours
джміль jump, ridge
f фа́рба fool
ɡ ґа́нок good
ɣ чахохбі́лі [tʃɐxoɣˈbil⁽ʲ⁾i] giữa good hood
ɦ газе́та behind
j йти, гай, їда́льня , , yes
k ключ scar
l лось bell лід, сіль , million
m мир moot
n не́бо noon ні́жний, день , canyon
p пил spare
r лі́кар r rung, giống trong tiếng Tây Ban Nha riesgo рі́чка r rung, giống trong tiếng Tây Ban Nha riesgo
s суп soup сі́но, вісь , [wisʲ] assume (RP)
ʃ шпари́на, ви́ще , shop
t тин star тінь, мить , stew (RP)
ts цибу́ля cats tsʲ ціна́, віне́ць , cat's young
очере́т, вище , choose
вчи́тель, став , [stɑu̯] tow
v Афганіста́н [ɐvɦɐn⁽ʲ⁾iˈstɑn] vine
w віл giữa wine vine
x ховра́х [xou̯ˈrɑx] Bach, loch
z зуб zoo зі́ллю, рі́зьблення [ˈz⁽ʲ⁾ilʲːʊ], presume (RP)
ʒ жи́то measure
Nguyên âm
Nhấn Không nhấn
IPA Ví dụ Xấp xỉ tiếng Anh IPA Ví dụ Xấp xỉ tiếng Anh
ɑ гай father ɐ гарма́та hug
ɛ день, єсть , met e ефі́рний rate
i кіт, і́кла , [ˈiklɐ] meet i біле́т meet
ɪ ми́ша bit ɪ кра́сний bit
ɔ по́ле, льон , [lʲɔn] off o ору́дний cold
u дух, лють , fool ʊ туди́ put
Ký tự khác
IPA Giải thích
ˈ Trọng âm (đặt trước âm tiết nhấn)
ˌ Trọng âm phụ (đặt trước âm tiết nhấn)
ː Điệp âm (phụ âm được phát âm kéo dài gấp đôi)
⁽ʲ⁾ optional nature of consonant palatalization before /i/

Tham khảo

Tags:

Bản mẫu:IPA-ukTiếng Ukraina

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Lionel MessiParacetamolMười hai vị thần trên đỉnh OlympusBảy mối tội đầuNew ZealandCricketDương Văn MinhKuwaitVi khuẩn cổKiên GiangMinh Thành TổHôn nhân đồng tínhQuan hệ tình dụcNgọt (ban nhạc)Nho giáoTi thểẢ Rập Xê ÚtCách mạng Tháng TámBài Tiến lênInstagramChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtTrí tuệ nhân tạoChùa HươngCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamKim Bình Mai (phim 2008)RTrung du và miền núi phía BắcNhạc PhiQuan ÂmLong AnTrung CổNguyễn Văn LinhKim Ji-won (diễn viên)Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt NamDubaiHà NộiTrần Tuấn AnhMai Tiến Dũng (chính khách)Hoàng Phủ Ngọc TườngĐỗ MườiTài liệu PanamaCách mạng Công nghiệpNguyễn Văn LongPhùng Quang ThanhLê Long ĐĩnhĐảng Cộng sản Trung QuốcẤn Độ giáoĐà NẵngHệ Mặt TrờiTaylor SwiftMikhail Sergeyevich GorbachyovĐức Quốc XãB-52 trong Chiến tranh Việt NamDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamDầu mỏAreumJack – J97Danh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiPhạm Minh ChínhXuân QuỳnhVăn họcCristiano RonaldoPhố cổ Hội AnPhú QuốcKim Soo-hyunPeléHải DươngHồi giáoNguyễn Đức CănNhà bà NữChùa Một CộtChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamDinh Độc LậpVăn hóa Việt NamPhạm TuânLão HạcNguyễn Xuân PhúcNguyễn Trãi🡆 More