Tiếng Tuvalu

Tiếng Tuvalu là một ngôn ngữ Polynesia nằm trong nhóm ngôn ngữ Ellice, được nói tại Tuvalu.

Nó ít nhiều có quan hệ với các ngôn ngữ Polynesia khác, như tiếng Hawaii, tiếng Maori, tiếng Tahiti, tiếng Samoa, và tiếng Tonga, và gần gũi nhất với những ngôn ngữ "Polynesia ngoại biên" nằm trong MicronesiaMelanesia. Tiếng Tuvalu đã vay mượn đáng kể từ tiếng Samoa, ngôn ngữ của những nhà truyền giáo Kitô tại đây vào thế kỷ 19 và 20.

Tiếng Tuvalu
Te Ggana Tuuvalu (phương ngữ nam)
Te Gagana Tuuvalu (phương ngữ bắc)
Sử dụng tạiTuvalu, Fiji, Kiribati, Nauru, New Zealand
Tổng số người nói10.000 tại Tuvalu (2015)
2.000 tại những quốc gia khác
Phân loạiNam Đảo
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tiếng Tuvalu Tuvalu
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2tvl
ISO 639-3tvl
Glottologtuva1244
ELPTuvaluan
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Dân số Tuvalu là khoảng 10.837 người (2012). Ước tính có khoảng 13.000 người nói tiếng Tuvalu trên thế giới. Năm 2015, ước tính có 3.500 người Tuvalu sống ở New Zealand, một nửa số đó sinh ra tại đây và 65% người Tuvalu tại New Zealand biết nói tiếng Tuvalu.

Cách phát âm Tiếng Tuvalu

Hệ thống âm thanh của Tuvaluan bao gồm năm nguyên âm (/ i /, / e /, / a /, / o /, / u /) và 10 hoặc 11 phụ âm (/ p /, / t /, / k /, / m /, / h /, / l /), tùy thuộc vào phương ngữ. Tất cả các âm thanh, kể cả phụ âm, có dạng ngắn và dài, tương phản. / h / chỉ được sử dụng trong trường hợp hạn chế trong phương ngữ Nukulaelae. Phoneme / ŋ / được viết bằng ⟨g⟩. Tất cả các âm thanh khác được thể hiện bằng chữ cái tương ứng với các ký hiệu IPA của chúng. Giống như hầu hết các ngôn ngữ Polynesia, các âm tiết Tuvaluan có thể là V hoặc CV. Không có sự hạn chế về vị trí của phụ âm, mặc dù chúng không thể được sử dụng ở cuối các từ (theo các hạn chế syllabic). Các cụm phụ âm không có sẵn ở Tuvaluan. Không có âm tiết để mọi nguyên âm được nghe riêng. Ví dụ: taeao 'tomorrow' được phát âm là bốn âm tiết (ta-e-a-o).

Một số cụm từ của Tiếng Tuvalu

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Cách phát âm Tiếng TuvaluMột số cụm từ của Tiếng TuvaluTiếng TuvaluMelanesiaMicronesiaNhóm ngôn ngữ PolynesiaTiếng HawaiiTiếng MaoriTiếng SamoaTiếng TahitiTiếng TongaTuvalu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Dương vật ngườiUEFA Champions LeagueLê Minh KháiĐứcLạc Long QuânCầu vồngLa LigaSư tửNhà Tây SơnSa PaNguyễn Vân ChiKhối lượng riêngBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Chiến dịch Linebacker IIMưa sao băngGia KhánhCác ngày lễ ở Việt NamTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamCampuchiaSân bay quốc tế Long ThànhBạc LiêuNữ hoàng nước mắtDòng điệnHồ Dầu TiếngCách mạng Công nghiệpĐảng Cộng sản Việt NamHoàng Hoa ThámKai HavertzĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Nông Đức MạnhGoogle MapsAn GiangMỹ TâmDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiNguyễn Xuân PhúcQuan hệ tình dụcVirusTrương Thị MaiTết Nguyên ĐánCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Tưởng Giới ThạchBộ đội Biên phòng Việt NamMaSố nguyênVụ phát tán video Vàng AnhTrần Quốc VượngHồ Quý LyTaylor SwiftVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandNguyễn Khoa ĐiềmThành nhà HồBiến đổi khí hậuVõ Thị SáuHưng YênMê KôngNHoàng Thị Thúy LanTập đoàn FPTTập Cận BìnhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Chuỗi thức ănNhà HánQuảng NamBình Ngô đại cáoTuần lễ Vàng (Nhật Bản)Cần ThơLê Đức ThọChâu PhiKim Ngưu (chiêm tinh)Trận Bạch Đằng (938)Liếm dương vậtSécChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Chiếc thuyền ngoài xaTừ Hi Thái hậuCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Lâm ĐồngTư Mã Ý🡆 More