Tiếng Pháp Québec

Tiếng Pháp tại Québec (tiếng Pháp: français québécois, nó còn được gọi là tiếng Pháp Québécois hay tiếng Québécois) là phương ngữ tiếng Pháp phổ biến nhất tại Canada.

Nó được sử dụng chủ yếu tại Québec và ít hơn tại Ontario, miền Tây Canada, và New England (Hoa Kỳ). Ở Canada, phương ngữ này được sử dụng trong cuộc sống bình thường, cũng như trong giáo dục, báo chí, và chính phủ.

Tiếng Pháp Québec
Français québécois
Sử dụng tạiQuébec (chủ yếu), Ontario, miền Tây Canada, New England
Tổng số người nói(Tiếng mẹ đẻ) 6,2 triệu tại Québec, 700.000 ở các tỉnh bang khác tại Canada
Phân loạiẤn-Âu
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Québec (là tiếng Pháp)
Quy định bởiVăn phòng Pháp ngữ Québec
Mã ngôn ngữ
Linguasphere51-AAA-hq & 51-AAA-icd & 51-AAA-ii
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Pháp tại Canada là thuật ngữ phổ biến chỉ đến các phương ngữ được sử dụng tại Canada, bao gồm phương ngữ Québec. Ngày xưa nó chỉ có chỉ đến các phương ngữ giống nhau tại Québec, Ontario, và miền Tây Canada. Tuy nhiên, ngày nay người ta không còn bỏ qua tiếng Pháp tại Acadie, phương ngữ này cũng được nói ở một số địa phương ở miền đông Québec.

Ngữ âm Tiếng Pháp Québec

Nguyên âm

Trong các âm tiết đóng, /i, y, u/ trở thành [ɪ, ʏ, ʊ] (ngoại trừ /v, z, ʒ, ʁ/ trước):

  • six /sis/[sɪs]
  • lune /lyn/[lʏn]
  • poule /pul/[pʊl]

Trong các âm tiết mở, /a/ trở thành [ɔ]:

  • pas /pa/[pɔ]
  • chocolat /ʃɔkɔla/[ʃɔkɔlɔ]

Trong các âm tiết đóng, nguyên âm dài trở thành nhị trùng âm:

  • âge /ɑːʒ/[ɑʊ̯ʒ]
  • caisse /kɛːs/[kaɪ̯s]
  • beurre /bœːʁ/[baœ̯ʁ]
  • fort /fɔːʁ/[fɑɔ̯ʁ]
  • gauche /ɡoːʃ/[ɡou̯ʃ]
  • feutre /føːtʁ/[føy̯tʁ]
  • quinze /kɛ̃ːz/[kẽɪ̯̃z]
  • onze /õːz/[ɒ̃ʊ̯̃z]

Phụ âm

/i, y, j, ɥ/ trước, /t, d/ trở thành [t͡s, d͡z]

  • petit /pəti/[pœ̈t͡si]
  • tu /ty/[t͡sy]
  • moitié /mwatje/[mwat͡sje]
  • habituer /abitɥe/[abit͡sɥe]
  • mardi /mɑʁdi/[mɑʁd͡zi]
  • du /dy/[d͡zy]
  • dieu /djø/[d͡zjø]
  • aujourd’hui /oʒuʁdɥi/[oʒuʁd͡zɥi]

Chú thích

Tham khảo

Tags:

Ngữ âm Tiếng Pháp QuébecTiếng Pháp QuébecCanadaHoa KỳNew EnglandOntarioQuébecTiếng Pháp

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ý thức (triết học)Võ Nguyên GiápPhêrô Lê Tấn LợiChiến tranh thế giới thứ nhấtBài Tiến lênNeymarMông CổNguyễn TuânQuốc hội Việt NamMuôn kiếp nhân sinhVõ Văn ThưởngDanh sách bàn thắng quốc tế của Cristiano RonaldoChiến cục Đông Xuân 1953–1954Kiều AnhFC BarcelonaChu Văn AnĐội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào NhaTranh Đông HồLiễu ThăngLý Thường KiệtCan ChiBùi Quang Huy (chính khách)Tây NguyênTập tính động vậtTạ Duy AnhDanh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà NộiĐịch Lệ Nhiệt BaCố đô HuếTam giác BermudaThời Đại Thiếu Niên ĐoànĐất phương NamThành nhà HồMyanmarHồ Chí MinhHàn TínHòa ước Giáp Tuất (1874)Những người khốn khổGiải vô địch bóng đá thế giớiTiêu ChiếnTriệu Lộ TưThích Nhất HạnhNhà LýPhố cổ Hội AnNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamAi Cập cổ đạiLàoChủ nghĩa xã hộiCuộc tấn công Mumbai 2008Thái BìnhVũ khí hạt nhânPhan Đình GiótKênh đào PanamaCampuchiaĐắk LắkNgười ViệtĐường lên đỉnh OlympiaQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamLê Thị NhịTrí tuệ nhân tạoVinamilkMã MorseChuỗi thức ănĐa phương tiệnNgô QuyềnNhảy cóc (chiến thuật)GibraltarCha Eun-wooTập Cận BìnhLê Thánh TôngLưu Vũ NinhBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamLạm phátGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Tiếng nói Việt NamViệt Nam Dân chủ Cộng hòaSự kiện 11 tháng 9Ấn ĐộNhân Mã (chiêm tinh)🡆 More