Tatu Khổng Lồ: Loài động vật có vú

Tatu khổng lồ, tên khoa học Priodontes maximus, là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata.

Loài này được Kerr mô tả năm 1792. Loài này đã từng được tìm thấy rộng rãi trong các khu rừng nhiệt đới của miền đông Nam Mỹ nhưng phạm vi phân bố của chúng xa về phía nam như miền bắc Argentina. Loài này nay được coi là dễ bị tuyệt chủng.

Priodontes maximus
Tatu Khổng Lồ: Hình ảnh
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cingulata
Họ (familia)Dasypodidae
Chi (genus)Priodontes
F. Cuvier, 1825
Loài (species)P. maximus
Danh pháp hai phần
Priodontes maximus
(Kerr, 1792)
Tatu Khổng Lồ: Hình ảnh

Tatu khổng lồ thích ăn mối và một số loài kiến, và thường ăn toàn bộ một gò mối. Nó cũng ăn các con mồi như giun, ấu trùng và các sinh vật lớn hơn, chẳng hạn như nhện và rắn, và thực vật.

Ít nhất một vườn thú, tại Villavicencio, Colombia - Los Ocarros - là dành riêng cho loài động vật này.

Hình ảnh Tatu Khổng Lồ

Chú thích

Tham khảo

  • Macdonald, D. (2001). The Encyclopedia of Mammals. Oxford: Oxford University Press.
  • Burnie, D. (2001). Animal. London: Dorling Kindersley.
  • “Giant Armadillo”. Armadillo Online.
  • ammals of the Neotropics: The Central Neotripics. Vol. 3: Ecuador, Peru, Bolivia, Brazil. Eisenberg, J. and Redford, K. Chicago and London: University of Chicago Press. 1999.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • Research Questions on the Behavior and Ecology of the Giant Armadillo (Priodontes maximus). Meritt, D.A. tr. 30–33.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • Species Summaries and Species Discussions. Aguiar, J.M. 2004. tr. 3–26.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • Biologie und Haltung von Gürteltieren (Dasypodidae). [Biology and maintenance of armadillos (Dasypodidae)]. Superina, M. Zürich, Switzerland: Institut für Zoo-, Heim- und Wildtiere, Universität Zürich. 2000.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • “Environmental Law Information”. Ecolex. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013.
  • “Center of Conservation”. University of Washington. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013.
  • “The Central Suriname Nature Reserve”. Conservation International.
  • "40 Winks?" Jennifer S. Holland, National Geographic Vol. 220, No. 1. July 2011.

Liên kết ngoài


Tags:

Hình ảnh Tatu Khổng LồTatu Khổng LồBộ Thú có maiDasypodidaeLớp Thú

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Người TrángChùa Thiên MụVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcLạc Long QuânPhú YênCông an nhân dân Việt NamNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamGiải vô địch bóng đá châu ÂuCù Huy Hà VũPhan Bội ChâuHệ sinh tháiVăn họcChiến dịch Điện Biên PhủĐại học Quốc gia Hà NộiHải DươngBlackpinkNgaLê Khánh HảiLong châu truyền kỳVincent van GoghLê Khả PhiêuBabyMonsterBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamĐông Nam BộTrần Sỹ ThanhTrung QuốcNguyễn Ngọc KýSố nguyên tốHuy CậnBạc LiêuLê Thái TổĐỗ MườiĐắk LắkChu vi hình trònChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)UEFA Champions LeagueỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTắt đènDark webKim Ji-won (diễn viên)Tháp EiffelĐặng Thùy TrâmChú đại biSông HồngChủ nghĩa cộng sảnHiệp định Paris 1973IsraelNATOTài nguyên thiên nhiênLê Quý ĐônThiếu nữ bên hoa huệXVideosDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangDanh sách Chủ tịch nước Việt NamDấu chấmNguyễn TuânPhápAC MilanCampuchiaSimone InzaghiĐịa lý Việt NamPhan Đình GiótLịch sử Trung QuốcNgày Quốc tế Lao độngAdolf HitlerBình ĐịnhIranChiến dịch Tây NguyênLịch sử Chăm PaPhú QuốcGiai cấp công nhânKhông gia đìnhNăng lượngNgười ViệtTriệu Lệ DĩnhCúp FAY Phương (nhà văn)🡆 More