Họ Cá Nâu

Họ Cá nâu (danh pháp khoa học: Scatophagidae) là một họ cá nhỏ, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được phân loại lại như là một họ ở vị trí không chắc chắn (incertae sedis) trong loạt Eupercaria.

Họ Cá nâu
Họ Cá Nâu
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Eupercaria
Họ (familia)Scatophagidae
Bleeker, 1876
Các chi
2. Xem bài.

Trong ấn bản lần 5 của Fishes of the World năm 2016, họ này cùng họ Siganidae được xếp trong liên họ Siganoidea của bộ Perciformes.

Các loài cá trong họ này là cá nhỏ bản địa Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương từng phổ biến trong thương mại cá cảnh trong khoảng 30 năm gần đây. Mặc dù cá nâu non có thể sống trong môi trường nước ngọt nhưng phần lớn cá trưởng thành ưa thích môi trường nước lợ. Tuy nhiên, cá nâu châu Phi (Scatophagus tetracanthus) có thể sinh sống trong môi trường nước ngọt trong tự nhiên. Loài lớn nhất có thể dài tới 40 xentimét (16 in) và một số cá thể được biết là sống tới 20 năm trong điều kiện nuôi nhốt miễn là các điều kiện về môi trường nước phù hợp được cung cấp. Chúng là cá ăn xác chết, ăn tảophân, vì thế mà có tên khoa học của chúng, từ tiếng Hy Lạp skatos nghĩa là "phân" và phagein nghĩa là "ăn".

Chi và loài

Bốn loài trong hai chi như sau:

  • Scatophagus Cuvier, 1831
    • Scatophagus arguscá nâu, cá nâu xanh, cá nâu hồng
    • Scatophagus tetracanthus (Lacépède, 1802) – cá nâu châu Phi.
  • Selenotoca Myers, 1936
    • Selenotoca multifasciata (Richardson, 1846) – cá nâu bạc.
    • Selenotoca papuensis Fraser-Brunner, 1938 – cá nâu mặt trăng.
Họ Cá Nâu 
Hóa thạch của Scatophagus frontalis.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

EupercariaPerciformes

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thành TháiDương Đình NghệSuper SentaiĐịa đạo Củ ChiĐại ViệtV (ca sĩ)Dragon Ball – 7 viên ngọc rồngQuốc gia Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhBài Tiến lênHồ Quang HiếuTôn giáoTần Thủy HoàngCông NguyênBắc NinhPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpTuần lễ Vàng (Nhật Bản)An Dương VươngTổn thất nhân mạng trong Chiến tranh Việt NamDanh sách quốc gia Đông Nam ÁSóc TrăngHổTrần Kim TuyếnThiên Yết (chiêm tinh)Khải ĐịnhĐông Nam BộQuảng NgãiManchester United F.C.PhilippinesThám tử lừng danh ConanCleopatra VIIGiải vô địch bóng đá thế giớiTrần Thị Thanh ThúyBà Rịa – Vũng TàuĐặng Trần ĐứcPhápJennie (ca sĩ)Ung ChínhBTSViệt Nam Quốc dân ĐảngBình DươngChiến dịch Mùa Xuân 1975Nguyễn Thúc Thùy TiênTomorrow X TogetherTự ĐứcLa LigaTam quốc diễn nghĩaCanadaCách mạng Công nghiệp lần thứ tưCarles PuigdemontNATOSố nguyên tốNhà ThanhĐội tuyển bóng đá quốc gia CampuchiaĐường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)Seventeen (nhóm nhạc)Nam quốc sơn hàQuân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt NamĐạo giáoTập Cận BìnhHồi giáoTần Chiêu Tương vươngDanh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiTư Mã ÝHồ Chí MinhChiến dịch Hồ Chí MinhTrận Trân Châu CảngLý HảiLê Thánh TôngQuảng NinhNông Đức MạnhCác ngày nghỉ lễ ở Hàn QuốcĐinh Văn NơiTrường Giang (nghệ sĩ)Chuột lang nướcCubaHàn QuốcCông an cấp tỉnh (Việt Nam)🡆 More