Red Bull Racing: Đội đua Công thức Một của Áo có trụ sở tại Milton Keynes, Anh

Red Bull Racing, hiện đang thi đấu với tên gọi Oracle Red Bull Racing và còn được gọi đơn giản là Red Bull hoặc RBR, là một đội đua Công thức 1 của Áo và có trụ sở tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Cùng với Scuderia AlphaTauri, đội là một trong hai đội Công thức 1 thuộc sở hữu của tập đoàn Red Bull GmbH. Đội được quản lý bởi Christian Horner kể từ khi thành lập vào năm 2005.

Áo Red Bull Racing-Honda RBPT
Tên đầy đủOracle Red Bull Racing
Trụ sởMilton Keynes, Anh, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Ban lãnh đạoChristian Horner
Giám đốc công nghệAdrian Newey
Giám đốc kỹ thuậtPierre Waché
Người thành lậpDietrich Mateschitz
Trang webredbullracing.com
Tên cũJaguar Racing F1 Team
Giải đua xe Công thức 1 2024
Tay đua chính01. Hà Lan Max Verstappen
11. México Sergio Pérez
Tay đua lái thửLiam Lawson
Xe đuaRed Bull Racing RB20
Động cơHonda
Hãng lốpPirelli
Thành tích trong Công thức 1
Chặng đua đầu tiênGiải đua ô tô Công thức 1 Úc 2005
Chặng đua cuối cùngGiải đua ô tô Công thức 1 Abu Dhabi 2023
Số chặng đua đã tham gia370 (369 lần xuất phát)
Động cơCosworth, Ferrari, Renault, TAG Heuer, Honda, RBPT
Số lần vô địch hạng mục đội đua6 (2010, 2011, 2012, 2013, 2022, 2023)
Số lần vô địch hạng mục tay đua7 (2010, 2011, 2012, 2013, 2021, 2022, 2023)
Số lần giành chiến thắng113
Số lần lên bục trao giải264
Tổng điểm7248
Số lần xuất phát ở vị trí pole95
Vòng đua nhanh nhất95
Kết quả vào năm 2023Thứ 1 (860 điểm)

Red Bull Racing kế thừa đội đua Jaguar Racing của Anh vào cuối năm 2004. Vào năm 2010, năm thứ sáu tồn tại, đội đã giành được cả chức vô địch thế giới hạng mục đội đua và vô địch thế giới hạng mục tay đua với Sebastian Vettel. Đội đã lặp lại thành công này vào các năm 2011, 20122013. Vào các năm 2021, 20222023, đội đã giành thêm ba chức vô địch thế giới hạng mục tay đua với Max Verstappen và hai chức vô địch thế giới hạng mục đội đua vào năm 2022 và 2023. Red Bull cũng sở hữu đội đua Công thức 1 Scuderia AlphaTauri của Ý (cho đến năm 2019: Toro Rosso, tiếng Ý có nghĩa là "Bò Đỏ"), kế thừa đội Minardi và được coi là đội trẻ của Red Bull. Sau khi hợp tác động cơ với Renault kéo dài hơn một thập kỷ, đội sử dụng động cơ Honda từ mùa giải 2019 trong khi đội chị em Toro Rosso/AlphaTauri đã sử dụng từ năm 2018. Kể từ mùa giải 2021, Max VerstappenSergio Pérez đua cho đội.

Lịch sử Red Bull Racing

Khởi nguồn

Red Bull Racing bắt nguồn từ đội đua Stewart Grand Prix xuất hiện lần đầu tiên tại Công thức 1 vào năm 1997. Jackie Stewart đã bán đội đua của mình cho Ford Motor Company vào cuối năm 1999 và Ford đã quyết định đổi tên đội thành Jaguar Racing với một ít chi phí.

Vào tháng 9 năm 2004, đội đua Jaguar Racing được rao bán khi Ford quyết định không còn có thể tạo ra một trường hợp kinh doanh hấp dẫn cho bất kỳ thương hiệu nào của mình cạnh tranh ở Công thức 1. Red Bull, một công ty nước uống năng lực, đã đồng ý mua Jaguar Racing vào ngày 15 tháng 11 năm 2004, ngày cuối cùng của cuộc mua bán. BBC Sport sau đó đã đưa tin rằng Ford đã yêu cầu các nhà thầu trả 1 đô la Mỹ tượng trưng để đổi lấy cam kết đầu tư 400 triệu đô la Mỹ vào đội trong vòng ba mùa giải Công thức 1. Ford tiếp tục có quyền truy cập vào việc phát triển động cơ Cosworth cho khung gầm năm 2005 của họ và đội vẫn tiếp tục hoạt động dưới tên gọi mới. Christian Horner được bổ nhiệm làm lãnh đội mới của đội và xếp David Coulthard và Christian Klien vào chỗ đua cho đội. Red Bull Racing đua với giấy phép đua xe của Anh từ năm 2005 đến năm 2006.

Red Bull Racing không phải là bước khởi đầu cho sự tham gia của Red Bull tại Công thức 1 vì Red Bull đã tài trợ cho đội đua Sauber từ năm 1995 đến 2004. Sau khi mua một đội Công thức 1 của riêng mình, Red Bull chấm dứt mối quan hệ hợp tác lâu dài với đội đua đến từ Thụy Sĩ. Red Bull cũng điều hành một chương trình đào tạo tay đua trẻ, Red Bull Junior Team, và qua đó, Red Bull tài trợ những tay đua trẻ đầy triển vọng. Những tay đua nổi tiếng đã nhận được sự tài trợ này bao gồm Enrique Bernoldi, Christian Klien, Patrick Friesacher, Vitantonio Liuzzi và Scott Speed. Red Bull còn tài trợ cho nhiều tay đua và đội đua thi đấu tại Công thức 2, giải đua "trung chuyển" cho Công thức 1.

Giai đoạn sử dụng động cơ Cosworth (2005)

Sau khi Red Bull tiếp quản Jaguar Racing, David Coulthard được thuê làm tay đua chính đầu tiên cho mùa giải 2005 sau khi bị sa thải bới McLaren-Mercedes. Chỗ đua thứ hai được Christian Klien và Vitantonio Liuzzi luân phiên đảm nhiệm. Nhà cung cấp động cơ cho mùa giải 2005 của Red Bull Racing là Cosworth.

Tại chặng đua đầu tiên của đội ở Úc, Red Bull Racing đã ghi điểm sau khi David Coulthard về đích ở vị trí thứ tư và Christian Klien về đích ở vị trí thứ bảy. Cả hai tay đua cũng ghi điểm ở chặng đua thứ hai. Từ chặng đua thứ tư trở đi, Vitantonio Liuzzi tiếp quản chỗ đua thứ hai và đua cùng David Coulthard. Nhân dịp ra mắt Chiến tranh giữa các vì sao: Tập III – Sự báo thù của người Sith, chiếc xe đua Red Bull RB1 đã được thiết kế theo mô phỏng Star Wars tại Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco diễn ra ở Trường đua Monaco và cả đội cũng được mặc trang phục từ Star Wars. Tuy nhiên, cả hai tay đua đều phải bỏ cuộc sớm. Từ Giải đua ô tô Công thức 1 Canada cho đến hết mùa giải, Christian Klien đảm nhận chỗ đua thứ hai. Liuzzi đã có thể ghi một điểm cho đội trong bốn cuộc đua mà anh tham gia. Giống như mọi đội đua được khác do Michelin hỗ trợ, Red Bull Racing cũng quyết định không tham dự Giải đua ô tô Công thức 1 Hoa Kỳ.

Sau khi mùa giải đầu tiên tại Công thức 1 của đội kết thúc, Red Bull Racing đứng thứ bảy trên bảng xếp hạng các đội đua với 34 điểm. Coulthard đứng thứ 12 trên bảng xếp hạng các tay đua với 24 điểm, Klien đứng thứ 15 với 9 điểm và Liuzzi đứng thứ 24 với 1 điểm.

Thống kê thành tích Red Bull Racing

Thống kê tổng thể

Mùa giải Tên gọi/Biệt danh Xe đua Động cơ Hãng lốp Tay đua Số chặng đua
tham gia
Chiến thắng Số lần lên
bục trao giải
Vị trí pole Vòng đua nhanh nhất Tổng điểm Vị trí
trên BXH
2005 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB1 Cosworth 3.0 V10 M Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Christian Klien
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Vitantonio Liuzzi
18 0 0 0 0 34 7
2006 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB2 Ferrari 2.4 V8 B Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Christian Klien
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Robert Doornbos
18 0 1 0 0 16 7
2007 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB3 Renault 2.4 V8 B Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
17 0 1 0 0 24 5
2008 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB4 Renault 2.4 V8 B Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
18 0 1 0 0 29 7
2009 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB5/RB5B Renault 2.4 V8 B Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
17 6 16 5 6 153,5 2
2010 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB6 Renault 2.4 V8 B Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
19 9 20 15 6 498 1
2011 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB7 Renault 2.4 V8 P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
19 12 27 18 10 650 1
2012 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB8 Renault 2.4 V8 P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
20 7 14 8 7 460 1
2013 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Infiniti Red Bull Racing Red Bull RB9 Renault 2.4 V8 P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber
19 13 24 11 12 596 1
2014 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Infiniti Red Bull Racing Red Bull RB10 Renault Energy F1 2014 P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo
19 3 12 0 3 405 2
2015 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Infiniti Red Bull Racing Red Bull RB11 Renault Energy F1 2015 P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniil Kvyat
19 0 3 0 3 187 4
2016 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB12 Renault TAG Heuer P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniil Kvyat
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
21 2 16 1 5 468 2
2017 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Red Bull RB13 Renault TAG Heuer P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
20 3 13 0 2 368 3
2018 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Aston Martin Red Bull Racing Red Bull Racing RB14 Renault TAG Heuer P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
21 4 13 2 6 419 3
2019 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Aston Martin Red Bull Racing Red Bull Racing RB15 Honda 1.6 V6 Hybrid P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Pierre Gasly
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Alexander Albon
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
21 3 9 2 5 417 3
2020 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Aston Martin Red Bull Racing Red Bull Racing RB16 Honda 1.6 V6 Hybrid P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Alexander Albon
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
17 2 13 1 3 319 2
2021 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Red Bull Racing Honda Red Bull Racing RB16B Honda 1.6 V6 Hybrid P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
22 11 23 10 8 585,5 2
2022 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Oracle Red Bull Racing Red Bull Racing RB18 Honda RBPT 1.6 V6 Hybrid P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez
22 17 28 8 8 759 1
2023 Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Oracle Red Bull Racing Red Bull Racing RB19 Honda RBPT 1.6 V6 Hybrid P Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez
22 21 30 15 11 860 1
Tổng cộng 496 113 264 96 95 7248

Tất cả các tay đua của Red Bull Racing tại Công thức 1

Tay đua Những năm
tham gia
Số chặng đua
tham gia
Tổng điểm Chiến thắng Số lần lên
bục trao giải
Vị trí pole Vòng đua
nhanh nhất
Vị trí tốt nhất
trên BXH
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 2016– 185 2586,5 54 99 33 30 1 (2021, 2022, 2023)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 2007–2013 129 978,5 9 41 13 19 3 (2010, 2011, 2013)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel 2009–2014 113 1577 38 63 44 24 1 (20102013)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo 2014–2018 100 956 7 29 3 13 3 (2014, 2016)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard 2005–2008 71 60 0 2 0 0 10 (2007)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez 2021– 66 780 5 25 0 0 2 (2023)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Christian Klien 2005–2006 28 11 0 0 0 0 15 (2005)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Alexander Albon 2019–2020 26 181 0 0 0 0 7 (2020)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniil Kvyat 2015–2016 21 116 0 1 0 0 7 (2015)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Pierre Gasly 2019 12 63 0 0 0 2 7 (2019)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Vitantonio Liuzzi 2005 4 1 0 0 0 0 24 (2005)
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Robert Doornbos 2006 3 0 0 0 0 0 24 (2006)

Thống kê kết quả chi tiết

Mùa giải Xe đua Động cơ Hãng lốp Tay đua 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 Tổng điểm Vị trí trong BXH
2005 Red Bull RB1 Cosworth 3.0 V10 M AUS MAL BHR SMR ESP MON EUR CAN USA FRA GBR GER HUN TUR ITA BEL BRA JPN CHN 34 7
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard 4 6 8 11 8 Ret 4 7 DNS 10 13 7 Ret 7 15 Ret Ret 6 9
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Christian Klien 7 8 DNS 8 DNS Ret 15 9 Ret 8 13 9 9 9 5
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Vitantonio Liuzzi 8 Ret Ret 9
2006 Red Bull RB2 Ferrari 2.4 V8 M BHR MAL AUS SMR EUR ESP MON GBR CAN USA FRA GER HUN TUR ITA CHN JPN BRA 16 7
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard 10 Ret 8 Ret Ret 14 3 12 8 7 9 11 5 15 12 9 Ret Ret
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Christian Klien 8 Ret Ret Ret Ret 13 Ret 14 11 Ret 12 8 Ret 11 11
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Robert Doornbos 12 13 12
2007 Red Bull RB3 Renault RS27 2.4 V8 B AUS MAL BHR ESP MON CAN USA FRA GBR EUR HUN TUR ITA BEL JPN CHN BRA 24 5
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard Ret Ret Ret 5 14 Ret Ret 13 11 5 11 10 Ret Ret 4 8 9
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 13 10 Ret Ret Ret 9 7 12 Ret 3 9 Ret 9 7 Ret 10 Ret
2008 Red Bull RB4 Renault RS27 2.4 V8 B AUS MAL BHR ESP TUR MON CAN FRA GBR GER HUN EUR BEL ITA SIN JPN CHN BRA 29 7
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  David Coulthard Ret 9 18 12 9 Ret 3 9 Ret 13 14 17 11 16 7 Ret 10 Ret
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber Ret 7 7 5 7 4 12 6 10 Ret 9 12 8 8 Ret 8 14 9
2009 RB5 Renault RS27 2.4 V8 B AUS MAL CHN BHR ESP MON TUR GBR GER HUN EUR BEL ITA SIN JPN BRA ABU 153,5 2
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 12 6 2 11 3 5 2 2 1P 3F 9 9 Ret Ret 17F 1F 2
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel 13 15 1P 2 4 Ret 3P 1PF 2 Ret Ret 3F 8 4 1P 4 1F
2010 Red Bull RB6 Renault RS27-2010 2.4 V8 B BHR AUS MAL CHN ESP MON TUR CAN EUR GBR GER HUN BEL ITA SIN JPN KOR BRA ABU 498 1
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel 4P RetP 1 6P 3 2F Ret 4 1P 7P 3PF 3PF 15 4 2 1P RetP 1 1P
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 8 9F 2PF 8 1P 1P 3P 5 Ret 1 6 1 2P 6 3 2F Ret 2 8
2011 Red Bull RB7 Renault RS27-2011 2.4 V8 P AUS MAL CHN TUR ESP MON CAN EUR GBR GER HUN BEL ITA SIN JPN KOR IND ABU BRA 650 1
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel 1P 1P 2P 1P 1 1P 2P 1PF 2 4 2P 1P 1P 1P 3P 1F 1PF RetP 2P
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 5 4F 3F 2F 4P 4F 3 3 3P 3P 5 2F Ret 3 4 3 4 4F 1F
2012 Red Bull RB8 Renault RS27-2012 2.4 V8 P AUS MAL CHN BHR ESP MON CAN EUR GBR GER HUN BEL ITA SIN JPN KOR IND ABU USA BRA 460 1
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel 2 11 5 1PF 6 4 4PF RetP 3 5 4F 2 22 1 1PF 1 1P 3F 2PF 6
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 4 4 4 4 11 1P 7 4 1 8 8 6 20 11 9 2PF 3 Ret Ret 4
2013 Red Bull RB9 Renault RS27-2013 2.4 V8 P AUS MAL CHN BHR ESP MON CAN GBR GER HUN BEL ITA SIN KOR JPN IND ABU USA BRA 596 1
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel 3P 1P 4F 1F 4 2F 1P Ret 1 3 1F 1P 1PF 1PF 1 1P 1 1PF 1P
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Mark Webber 6 2 Ret 7 5 3 4F 2F 7 4F 5 3 15 Ret 2PF Ret 2P 3 2F
2014 Red Bull RB10 Renault Energy F1-2014 1.6 V6 t P AUS MAL BHR CHN ESP MON CAN AUT GBR GER HUN BEL ITA SIN JPN RUS USA BRA ABU 405 2
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sebastian Vettel Ret 3 6 5 4F Ret 3 Ret 5 4 7 5 6 2 3 8 7F 5 8
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo DSQ Ret 4 4 3 3 1 8 3 6 1 1 5 3 4 7 3 Ret 4F
2015 Red Bull RB11 Renault Energy F1-2015 1.6 V6 t P AUS MAL CHN BHR ESP MON CAN AUT GBR HUN BEL ITA SIN JPN RUS USA MEX BRA ABU 187 4
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo 6 10 9 6 7 5F 13 10 Ret 3F Ret 8 2F 15 15 10 5 11 6
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniil Kvyat DNS 9 Ret 9 10 4 9 12 6 2 4 10 6 13 5 Ret 4 7 10
2016 Red Bull RB12 TAG Heuer 1.6 V6 t P AUS BHR CHN RUS ESP MON CAN EUR AUT GBR HUN GER BEL ITA SIN MAL JPN USA MEX BRA ABU 468 2
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo 4F 4 4 11 4 2P 7 7 5 4 3 2F 2 5 2F 1 6 3 3F 8 5
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniil Kvyat DNS 7 3 15
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 1 Ret 4 8 2 2 5 3 11 7 6 2 2 Ret 4 3F 4
2017 Red Bull RB13 TAG Heuer 1.6 V6 t P AUS CHN BHR RUS ESP MON CAN AZE AUT GBR HUN BEL ITA SIN MAL JPN USA MEX BRA ABU 368 3
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo Ret 4 5 Ret 3 3 3 1 3 5 Ret 3 4F 2 3 3 Ret Ret 6 Ret
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 5 3 Ret 5 Ret 5 Ret Ret Ret 4 5 Ret 10 Ret 1 2 4 1 5F 5
2018 Red Bull Racing RB14 TAG Heuer 1.6 V6 t P AUS BHR CHN AZE ESP MON CAN FRA AUT GBR GER HUN BEL ITA SIN RUS JPN USA MEX BRA ABU 419 3
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Daniel Ricciardo 4F Ret 1F Ret 5F 1P 4 4 Ret 5 Ret 4F Ret Ret 6 6 4 Ret RetP 4 4
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 6 Ret 5 Ret 3 9F 3F 2 1 15 4 Ret 3 5 2 5 3 2 1 2 3
2019 Red Bull Racing RB15 Honda RA619H 1.6 V6 t P AUS BHR CHN AZE ESP MON CAN FRA AUT GBR GER HUN BEL ITA SIN RUS JPN MEX USA BRA ABU 417 3
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Pierre Gasly 11 8 6F Ret 6 5F 8 10 7 4 14 6
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Alexander Albon 5 6 6 5 4 5 5 14 6
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 3 4 4 4 3 4 5 4 1F 5 1F 2PF Ret 8 3 4 Ret 6 3 1P 2
2020 Red Bull Racing RB16 Honda RA620H 1.6 V6 t P AUT STY HUN GBR 70A ESP BEL ITA TOS RUS EIF POR EMI TUR BHR SKH ABU 319 2
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Alexander Albon 13Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  4 5 8 5 8 6 15 3 10 Ret 12 15 7 3 6 4
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen Ret 3 2 2F 1 2 3 Ret Ret 2 2F 3 Ret 6 2F Ret 1P
2021 Red Bull Racing RB16 Honda RA621H 1.6 V6 t P BHR EMI POR ESP MON AZE FRA STY AUT GBR HUN BEL NED ITA RUS TUR USA MXC SAP QAT SAU ABU 585,5 2
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez 5 11 4 5 4 1 3 4 6 16F Ret 19 8 5 9 3 3 3 4F 4 Ret 15Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích 
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 2P 1 2 2F 1 18Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích F 1PF 1P 1PF Ret1 P 9 1P 1P Ret2 P 2 2 1P 1 22 2F 2 1PF
2022 Red Bull Racing RB18 Red Bull RBPTH001 1.6 V6 t P BHR SAU AUS EMI MIA ESP MON AZE CAN GBR AUT FRA HUN BEL NED ITA SIN JPN USA MXC SAP ABU 759 1
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 19Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  1 Ret 1P 1 F 1F 1 3 1 1P 7 2P 1 F 1 1 1F 1PF 1 7 1P 1 1P 64 1P
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez 18Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  4P 2 23 4 2F 1 2F Ret 2 Ret5 4 5 2 5 6F 1 2 4 3 75 3
2023 Red Bull Racing RB19 Honda RBPTH001 1.6 V6 t P BHR SAU AUS AZE MIA MON ESP CAN AUT GBR HUN BEL NED ITA SIN JPN QAT USA MXC SAP LVG ABU 860 1
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Max Verstappen 1P 2F 1P 233 1F 1P 1PF 1P 11P 1 F 1PF 1F 111 1P 1 5 1PF 11P 2 F 111 1 1P1 1 1P
Red Bull Racing: Lịch sử, Thống kê thành tích  Sergio Pérez 2 1P 5F 111 2P 16 4 6F 322 6 3 2 4 2 8 Ret 4 45 Ret 43 3 4
    Chú thích
  • * – Mùa giải đang diễn ra.
  • – Tay đua không hoàn thành chặng đua nhưng được xếp hạng vi đã hoàn thành hơn 90% của cuộc đua.
  • – Số điểm được chia làm nửa vì 75% của cuộc đua được hoàn thành.

Chú thích cho bảng trên

Chú thích
Màu Ý nghĩa
Vàng Chiến thắng
Bạc Hạng 2
Đồng Hạng 3
Xanh lá Các vị trí ghi điểm khác
Xanh dương Được xếp hạng
Không xếp hạng, có hoàn thành (NC)
Tím Không xếp hạng, bỏ cuộc (Ret)
Đỏ Không phân hạng (DNQ)
Đen Bị loại khỏi kết quả (DSQ)
Trắng Không xuất phát (DNS)
Chặng đua bị hủy (C)
Không đua thử (DNP)
Loại trừ (EX)
Không đến (DNA)
Rút lui (WD)
Không tham gia (ô trống)
Ghi chú Ý nghĩa
P Giành vị trí pole
Số mũ
cao
Vị trí giành điểm
tại chặng đua nước rút
F Vòng đua nhanh nhất

Tham khảo

Liên kết ngoài


Thành tích
Tiền nhiệm:
Brawn GP
Vô địch hạng mục đội đua
2010201120122013
Kế nhiệm:
Mercedes
Tiền nhiệm:
Mercedes
Vô địch hạng mục đội đua
20222023
Kế nhiệm:
Đương nhiệm

Tags:

Lịch sử Red Bull RacingThống kê thành tích Red Bull RacingRed Bull RacingCông thức 1Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandÁoĐội đua AlphaTauri

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kinh thành HuếSinh sản hữu tínhNguyễn Văn LongThái BìnhThời bao cấpViêm da cơ địaPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamAldehydeNam quốc sơn hàLịch sử Việt NamBuôn Ma ThuộtHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhQuần thể danh thắng Tràng AnPhạm Bình MinhDương Công MinhMa Kết (chiêm tinh)Dấu chấmNguyễn Minh Châu (nhà văn)Min Hee-jinĐơn vị quân độiMinh MạngĐội tuyển bóng đá quốc gia IndonesiaGiê-suQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamQuảng ĐôngMalaysiaBí thư Thành ủy Hà NộiViệt Nam Cộng hòaNgày Quốc tế Lao độngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưSaigon PhantomKitô giáoXRadio France InternationaleDuyên hải Nam Trung BộLionel MessiThiên địa (website)Mậu binhChữ HánPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Vincent van GoghNho giáoVụ án cầu Chương DươngLê Thánh TôngQuảng NinhThượng HảiTô Ngọc ThanhLý Thái TổBoeing B-52 StratofortressDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhBí thư Quân ủy Trung ương (Việt Nam)Hưng YênKim Ngưu (chiêm tinh)RobloxCác ngày lễ ở Việt NamThiếu nữ bên hoa huệDoraemon (nhân vật)Nguyễn Khắc ĐịnhNguyễn Đắc VinhTrần Tuấn AnhTrịnh Tố TâmTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamSong Tử (chiêm tinh)Taylor SwiftCửa khẩu Mộc BàiChiến dịch Hồ Chí MinhQuảng BìnhHọc viện Kỹ thuật Quân sựNguyễn Ngọc KýNguyễn TuânĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhB-52 trong Chiến tranh Việt NamTuần lễ Vàng (Nhật Bản)Hải DươngBình ThuậnBan Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCan ChiChiến dịch Mùa Xuân 1975🡆 More