Quenten Martinus

Quenten Geordie Felix Martinus (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Curaçao thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh trái cho câu lạc bộ J.

League">J. League Urawa Red DiamondsĐội tuyển quốc gia Curaçao.

Quenten Martinus
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Quenten Geordie Felix Martinus
Ngày sinh 7 tháng 3, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Willemstad, Curaçao
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Cambuur
Heerenveen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Heerenveen 7 (0)
2012–2013Sparta Rotterdam (mượn) 15 (1)
2013 Ferencváros 7 (0)
2013–2014 Emmen 34 (3)
2014–2016 Botoșani 51 (7)
2016–2017 Yokohama F. Marinos 53 (9)
2018– Urawa Red Diamonds 3 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
Netherlands U17 3 (0)
2014– Curaçao 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:07, 21 tháng 3 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 7 năm 2017

Trước đó anh thi đấu cho SC Heerenveen, Sparta Rotterdam, Ferencváros FC Emmen, FC Botoșani và Yokohama F. Marinos.

Thống kê sự nghiệp Quenten Martinus

    Tính đến trận đấu diễn ra ngày 18 tháng 4 năm 2018
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Heerenveen 2010–11 Eredivisie 1 0 0 0 1 0
2011–12 6 0 2 1 8 1
Tổng 7 0 2 1 0 0 0 0 9 1
Sparta Rotterdam (mượn) 2012–13 Eerste Divisie 15 1 1 1 16 2
Ferencvárosi 2012–13 Nemzeti Bajnokság I 7 0 0 0 2 0 9 0
Emmen 2013–14 Eerste Divisie 34 3 2 1 36 4
Botoșani 2014–15 Liga I 30 3 0 0 30 3
2015–16 21 4 1 0 3 0 25 4
Tổng 51 7 1 0 0 0 3 0 55 7
Yokohama F. Marinos 2016 J1 League 24 4 3 0 6 0 33 4
2017 29 5 2 0 31 5
Tổng 53 9 5 0 6 0 0 0 64 9
Urawa Red Diamonds 2018 J1 League 3 0 0 0 3 0 6 0
Tổng cộng sự nghiệps 170 20 11 3 11 0 3 0 195 23

Danh hiệu Quenten Martinus

    Ferencváros
  • Hungarian League Cup: 2013

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Curaçao squad 2017 CONCACAF Gold Cup

Tags:

Thống kê sự nghiệp Quenten MartinusDanh hiệu Quenten MartinusQuenten MartinusCuraçaoCầu thủ bóng đáJ. LeagueUrawa Red DiamondsĐội tuyển bóng đá quốc gia Curaçao

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Minh Thành TổBTSTây Bắc BộKhổng TửCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuAn Nam tứ đại khíBến TreDiego GiustozziQuần đảo Hoàng SaBiển ĐôngKhang HiKế hoàng hậuLiên minh châu ÂuDanh sách thủy điện tại Việt NamHalogenChâu Nam CựcTitanic (phim 1997)Hiếp dâmVũ Hồng VănNguyễn Chí VịnhĐường Thái TôngDế Mèn phiêu lưu kýLê Đức Thọ12BETLê Quý ĐônTrần Quốc VượngVõ Văn KiệtAdolf HitlerSự kiện Tết Mậu ThânVăn hóaBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtThời Đại Thiếu Niên ĐoànHồng BàngNguyễn Văn ThiệuThánh địa Mỹ SơnVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhNông Đức MạnhTrần Đại QuangĐông Nam ÁTriệu Lệ DĩnhKhởi nghĩa Hai Bà TrưngĐại học Quốc gia Hà NộiBắc thuộcNguyễn TuânNhà NguyễnPhú ThọCố đô HuếTrận Thành cổ Quảng TrịAnhĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamLý Thái TổDanh sách quốc gia theo diện tíchMưa đáNguyễn DuLý Tiểu LongĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia UzbekistanTrần Thái TôngThái LanCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhTài xỉuCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Hạnh phúcVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamVụ phát tán video Vàng AnhDanh mục các dân tộc Việt NamÔng Mỹ LinhHọc viện Kỹ thuật Quân sựPhan Văn GiangLong AnNho giáoCửa khẩu Mộc BàiĐộng đấtThế vận hội Mùa hè 2024Căn bậc haiDoraemon🡆 More