Quan chế nhà Thanh liệt kê chức vụ chính thức trong triều đại nhà Thanh, được chia thành các quan văn và quan võ.
Các chức vụ chính thức được liệt kê trong bảng này được giới hạn ở trung ương và tỉnh.
Quan chế nhà Thanh được phân thành trung ương và địa phương. Tại một số tỉnh, quan chế được tổ chức khác với tỉnh còn lại như Thanh Hải, Tân Cương, Mông Cổ, Tây Tạng.
Thái sư | Thái phó | Thái bảo | ||
Đặc tiến Quang Lộc Đại phu | Điện các Đại học sĩ |
Thiếu sư | Thiếu phó | Thiếu bảo | Hiệp biện Đại học sĩ | |||
Thái tử Thái sư | Thái tử Thái phó | Thái tử Thái bảo | Vinh Lộc Đại phu | |||
Tả Hữu Đô ngự sử | Thượng thư | Tổng đốc mang hàm Binh bộ Thượng thư |
Thái tử Thiếu sư | Thái tử Thiếu phó | Thái tử Thiếu bảo | Tư chính Đại phu | |||
Thị lang | Tổng quản Nội vụ phủ | |||||
Tổng đốc | Tuần phủ mang hàm Binh bộ Thượng thư | Hà đạo Tổng đốc | Tào vận Tổng đốc |
Thông Phụng Đại Phu | Nội các Học sĩ | Chưởng viện Học sĩ Hàn Lâm viện | ||
Bố chánh sứ | Tuần phủ |
Tả Hữu Phó Đô ngự sử | Phủ thừa Tông nhân phủ | Thông chính Thông chính sứ ty | Đại lý tự khanh | |||
Chiêm sự Chiêm sự phủ | Thái thường tự khanh | Phủ doãn Thuận Thiên phủ | Phủ doãn Phụng Thiên phủ | |||
Án sát sứ | Tả Hữu thừa Ngoại vụ Bộ | Thông nghị Đại phu | Đề đốc Học chánh |
Quang lộc tự khanh | Thái bộc tự khanh | Diêm vận sứ | Trung nghị Đại phu |
Phó sứ Thông chính sứ ti | Đại lý tự Thiếu khanh | Thiếu chiêm sự Chiêm sự phủ | Thái thường tự Thiếu khanh | |||
Hồng lô tự khanh | Thuận Thiên phủ thừa | Phụng Thiên phủ thừa | Đạo viên | |||
Tả Hữu Tham nghị Ngoại vụ Bộ | Trung hiến Đại phu | Thái bộc tự Thiếu khanh |
Thị độc Học sĩ Hàn Lâm viện | Thị giảng Học sĩ Hàn Lâm viện | Nội các Thị độc Học sĩ | Quốc Tử giám Tế tửu | |||
Đồng tri Đô chuyển diêm vận sứ ti | Tri phủ | Triều nghị Đại phu |
Tả Hữu Thứ tử Tả Hữu Xuân phường | Tham nghị Thông chính sứ ty | Quang lộc tự Thiếu khanh | Lang trung | |||
Chưởng ấn cấp sự trung Lục khoa | Cấp sự trung Lục khoa | Lí sự quan Tông Nhân Phủ | Trị trung Thuận Thiên phủ | |||
Trị trung Phụng Thiên phủ | Viện sứ Thái y viện | Đồng tri | Tri châu Trực Lệ châu | |||
Khâm Thiên giám Giám chính | Chức tạo Chức tạo xứ Nội vụ phủ | Nội quản lĩnh Nội quản lĩnh xứ Nội vụ phủ | Nội quản lĩnh Lăng tẩm Nội vụ phủ | |||
Hình bộ Điển ngục | Tản giai Phụng chánh Đại phu |
Thị độc Hàn Lâm viện | Thị giảng Hàn Lâm viện | Tẩy mã Tư kinh cục | Thiếu khanh Hồng lô tự | |||
Giám sát ngự sử | Viên ngoại lang | Tri châu | Vận phó Vận diêm ti | |||
Đề cử Diêm khóa ti | Phụng trực Đại phu |
Nội các Thị độc | Tư nghiệp Quốc tử giám | Chủ sự Bộ viện | Tả Hữu Trung doãn Tả Hữu Xuân phường | |||
Chủ sự Tôn nhân phủ | Chủ sự Tự nha môn | Chủ sự Khởi cư trú | Đô sự Đô sát viện | |||
Kinh lịch Đô sát viện | Tả Hữu Đại lý tự thừa | Tả Hữu Khâm thiên giám Giám phó | Viện phán Thái Y viện | |||
Thông phán Kinh phủ | Tri huyện Kinh huyện | Chỉ huy Binh mã ti | Ngũ quan chính Xuân hạ thu đông trung Khâm Thiên giám | |||
Thái thường tự thừa | Thự chính Thần nhạc thự | Thông phán Phủ | Thừa đức lang |
Tả Hữu Tán thiện Tả Hữu Xuân phường | Tu soạn Hàn Lâm viện | Thự chính Quang lộc tự | Ngũ quan chính Mãn châu Khâm Thiên giám | |||
Quan chính Thu đông Khâm Thiên giám | Kinh lịch Bố chính ti | Lí vấn Bố chính ti | Vận phán Vận diêm ti | |||
Châu đồng Trực lệ châu | Châu đồng | Tả Hữu Xiển giáo Tăng lục ti | Tả Hữu Diễn pháp Đạo Lục ti | |||
Nho Lâm lang | Tuyên đức lang |
Biên tu Hàn Lâm viện | Tri sự Thông chính sứ ty | Kinh lịch Thông chính sứ ty | Tả Hữu Bình sự Đại lý tự | |||
Bác sĩ Thái thường tự | Độc Chúc quan Mãn châu Thái thường tự | Giám thừa Quốc Tử giám | Điển tịch Nội các | |||
Kinh huyện Huyện thừa | Phó chỉ huy Binh mã vận | Tri huyện | Điển bạ Thái thường tự | |||
Kinh lịch Án sát ti | Úy Hoàng sử thành | Chủ bộ Mãn Thái bộc tự | Tư khố Nội vụ phủ Bộ viện tự | |||
Giáo thụ Nho học Mãn Hán Kinh phủ | Huấn đạo Nho học Kinh phủ | Giáo thụ Ngoại phủ | Bút Thiếp thức Thất phẩm | |||
Trung thư | Văn Lâm lang | Tuyên Nghĩa lang | Ngự sử Tuần thành Kinh thành |
Kiểm thảo Hàn Lâm viện | Kinh lịch Loan Nghi vệ | Chưởng ấn Trung thư Trung thư khoa | Trung thư Nội các | |||
Biện sự Trung thư | Chủ bạ Chiêm Sự phủ | Điển bạ Quang lộc tự | Kinh lịch Phủ Kinh | |||
Linh Đài lang Ngũ quan Khâm Thiên giám | Phụng tự Từ tế thự | Đô sự Bố Chính ti | Kinh lịch Vận Diêm ti | |||
Châu phán Trực Lệ châu | Châu phán | Bác sĩ Quốc Tử giám | Trợ giáo Quốc Tử giám | |||
Trợ giáo Thắc học Đường cổ | Trung thư Thắc học cổ | Chinh sĩ lang |
Học chánh Quốc Tử giám | Học lục Quốc Tử giám | Chủ bạ Khâm Thiên giám | Ngự y Thái y viện | |||
Bác sĩ Ngũ kinh | Bút Thiếp thức Bát phẩm | Học lục Tứ Thị học | Hiệp Luật lang Thái thường tự | |||
Ti khố Đại sứ Bố chính sứ | Khố đại sứ Vận Diêm sứ ti khố | Khố Đại sứ Đạo | Tri sự Án sát ti | |||
Kinh lịch Ngoại phủ | Thừa huyện Ngoại huyện | Đại sứ Diêm Khóa ti | Đại sứ Diêm dẫn phê nghiệm sở | |||
Học chính Châu | Giáo dụ Huyện | Tả Hữu Giảng kinh Tăng Lục ti | Tả Hữu Chí linh Đạo lục ti | |||
Tu chức lang | Ti vụ Các bộ |
Điển bạ Hàn Lâm viện | Điển bạ Quốc Tử giám | Chủ bạ Hồng lô tự | Ngũ quan ti Khiết hồ chính Khâm Thiên giám | |||
Lại mục Thái Y viện | Tự thừa Từ tế thự | Thự chánh Thần Nhạc thự | Chiếu ma Bố chánh ti | |||
Tri sự Vận Diêm ti | Huấn đạo Phủ, châu, huyện | Tả Hữu Giác nghĩa Tăng Lục ti | Tả Hữu Chí nghĩa Đạo Lục ti | |||
Tu chức Tá lang |
Ngũ quan Giám hầu Khâm Thiên giám | Ngũ quan Ti thư Khâm Thiên giám | Tán Lễ lang Thái thường tự | Bút Thiếp thức Cửu phẩm | |||
Chiếu ma Án sát ti | Tri sự Phủ | Tri sự Đồng tri | Tri sự Thông phán | |||
Chủ bạ Huyện | Phụng loan Hòa Thanh thự | Đăng Sĩ lang |
Đãi chiếu Hàn Lâm viện | Ti tượng Chế tạo khố Công Bộ | Điển tịch Quốc Tử giám | Bác sĩ Khâm Thiên giám | |||
Minh tán Hồng lô tự | Tự ban Hồng lô tự | Tự ban Hội đồng quán | Ti ngục Hình bộ | |||
Chiếu ma Phủ | Chiếu ma Thông phán | Lậu khắc Bác sĩ Khâm Thiên giám | Lại mục Thái Y viện | |||
Tư nhạc Thái thường tự | Đại sứ Tuyên Khóa ti | Lại mục Châu | Khố sứ Đạo | |||
Đại sứ Thuế khóa ti Phủ | Ti ngục Án sát sứ | Tư ngục Phủ | Tư ngục Đồng tri | |||
Tuần kiểm | Thương đại sứ Bố chánh ti | Khố Đại sứ Phủ | Đồng tri Thương đại sứ | |||
Phó Tuần kiểm Thổ ti | Đô cương | Đô kỉ | Chính khoa | |||
Chính Thuật | Đăng sĩ tá lang |
Lĩnh thị vệ Nội đại thần | Loan nghi vệ Chưởng vệ sự Đại thần | Nhất nhị tam đẳng Tử tước | Nhất nhị tam đẳng Trấn quốc Tướng quân | |||
Kiến Uy Tướng quân |
Nội đại thần | Trú phòng tướng quân các tỉnh | Đô thống Ô Lỗ Mộc Tề Đô thống Nhiệt Hà Đô thống Sát Cáp Nhĩ | Đề đốc | |||
Đề đốc cửu môn bộ quân tuần bộ ngũ doanh Thống lĩnh | Kiêu kị doanh Bát kì Đô thống | Chấn Uy Tướng quân |
Tả Hữu dực Tiền phong Thống lĩnh | Bát kì Hộ quân Thống lĩnh | Bát kì Phó đô thống | Tả Hữu dực Tổng binh | |||
Phó đô thống ngoại tỉnh trú phòng | Loan nghi sứ | Nhất nhị tam đẳng Nam tước | Tổng binh | |||
Hộ quân doanh Hộ quân Thống lĩnh | Tiền phong doanh Tiền phong Thống lĩnh | Võ Hiển Tướng quân |
Tán trật Đại thần | Phó tướng | Võ Công Tướng quân |
Nhất đẳng Thị vệ | Quan quân sứ | Dực trưởng Hỏa khí doanh | Dực úy Bộ quân doanh | |||
Hộ quân Thống lĩnh Bao y | Tổng quản Ô thương doanh | Tổng quản Viên Minh Viên | Tham lĩnh Tiền phong doanh | |||
Tham lĩnh Hộ quân doanh | Hộ quân Tham lĩnh Ô thương doanh | Tham lĩnh Kiêu kị doanh | Thành thủ úy | |||
Tổng quản Lăng tẩm | Tổng quản Viên trường | Tổng quản Thủy thủ bác thuyền Hắc Long Giang | Tổng quản Sát Cáp Nhĩ | |||
Trưởng sử Vương phủ | Tham tướng | Nhất nhị tam đẳng Khinh xa Đô úy | Chỉ huy sứ | |||
Võ nghĩa Đô úy |
Doanh tổng Bao y Viên Minh Viên | Tham lĩnh Hộ quân doanh Bao y | Tham lĩnh Cát Lâm | Tham lĩnh Hắc Long Giang | |||
Đồng tri Chỉ huy sứ | Tham lĩnh Sát Cáp Nhĩ | Hiệp lĩnh Trú phòng | Nhất đẳng Hộ vệ | |||
Du kích | Tuyên úy sứ Tuyên úy sứ ti | Võ dực Đô úy |
Nhị đẳng Thị vệ | Vân Huy sứ | Tiên phong Thị vệ | Phó Hộ quân Tham lĩnh | |||
Phó Hộ quân Tham lĩnh Ô thương doanh | Phó Tiền phong Tham lĩnh | Phó Kiêu kị Tham lĩnh | Tá lĩnh | |||
Bộ quân Hiệp úy | Tín bác Tổng quản | Tổng quản Nam uyển | Phó Tổng quản Lăng tẩm | |||
Công tượng Lăng tẩm ti | Dực trưởng Viên trường | Tổng quản Mã xưởng Đà xưởng Thái bộc tự | Phòng thủ úy | |||
Quản thủy thủ tứ phẩm quan Hắc Long Giang Cát Lâm | Tư nghi trưởng | Kị Đô úy | Đô ti | |||
Đồng tri Tuyên úy sứ ti | Chỉ huy Thiêm sự | Chiêu võ Đô úy |
Thành môn lĩnh | Phó Kiêu kị Tham lĩnh Bao y | Tá lĩnh Bao y | Phó Tham lĩnh Sát Cáp Nhĩ | |||
Tá lĩnh Sát Cáp Nhĩ | Tứ phẩm Điển nghi | Nhị đẳng hộ vệ | Phó sứ Tuyên úy sứ ti | |||
Tuyên phủ sứ Tuyên phủ sứ ti | Tuyên võ Đô úy |
Tam đẳng Thị vệ | Bộ quân phó tướng | Bộ quân giáo | Giám thủ Tín bác quan | |||
Nam Hoa môn Chương kinh | Lăng tẩm Phòng ngự | Lăng tẩm Quản lý thiếu tạo chuyên ngõa quan | Phân quản Tá lĩnh | |||
Trưởng ấn phòng ngự Ngưu trang Mãn châu Cái châu | Quan khẩu thủ ngự | Quản thủy thủ Ngũ phẩm quan Cát Lâm Hắc Long Giang | Vân Kị úy | |||
Thủ bị | Thiêm sự Tuyên úy sử ti | Đồng tri Tuyên phủ sứ ti | Chính Thiên hộ | |||
Nội vụ phủ Ngự trà phòng Tam đẳng thị vệ Thượng trà | Nội vụ phủ Ngự thiện phòng Tam đẳng thị vệ Thượng thiện | Tán giai Võ đức Kị úy |
Tứ đẳng Thị vệ | Uy thự Tiền phong Tham lĩnh | Uy thự Hộ quân Tham lĩnh | Uy thự Ô thương hộ quan Tham lĩnh | |||
Uy thự Tiền phong thị vệ | Hạ Ngũ kì Bao yTham lĩnh | Ngũ phẩm Điển nghi | Tam đẳng Hộ vệ | |||
Thủ ngự sở Thiên tổng | Hà doanh Hiện biện thủ bị | Phó sứ Tuyên phủ sứ ti | An phủ sứ An phủ sứ ti | |||
Chiêu thảo sứ ti Chiêu thảo sứ | Phó Thiên hộ | Võ Đức tá kị úy |
Lam linh Thị vệ | Chỉnh nghi úy | Thân quân sứ | Tiền phong giáo | |||
Hộ quân giáo | Ô thương hộ quân giáo | Kiêu kị giáo | Giám tạo hỏa dược quan | |||
Lăng tẩm Tế tự cung ứng quan | Thái bộc tự Mã xưởng Đà xưởng Dực trưởng | Quản thủy thủ Lục phẩm quan Cát Lâm Hắc Long Giang | Môn Thiên tổng | |||
Doanh thiên tổng | Tuyên phủ sứ ti Thiêm sự | An phủ sứ ti Đồng tri | Chiêu thảo sứ ti Phó Chiêu thảo sứ | |||
Trưởng quan ti Trưởng quan | Bách hộ | Võ lược kị úy |
Uy thự Bộ quân giáo | Nội vụ phủ Lục phẩm Linh trưởng | Lục phẩm Điển nghi | Vệ thiên tổng | |||
An phủ sứ ti Phó sứ | Võ lược tá kị úy |
Bả tổng | An phủ sứ ti | Thiêm sự | Trưởng quan ti Phó trưởng quan | |||
Ân kị úy | Võ tín kị úy |
Thịnh kinh du mục phó úy | Thất phẩm Điển nghi | Võ úy tá kị úy |
Thịnh kinh dưỡng tức úy Tả Hữu Dực trưởng | Bát phẩm ấm Giám sinh | Ngoại ủy Thiên tổng | Phấn võ giáo úy |
Bát phẩm Điển nghi | Ủy thự thân quân giáo | Ủy thự tiền phong giáo | Ủy thự hộ quân giáo | |||
Ủy thự kiêu kị giáo | Viên Minh Viên Phó Hộ quân giáo | Phấn võ tá giáo úy |
Các doanh Lam linh trưởng | Ngoại ủy bả tổng | Tu võ giáo úy | Uy vũ |
Thái bộc tự Ủy thự cố sơn đạt | Ngạch ngoại ngoại ủy | Tu võ tá giáo úy |
Võ quan Quan Chế Triều Thanh kinh đô | ||||||
Lĩnh thôi | ||||||
Võ quan Quan Chế Triều Thanh ngoại kinh | ||||||
Bách trưởng | Thổ xá | Thổ mục |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Quan chế triều Thanh, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.