Pixel

Trong tạo Ảnh kỹ thuật số, một pixel hay một điểm ảnh (tiếng Anh: pixel hay pel, viết tắt picture element) là một điểm vật lý trong một hình ảnh raster, hoặc một khối màu rất nhỏ và là đơn vị cơ bản nhất để tạo nên một bức ảnh kỹ thuật số.

Địa chỉ của một điểm ảnh tương ứng với tọa độ vật lý ITS. Pixel LCD được sản xuất trong một mạng lưới hai chiều, và được sử dụng dấu chấm hoặc đại diện hình vuông thông thường, nhưng điểm ảnh CRT tương ứng với cơ chế thời gian của chúng và tỷ lệ quét.1 pixel không có kích thước cố định.

Pixel
Ví dụ này cho thấy một hình ảnh có một phần được phóng to để có thể dễ dàng nhìn thấy các pixel riêng lẻ, được hiển thị dưới dạng hình vuông nhỏ.
Pixel
Ảnh chụp các yếu tố hiển thị pixel phụ trên màn hình LCD của máy tính xách tay

Mỗi điểm ảnh là một mẫu của một hình ảnh ban đầu, nhiều điểm ảnh hơn thường cung cấp đại diện chính xác hơn của bản gốc. Cường độ của mỗi điểm ảnh có thể thay đổi. Hình ảnh trong hệ thống màu sắc, màu sắc thường là ba hoặc bốn đại diện trong lường độ thành phần như màu đỏ, xanh lá cây, và màu xanh, hoặc màu lục lam, đỏ tươi, màu vàng, và màu đen. Hầu hết các chương trình ứng dụng đồ họa đều diễn tả độ phân giải của hình ảnh bằng pixel dimensions - kích thước pixel, với số đo chiều ngang đi trước.

Nguồn gốc

Từ pixel là sự kết hợp của pix (từ "hình ảnh", rút ​​gọn thành "ảnh") và el (cho "phần tử"); các cấu tạo tương tự với 'el' bao gồm các từ voxel và texel. Từ pix xuất hiện trên các tiêu đề của tạp chí Variety vào năm 1932, như một cách viết tắt của từ hình ảnh, liên quan đến phim. Đến năm 1938, "pix" được các phóng viên ảnh dùng để chỉ các bức ảnh tĩnh.

Từ "pixel" được công bố lần đầu tiên vào năm 1965 bởi Frederic C. Billingsley của JPL, để mô tả các yếu tố hình ảnh của hình ảnh được quét từ các tàu thăm dò không gian đến Mặt TrăngSao Hỏa. Billingsley đã học từ này từ Keith E. McFarland, tại Bộ phận Liên kết của General Precision ở Palo Alto, người lần lượt nói rằng ông không biết nó bắt nguồn từ đâu. McFarland nói đơn giản là nó "đang được sử dụng vào thời điểm đó" (khoảng năm 1963).

Pixel 
Pixel art

Khái niệm "yếu tố hình ảnh" có từ những ngày đầu tiên của truyền hình, ví dụ như "Bildpunkt" (từ tiếng Đức có nghĩa là pixel, nghĩa đen là 'điểm ảnh') trong bằng sáng chế Đức năm 1888 của Paul Nipkow. Theo nhiều từ nguyên khác nhau, công bố sớm nhất của thuật ngữ hình ảnh là trên tạp chí Wireless World vào năm 1927, Mặc dù nó đã được sử dụng trước đó trong các bằng sáng chế khác nhau của Hoa Kỳ được nộp vào đầu năm 1911.

Một số tác giả giải thích pixel là tế bào hình ảnh, ngay từ năm 1972. Trong đồ họa và trong xử lý hình ảnh và video, pel thường được sử dụng thay vì pixel. Ví dụ, IBM đã sử dụng nó trong Tài liệu tham khảo kỹ thuật của họ cho PC gốc.

Pixel. viết tắt là "px", cũng là một đơn vị đo lường thường được sử dụng trong thiết kế đồ họaweb, tương đương với khoảng 1⁄96 inch (0,26 mm). Phép đo này được sử dụng để đảm bảo một phần tử nhất định sẽ hiển thị có cùng kích thước bất kể độ phân giải màn hình xem phần tử đó.

Pixilation, đánh vần với chữ i thứ hai, là một kỹ thuật làm phim không liên quan có từ thuở sơ khai của điện ảnh, trong đó các diễn viên trực tiếp được tạo dáng từng khung hình và chụp ảnh để tạo ra hoạt hình stop-motion. Một từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "sở hữu bởi linh hồn (pixies)", thuật ngữ này đã được sử dụng để mô tả quá trình hoạt hình từ đầu những năm 1950; các nhà làm phim hoạt hình khác nhau, bao gồm Norman McLaren và Grant Munro, được cho là đã phổ biến nó.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Đồ họa máy tính

Tags:

LCDTiếng AnhĐồ họa rasterẢnh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Carlo AncelottiTrấn ThànhDương Văn MinhPhú YênBang Si-hyukTiền GiangLý Chiêu HoàngDanh sách Chủ tịch nước Việt NamKhí hậu Việt NamHồ Chí MinhBảo tồn động vật hoang dãGia đình Hồ Chí MinhQuốc hội Việt NamBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIIBảo Anh (ca sĩ)Google DịchHải DươngNgô Xuân LịchDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaPhú QuốcNhà HánHồ Mẫu NgoạtCần ThơJennifer PanDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamMèoVũng TàuAdolf HitlerCampuchiaKhởi nghĩa Hai Bà TrưngNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcQuảng BìnhNguyễn Đình ChiểuĐô la MỹReal Madrid CFDương Tử (diễn viên)Phan ThiếtNúi lửaNam CaoHồi giáoTừ mượn trong tiếng ViệtSM EntertainmentTrần Thái TôngCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhMã QRGia LaiNgô QuyềnGiải bóng rổ Nhà nghề MỹRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Bắc GiangMặt TrăngPhong trào Đồng khởiDoraemon (nhân vật)Phan Văn GiangTranh Đông HồĐịnh luật OhmPhenolBảo toàn năng lượngTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLGBTHoa KỳHọ người Việt NamMikami YuaDark webChân Hoàn truyệnXuân QuỳnhQuốc gia Việt NamQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn DuTháp EiffelTây NinhMiền Bắc (Việt Nam)Thiên địa (website)Triệu Lộ Tư12BET🡆 More