Xanh: Màu

Xanh là một từ ngữ chỉ màu sắc trong tiếng Việt.

Từ này khi đứng riêng có nghĩa khá mơ hồ, có thể dùng để miêu tả nhiều dải màu khác nhau nhưng tựu trung mang một trong hai sắc thái chính là Màu lam (blue) và Màu lục (green). Chữ Hán 青 (thanh theo phiên âm Hán Việt, qīng theo pīnyīn) cũng thể hiện sự mơ hồ về màu sắc tương tự như vậy. Một số màu xanh cụ thể:

Ngoài ra, xanh còn là một dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai.

Tags:

Màu lamMàu lục

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bắc NinhFansipanKhổng giáoThời bao cấpTập đoàn FPTTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiTrịnh HòaManchester United F.C.Hồ Xuân HươngDanh sách di sản thế giới tại Việt NamQuảng NinhNguyễn Xuân ThắngCục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt NamẤm lên toàn cầuNguyễn Tri PhươngTiệc LyTF EntertainmentHiệu ứng nhà kínhThời kỳ Khai SángCách mạng Tháng TámMinh Tuyên TôngĐào, phở và pianoQuán Thế ÂmTưởng Trung ChínhĐạo Cao ĐàiChào mừng đến lớp học đề cao thực lựcTheodore RooseveltDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)MeccaKim Bình Mai (phim 2008)Hy LạpTài liệu PanamaĐào Duy TùngKim Sae-ron28 tháng 3Quan hệ tình dụcTy thểLão HạcTrần Ngọc CăngWorld Wide WebBắc GiangPhước SangChiến tranh thế giới thứ haiDanh sách trại giam ở Việt NamCeline DionVnExpressNguyễn Hòa BìnhHoàng Văn TháiVụ án cầu Chương DươngThái LanBạo lực học đườngNguyễn Phú TrọngNông Đức MạnhTừ Hán-ViệtHọc viện Kỹ thuật Quân sựMalaysiaTrò chơi điện tửĐặng Văn Minh (chính khách)Stephen HawkingGia LongChế Lan ViênLisa (rapper)Lịch sử Bắc KinhCác ngày lễ ở Việt NamHiếp dâmSinh thái họcTây NguyênẢ Rập Xê ÚtĐế quốc La MãNguyễn Đình ChiểuSông HồngQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamVladimir Vladimirovich PutinCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Emmanuel MacronBiểu tình tại Hồng Kông 2019–2020SécCâu Tiễn🡆 More