Họ Cá Tai Tượng

Họ Cá tai tượng (danh pháp Osphronemidae) gồm các loài cá nước ngọt thuộc Bộ Cá vược.

Cá có nguồn gốc từ châu Á.

Họ Cá tai tượng
Họ Cá Tai Tượng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Anabantaria
Bộ (ordo)Anabantiformes
Phân bộ (subordo)Anabantoidei
Họ (familia)Osphronemidae
van der Hoeven, 1832
Các phân họ & các chi

Các loài Họ Cá Tai Tượng

Có khoảng 133 loài ở 14 chi:

  • Phân họ Belontiinae: 1 chi, 2 loài.
  • Phân họ Macropodusinae: 6 chi, 108 loài
    • Chi Betta
      • Betta akarensis Regan, 1910.
      • Betta albimarginata Kottelat & Ng, 1994.
      • Betta anabatoides Bleeker, 1851.
      • Betta antoni Tan & Ng, 2006.
      • Betta apollon Schindler & Schmidt, 2006.
      • Betta aurigans Tan & Lim, 2004.
      • Betta balunga Herre, 1940.
      • Betta bellica Sauvage, 1884.
      • Betta breviobesa Tan & Kottelat, 1998.
      • Betta brownorum Witte & Schmidt, 1992.
      • Betta burdigala Kottelat & Ng, 1994.
      • Betta channoides Kottelat & Ng, 1994.
      • Betta chini Ng, 1993.
      • Betta chloropharynx Kottelat & Ng, 1994.
      • Betta coccina Vierke, 1979.
      • Betta compuncta Tan & Ng, 2006.
      • Betta cracens Tan & Ng, 2005.
      • Betta dennisyongi Tan, 2013.
      • Betta dimidiata Roberts, 1989.
      • Betta edithae Vierke, 1984.
      • Betta enisae Kottelat, 1995.
      • Betta falx Tan & Kottelat, 1998.
      • Betta ferox Schindler & Schmidt, 2006.
      • Betta foerschi Vierke, 1979.
      • Betta fusca Regan, 1910.
      • Betta gladiator Tan & Ng, 2005.
      • Betta hendra Schindler & Linke, 2013.
      • Betta hipposideros Ng & Kottelat, 1994.
      • Betta ibanorum Tan & Ng, 2004.
      • Betta ideii Tan & Ng, 2006.
      • Betta imbellis Ladiges, 1975: Cá lia thia mang xanh
      • Betta krataios Tan & Ng, 2006.
      • Betta kuehnei Schindler & Schmidt, 2008.
      • Betta lehi Tan & Ng, 2005.
      • Betta livida Ng & Kottelat, 1992.
      • Betta macrostoma Regan, 1910.
      • Betta mandor Tan & Ng, 2006.
      • Betta midas Tan, 2009.
      • Betta miniopinna Tan & Tan, 1994.
      • Betta obscura Tan & Ng, 2005.
      • Betta ocellata de Beaufort, 1933.
      • Betta pallida Schindler & Schmidt, 2004.
      • Betta pallifina Tan & Ng, 2005.
      • Betta pardalotos Tan, 2009.
      • Betta patoti Weber & de Beaufort, 1922.
      • Betta persephone Schaller, 1986.
      • Betta pi Tan, 1998.
      • Betta picta (Valenciennes, 1846).
      • Betta pinguis Tan & Kottelat, 1998.
      • Betta prima Kottelat, 1994.
      • Betta pugnax (Cantor, 1849).
      • Betta pulchra Tan & Tan, 1996.
      • Betta raja Tan & Ng, 2005.
      • Betta renata Tan, 1998.
      • Betta rubra Perugia, 1893.
      • Betta rutilans Witte & Kottelat, 1991.
      • Betta schalleri Kottelat & Ng, 1994.
      • Betta siamorientalis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Jeenthong, 2012.
      • Betta simorum Tan & Ng, 1996.
      • Betta simplex Kottelat, 1994.
      • Betta smaragdina Ladiges, 1972.
      • Betta spilotogena Ng & Kottelat, 1994.
      • Betta splendens Regan, 1910: Cá lia thia mang đỏ
      • Betta stiktos
      • Betta strohi Schaller & Kottelat, 1989.
      • Betta taeniata Regan, 1910.
      • Betta tomi Ng & Kottelat, 1994.
      • Betta tussyae Schaller, 1985.
      • Betta uberis Tan & Ng, 2006.
      • Betta unimaculata (Popta, 1905).
      • Betta waseri Krummenacher, 1986.
    • Chi Macropodus
    • Chi Malpulutta
    • Chi Parosphromenus
      • Parosphromenus alfredi Kottelat & Ng, 2005.
      • Parosphromenus allani Brown, 1987.
      • Parosphromenus anjunganensis Kottelat, 1991.
      • Parosphromenus bintan Kottelat & Ng, 1998.
      • Parosphromenus deissneri (Bleeker, 1859).
      • Parosphromenus filamentosus (Oshima, 1919).
      • Parosphromenus gunawani Schindler & Linke, 2012.
      • Parosphromenus harveyi Brown, 1987.
      • Parosphromenus linkei Kottelat, 1991.
      • Parosphromenus nagyi Schaller, 1985.
      • Parosphromenus opallios Kottelat & Ng, 2005.
      • Parosphromenus ornaticauda Kottelat, 1991.
      • Parosphromenus pahuenis Kottelat & Ng, 2005.
      • Parosphromenus paludicola Tweedie, 1952.
      • Parosphromenus parvulus Vierke, 1979.
      • Parosphromenus phoenicurus Schindler & Linke, 2012.
      • Parosphromenus quindecim Kottelat & Ng, 2005.
      • Parosphromenus rubrimontis Kottelat & Ng, 2005.
      • Parosphromenus sumatranus Klausewitz, 1955.
      • Parosphromenus tweediei Kottelat & Ng, 2005.
    • Chi Pseudosphromenus
      • Pseudosphromenus cupanus (Cuvier, 1831).
      • Pseudosphromenus dayi (Köhler, 1908).
    • Chi Trichopsis: Cá thanh ngọc
  • Phân họ Luciocephalinae: 4 chi, 9 loài.
    • Chi Ctenops
      • Ctenops nobilis McClelland, 1845.
    • Chi Luciocephalus
      • Luciocephalus aura (Tan & Ng, 2005).
      • Luciocephalus pulcher (Gray, 1830).
    • Chi Parasphaerichthys
      • Parasphaerichthys lineatus Britz & Kottelat, 2002.
      • Parasphaerichthys ocellatus (de Beaufort, 1933).
    • Chi Sphaerichthys
  • Phân họ Osphroneminae: 1 chi, 4 loài.
  • Phân họ Trichogastrinae: 2 chi, 10 loài.

Hình ảnh Họ Cá Tai Tượng

Liên kết ngoài

  • Goldstein Howard (tháng 9 năm 2005). “Searching for the Pygmy Gourami”. Tropical Fish Hobbyist. 54 (1): 93. 0041-3259.
  • Tan H. H. & P. Ng. (2006). “Six new species of fighting fish (Telestei: Osphronemidae: Betta) from Borneo”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 17 (2): 97–114.

Tham khảo

Tags:

Các loài Họ Cá Tai TượngHình ảnh Họ Cá Tai TượngHọ Cá Tai TượngBộ Cá vượcNước ngọt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Châu ÚcMắt biếc (tiểu thuyết)Trịnh Công SơnTài liệu PanamaĐạo giáoNapoliCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamNguyễn FilipĐặng Văn Minh (chính khách)Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuLionel MessiLee Do-hyunChuyện người con gái Nam XươngChùa Bái ĐínhNúi Bà ĐenHoài VũCho tôi xin một vé đi tuổi thơTam Thể (phim truyền hình Trung Quốc)Phân cấp hành chính Việt NamChimSự kiện đóng đinh GiêsuChủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamNgười Mỹ gốc Do TháiTaylor SwiftCâu TiễnĐài LoanTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamĐiện Biên PhủTư Mã ÝChiến tranh Đông DươngHoàng Phủ Ngọc TườngCao BằngToán họcKazakhstanTiếng ViệtThái BìnhAlexandré PölkingMinh Thái TổHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁGia LaiCố đô HuếChiến tranh Trung–NhậtArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaChiến cục Đông Xuân 1953–1954Bắc NinhMắt biếc (phim)Liên minh châu ÂuNguyễn Xuân ThắngHiếp dâmChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamDoraemonNgườiHưng YênBoeing B-52 StratofortressTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamCricketGiang TôHuy CậnBiểu tình Thái Bình 1997MeccaNhà LýNgũ hànhBình PhướcMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamTên gọi Việt NamĐổi MớiChủ nghĩa cộng sảnDanh sách biện pháp tu từMáy tính bảngSố nguyên tốVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Khởi nghĩa Hai Bà TrưngQuảng NgãiDấu ngoặc képVinamilkKẽm🡆 More