Molybdeniv Sulfide: Hợp chất hóa học

Molybden(IV) sulfide là một hợp chất vô cơ của molybden và lưu huỳnh.

Công thức hóa học của hợp chất này được quy định là MoS2.

Molypden disulfide
Molybdeniv Sulfide: Hợp chất hóa học
Mẫu molybden(IV) sulfide
Molybdeniv Sulfide: Hợp chất hóa học
Cấu trúc của molybden(IV) sulfide
Danh pháp IUPACMolybdenum disulfide
Tên khácMolybden(IV) sulfide
Nhận dạng
Số CAS1317-33-5
PubChem14823
ChEBI30704
Số RTECSQA4697000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửMoS2
Khối lượng mol160,082 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu đen/chì xám
Khối lượng riêng5,06 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.185 °C (1.458 K; 2.165 °F) hoặc cao hơn
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tanbị phân hủy bởi nước biển, axit sunfuric nóng, axit nitric
không hòa tan trong axit loãng
BandGap1,23 eV (không trực tiếp, lớp dày dạng 3R hoặc 2H)
~1.8 eV (direct, monolayer)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểhP6, P6
3
/mmc, No. 194 (2H)
hR9, R3m, No 160 (3R)
Hằng số mạnga = 0,3161 nm (2H), 0,3163 nm (3R), c = 1,2295 nm (2H), 1,837 (3R)
Tọa độLăng kính ba phương (MoIV)
Chóp (S2−)
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácMolybden(IV) oxit
Molybden(IV) selenide
Molybden(IV) teluride
Cation khácWolfram(IV) sulfide
Nhóm chức liên quanGraphit
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Hợp chất này được phân loại vào nhóm hợp chất đichalcogenua của kim loại chuyển tiếp. Về bề ngoài, hợp chất này là một chất rắn màu đen ánh bạc, tương tự như khoáng sản molybdenit, quặng chính của chất molybden. Về hóa tính, hợp chất MoS2 tương đối trơ. Hợp chất này không phản ứng hay bị ảnh hưởng bởi axit loãng và oxy. Về ngoại hình và xúc giác, molybden(IV) sulfide cũng tương tự như than chì. Nó được sử dụng rộng rãi như một chất bôi trơn rắn vì ma sát và có độ cứng cao.

Phản ứng hóa học

Molybden(IV) sulfide ổn định trong không khí và chỉ bị phản ứng với các thuốc thử "tích cực". Nó phản ứng với oxy khi đun nóng, tạo ra hợp chất mới là molybden(VI) oxit:

    2MoS2 + 7O2 → 2MoO3 + 4SO2

Khí clo cũng phản ứng với molybden(IV) sulfide ở nhiệt độ cao để tạo thành molybden(V) chloride:

    2MoS2 + 7Cl2 → 2MoCl5 + 2S2Cl2

Phản ứng can thiệp

Molybden(IV) sulfide là chất tạo thành các hợp chất xen kẽ. Hoạt tính này có liên quan đến việc sử dụng nó như một vật liệu catot trong pin. Ví dụ điển hình là hợp chất có công thức tổng quát là LixMoS2. Với lithi butyl, sản phẩm là LiMoS2.

Tham khảo

Tags:

Công thức hóa họcHợp chất vô cơLưu huỳnhMolybden

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trương ĐịnhTrần Khánh DưĐức Quốc XãHồng KôngVua Việt NamCan ChiCác dân tộc tại Việt NamChùa Một CộtHondurasChiến tranh thế giới thứ nhấtElipCục Điều tra Liên bangKhởi nghĩa Lam SơnVõ Văn ThưởngBộ Quốc phòng (Việt Nam)Phú YênFacebookReal Madrid CFTam quốc diễn nghĩaXử Nữ (chiêm tinh)Johnathan Hạnh NguyễnPhim kinh dịThành nhà HồBa quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vậtSimo HäyhäNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiSingaporeTiếng AnhPhêrô Kiều Công TùngThomas EdisonKiên GiangThành LộcMa túyTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamSuper SentaiHoa hậu Việt NamCuộc tấn công Mumbai 2008Dấu chấmThái BìnhNguyễn Ngọc KýNapoléon BonaparteThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamErling HaalandChí PhèoThổ Nhĩ KỳNhà nướcNăm CamCúp bóng đá Nam MỹĐại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt NamLa bànLitvaHoa hậu Chuyển giới Việt Nam 2023Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNam quốc sơn hàLịch sử Việt NamQuân đội nhân dân Việt NamDanh sách quốc gia theo diện tíchThanh HóaTập tính động vậtMỹ TâmTốc độ ánh sángBoeing B-52 StratofortressĐồng (đơn vị tiền tệ)Hòa BìnhBình ĐịnhQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpKinh tế Trung QuốcTây du ký (phim truyền hình 1986)Đường lên đỉnh OlympiaVụ án Nọc NạngOm Mani Padme HumNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamKitô giáoHàm NghiLại Văn SâmHiếp dâmBình ThuậnCarles Puigdemont🡆 More