Lịch Kurd là một loại lịch được sử dụng ở khu vực Kurdistan của Iraq, cùng với lịch Hồi giáo và lịch Gregorius.
Phân loại | |
---|---|
Dùng rộng rãi |
|
Dùng hạn hẹp |
|
Các kiểu lịch | |
| |
Các biến thể của Cơ đốc giáo | |
| |
Lịch sử Lịch Kurd |
|
Theo chuyên ngành |
|
Đề xuất |
|
Hư cấu |
|
Trưng bày và ứng dụng |
|
Đặt tên năm và đánh số | Thuật ngữ |
Hệ thống | |
| |
List of calendars Thể loại |
Sự khởi đầu của lịch được đánh dấu bằng Trận Nineveh, một cuộc chinh phục người Assyria của người Media vào năm 612 TCN.
Tên của các tháng thường bắt nguồn từ các sự kiện xã hội trong tháng đó.
STT | Ngày | Tên gốc | Latinh hóa | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 31 | خاکەلێوە | Xakelêwe | |
2 | 31 | گوڵان | Gullan | Có khả năng bắt nguồn từ từ "Gul" của người Kurd có nghĩa là "hoa". |
3 | 31 | زەردان | Zerdan/Cozerdan | |
4 | 31 | پووشپەڕ | Puşperr | |
5 | 31 | گەلاوێژ | Gelawêj | Được đặt tên theo sao Gelawêj (sao Kim) có thể nhìn thấy trong tháng này. |
6 | 31 | خەرمانان | Xermanan | Có khả năng bắt nguồn từ từ "Xerm" của người Kurd có nghĩa là "ấm áp". |
7 | 30 | بەران | Beran/Razbar | |
8 | 30 | گێزان | Xezan/Khazalawar | |
9 | 30 | ﺳﺎﺮﺍﻦ | Saran/Sermawez | |
10 | 30 | بەفران | Befran/Befranbar | Có khả năng bắt nguồn từ từ "Befr" có nghĩa là "tuyết". |
11 | 30 | ڕێبەندان | Rêbendan | |
12 | 29/30 | ڕەشەمە | Reşeme |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Lịch Kurd, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.