Kết quả tìm kiếm ritonavir Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Ritonavir” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ritonavir, được bán dưới tên thương mại Norvir, là một loại thuốc kháng retrovirus được sử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị HIV/AIDS. Việc… |
Ombitasvir / paritaprevir / ritonavir, được bán dưới tên thương hiệu Technivie và Viekira Pak trong số những loại khác, là một loại thuốc dùng để điều… |
Lopinavir/ritonavir (LPV/r), được bán dưới tên biệt dược Kaletra cùng một số tên khác, là một loại công thức phối hợp liều cố định để điều trị và phòng… |
dạng phối hợp liều cố định với một chất ức chế protease khác, ritonavir (lopinavir/ritonavir). Thuốc này được cấp bằng sáng chế vào năm 1995 và được chấp… |
hợp với paritaprevir, ritonavir và dasabuvir trong sản phẩm Viekira Pak để điều trị HCV genotype 1, và với paritaprevir và ritonavir trong sản phẩm Technivie… |
bắt đầu thử nghiệm lâm sàng trên remdesivir, chloroquine và lopinavir/ritonavir, tất cả đều có "tác dụng ức chế khá tốt" trên SARS-CoV-2 ở cấp độ tế bào… |
hoặc phòng ngừa HIV/AIDS. Thông thường nó được sử dụng với ritonavir hoặc lopinavir/ritonavir để tăng tác dụng của nó. Nó được uống qua miệng. Các tác dụng… |
và EFZ) Nevirapine (NVP) Atazanavir Atazanavir/ritonavir Darunavir Lopinavir/ritonavir (LPV/r) Ritonavir Dolutegravir Raltegravir Abacavir/lamivudine… |
được sử dụng phối hợp cùng với các thuốc như ombitasvir/paritaprevir/ritonavir, đặc biệt khi để trị loại virus viêm gan C (HCV) 1. Ribavirin cũng có… |
thể được sử dụng để điều trị, bao gồm indinavir, saquinavir, lopinavir/ritonavir và interferon beta. Viện Khoa học Trung Quốc đã chọn ra 30 loại thuốc… |
chế protease cụ thể bao gồm atazanavir (khi dùng cùng với ritonavir), lopinavir/ritonavir và simeprevir Không nên uống rượu khi dùng rosuvastatin để… |
gan CYP3A như itraconazole, lopinavir / ritonavir, clarithromycin, ritonavir, ketoconazole, indinavir / ritonavir hoặc conivaptan. Nếu suvorexant được sử… |
mức nặng và ở những người dùng thuốc ức chế CYP3A4 như ketoconazole, ritonavir và telithromycin. Không sử dụng ở những bệnh nhân bị suy tim, dùng máy… |
kháng retrovirus khác. Thuốc này thường được sử dụng cùng với lượng nhỏ ritonavir hoặc cobicistat để tăng nồng độ darunavir. Darunavir có thể được sử dụng… |
tiến hành chữa bệnh, như indinavir, saquinavir, remdesivir, lopinavir/ritonavir và interferon beta. Vào tháng 1 năm 2020, một số tổ chức và viện nghiên… |
2020, ba liệu pháp chống virus tiềm năng – favipiravir, remdesivir và ritonavir – đã đến giai đoạn thử nghiệm cuối cùng ở người – Thử nghiệm lâm sàng… |
Samatasvir (IDX719) in Combinations With Simeprevir and/or TMC647055/Ritonavir With or Without Ribavirin for 12 Weeks in Participants With Chronic Hepatitis… |
Boosted indinavir cần hai viên nang indinavir 400 mg với 1 đến 2 viên ritonavir 100 mg hai lần một ngày. Trong cả hai trường hợp, thuốc phải được uống… |
tính. Một nghiên cứu về lopinavir/ritonavir (Keletra), một sự kết hợp giữa thuốc chống siêu vi lopinavir và ritonavir, đã kết luận rằng "không có lợi ích… |
cứu cánh không rõ ràng, và hiện tại nó hiếm khi được sử dụng. Giống như ritonavir, delavirdine là chất ức chế cytochrom P450 isozyme CYP3A4, và tương tác… |