Họ Cá Trích

Họ Cá trích (danh pháp khoa học: Clupeidae) là một họ bao gồm các loài cá trích, cá trích dày mình, cá mòi, cá mòi dầu, cá cháy v.v.

Họ này bao gồm nhiều loại cá thực phẩm quan trọng nhất trên thế giới và cũng thường được đánh bắt để lấy dầu cá và bột cá.

Họ Cá trích
Thời điểm hóa thạch: Early Eocene–Recent
Họ Cá Trích
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Clupeiformes
Họ (familia)Clupeidae
Cuvier, 1817
Các chi Họ Cá Trích
Xem bài.

Một số loài Họ Cá Trích

Các loài có giá trị thương mại quan trọng nhất bao gồm:

Các chi Họ Cá Trích

Cho tới năm 2022 họ này được hiểu theo nghĩa rộng (sensu lato), chia thành 5 phân họ, bao gồm Clupeinae, Alosinae, Dorosomatinae, Ehiravinae và Spratelloidinae.

Phân loại dưới đây của Clupeidae sensu lato dựa theo Van der Laan (2017) và Nelson, Grande & Wilson (2016).

  • Phân họ Clupeinae Cuvier, 1816 sensu Lavoue et al., 2013 = Clupeidae s.s.: 7 chi, 15 loài
    • Clupea – 3 loài.
    • Ethmidium – 1 loài (Ethmidium maculatum).
    • Hyperlophus – 2 loài.
    • Potamalosa – 1 loài (Potamalosa richmondia).
    • Ramnogaster – 2 loài.
    • Sprattus – 5 loài.
    • Strangomera – 1 loài (Strangomera bentincki).
  • Phân họ Spratelloidinae Jordan, 1925 sensu Lavoue et al., 2014 (= tông Spratelloidini) = Spratelloididae: 2 chi, 8 loài: 2 chi, 8 loài.
  • Phân họ Ehiravinae (Deraniyagala, 1929) = Ehiravidae: 11 chi, 31 loài.
    • Clupeichthys – 4 loài cá cơm trích.
    • Clupeoides – 4 loài cá trích.
    • Clupeonella – 7 loài.
    • Corica – 2 loài cá cơm.
    • Dayella – 1 loài (Dayella malabarica).
    • Ehirava – 1 loài (Ehirava fluviatilis).
    • Gilchristella – 1 loài (Gilchristella aestuaria).
    • Minyclupeoides – 1 loài (Minyclupeoides dentibranchialus).
    • Sauvagella – 2 loài.
    • Spratellomorpha – 1 loài (Spratellomorpha bianalis).
    • Sundasalanx – 7 loài.
  • Phân họ Alosinae Svetovidov, 1952 = Alosidae: 4 chi, 32 loài cá trích dày mình, cá mòi dầu.
    • Alosa (gồm cả Caspialosa) - 24 loài.
    • Brevoortia - 6 loài.
    • Sardina - 1 loài (Sardina pilchardus).
    • Sardinops - 1 loài (Sardinops sagax).
  • Phân họ Dorosomatinae Gill, 1861 = Dorosomatidae: 30 chi với 115 loài cá mòi chấm.
    • Harengula - 4 loài.
    • Lile – 4 loài.
    • Rhinosardinia – 2 loài.
    • Tông Congothrissini
      • Congothrissa – 1 loài (Congothrissa gossei).
    • Tông Pellonulini
      • Laeviscutella – 1 loài (Laeviscutella dekimpei).
      • Limnothrissa – 1 loài (Limnothrissa miodon).
      • Microthrissa (gồm cả Poecilothrissa) – 5 loài.
      • Nannothrissa – 2 loài.
      • Odaxothrissa (gồm cả Cynothrissa) – 3 loài.
      • Pellonula – 2 loài.
      • Potamothrissa – 3 loài.
      • Sierrathrissa – 1 loài (Sierrathrissa leonensis).
      • Stolothrissa – 1 loài (Stolothrissa tanganicae).
      • Thrattidion – 1 loài (Thrattidion noctivagus).
    • Tông Anodontostomatini
      • Anodontostoma – 3 loài cá mòi không răng.
      • Clupanodon – 1 loài cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa).
      • Gonialosa - 3 loài.
      • Gudusia - 2 loài.
      • Konosirus – 1 loài cá mòi cờ chấm (Konosirus punctatus).
      • Nematalosa – 11 loài cá mòi mõm tròn.
      • Tenualosa – 5 loài cá cháy.
    • Tông Dorosomatini
  • Incertae sedis?
    • Knightia: 3 loài, tuyệt chủng.
    • Platanichthys – 1 loài (Platanichthys platana).

Tuy nhiên, tính đơn ngành của Clupeidae sensu lato lại không được hỗ trợ; với năm nhánh được hỗ trợ tốt được Lavoué et al. (2013) nhận dạng có thể trở thành các họ mới.

Nghiên cứu của Wang et al. năm 2022 tách họ Clupeidae sensu lato thành Clupeidae sensu stricto (= Clupeinae), Alosidae (= Alosinae), Dorosomatidae (= Dorosomatinae), Ehiravidae (= Ehiravinae), Spratelloididae (= Spratelloidinae).

Liên kết ngoài

Tham khảo

  • Họ Cá Trích  Dữ liệu liên quan tới Clupeidae tại Wikispecies
  • Họ Cá Trích  Tư liệu liên quan tới Clupeidae tại Wiki Commons

Tags:

Một số loài Họ Cá TríchCác chi Họ Cá TríchHọ Cá TríchChi Cá cháyCá mòiCá mòi dầuCá thực phẩmCá tríchCá trích dày mìnhDanh phápDầu cá

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bắc NinhĐạt-lai Lạt-maNikola TeslaQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânDân số thế giớiVăn Tiến DũngĐịa lý Việt NamNguyên Thủy Thiên TônPhan Đình GiótNhà ChuThiên thần sa ngãThích-ca Mâu-niDanh sách nhân vật trong DoraemonDanh sách phim điện ảnh DoraemonLã Bất ViHoàng thành Thăng LongNhà ThanhNguyễn Duy NgọcHệ Mặt TrờiVõ Thị Ánh XuânSơn Tùng M-TPNarutoPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpTrịnh Công SơnNew ZealandLiên Xô tan rãBộ bài TâyKinh Dương VươngGiải bóng rổ Nhà nghề MỹQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamVũ khí hạt nhânĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2023TempestHình bình hànhAthena (thần thoại)Thuy TrangTứ bất tửBộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)Hoàng ĐanĐinh Tiên HoàngMậu binhNhà Tây SơnThiên Yết (chiêm tinh)Ngô Đình DiệmPhú YênĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCDanh sách hoàng đế nhà NguyễnHồ Chí MinhGiải thưởng nghệ thuật BaeksangAlbert EinsteinTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhilippe TroussierKỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng AnhHồn papa da con gáiĐức Quốc XãHà NộiMùi cỏ cháyKinh thành HuếFacebookPep GuardiolaĐông Nam ÁJisooSong Tử (chiêm tinh)Vịnh Hạ LongThủ dâmAn Dương VươngVạn Lý Trường ThànhViệt NamVán bài lật ngửaCô dâu 8 tuổiĐịa lý châu ÁNguyễn Thị ĐịnhV (ca sĩ)Lê Đại HànhBóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Seventeen (nhóm nhạc)Đồng (đơn vị tiền tệ)🡆 More