Héctor Miguel Herrera López (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 19 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Houston Dynamo tại Major League Soccer và đội tuyển quốc gia México.
Herrera chơi cho México tại FIFA World Cup 2022 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Héctor Miguel Herrera López | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 19 tháng 4, 1990 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Tijuana, Baja California, México | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Houston Dynamo | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 16 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2007–2011 | Pachuca | ||||||||||||||||||||||
2007–2008 | → Cuautla (cho mượn) | ||||||||||||||||||||||
2011 | → Tampico Madero (cho mượn) | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2010–2013 | Pachuca | 52 | (2) | ||||||||||||||||||||
2013–2014 | Porto B | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013–2019 | Porto | 164 | (26) | ||||||||||||||||||||
2019–2022 | Atlético Madrid | 58 | (0) | ||||||||||||||||||||
2022– | Houston Dynamo | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2012 | U-20 México | 5 | (1) | ||||||||||||||||||||
2012 | U-23 México | 11 | (1) | ||||||||||||||||||||
2012– | México | 105 | (10) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 10 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 9 năm 2023 |
Club | Season | League | National cup | League cup | Continental | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Pachuca | 2011–12 | Mexican Primera División | 27 | 0 | — | — | 1 | 0 | — | 28 | 0 | |||
2012–13 | Liga MX | 25 | 2 | 2 | 0 | — | — | — | 27 | 2 | ||||
Total | 52 | 2 | 2 | 0 | — | 1 | 0 | — | 55 | 2 | ||||
Porto B | 2013–14 | Segunda Liga | 8 | 0 | — | — | — | — | 8 | 0 | ||||
Porto | 2013–14 | Primeira Liga | 17 | 3 | 4 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | — | 31 | 3 | |
2014–15 | Primeira Liga | 33 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 11 | 4 | — | 46 | 7 | ||
2015–16 | Primeira Liga | 29 | 9 | 3 | 0 | — | 6 | 0 | — | 38 | 9 | |||
2016–17 | Primeira Liga | 23 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | — | 35 | 2 | ||
2017–18 | Primeira Liga | 29 | 3 | 4 | 1 | 3 | 0 | 6 | 1 | — | 42 | 5 | ||
2018–19 | Primeira Liga | 33 | 6 | 6 | 1 | 4 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0 | 53 | 9 | |
Total | 164 | 26 | 19 | 2 | 13 | 0 | 48 | 7 | 1 | 0 | 245 | 35 | ||
Atlético Madrid | 2019–20 | La Liga | 21 | 0 | 1 | 0 | — | 6 | 1 | 2 | 0 | 30 | 1 | |
2020–21 | La Liga | 16 | 0 | — | — | 5 | 0 | — | 21 | 0 | ||||
2021–22 | La Liga | 21 | 0 | 1 | 0 | — | 4 | 0 | 1 | 0 | 27 | 0 | ||
Total | 58 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 1 | 3 | 0 | 78 | 1 | |||
Houston Dynamo | 2022 | MLS | 10 | 0 | — | — | — | — | 10 | 0 | ||||
Career total | 292 | 28 | 23 | 2 | 13 | 0 | 64 | 8 | 4 | 0 | 396 | 38 |
México | ||
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
2012 | 1 | 0 |
2013 | 8 | 0 |
2014 | 14 | 0 |
2015 | 14 | 3 |
2016 | 11 | 1 |
2017 | 13 | 1 |
2018 | 9 | 0 |
2019 | 4 | 1 |
2020 | 2 | 0 |
2021 | 17 | 4 |
2022 | 11 | 0 |
Tổng | 104 | 10 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 4 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Rio Tinto, Sandy, Hoa Kỳ | Trinidad và Tobago | 3–3 | 3–3 | Giao hữu |
2. | 9 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ | Argentina | 2–0 | 2–2 | |
3. | 13 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Azteca, Mexico City, México | El Salvador | 2–0 | 3–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
4. | 5 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Đại học Phoenix, Glendale, Hoa Kỳ | Uruguay | 3–1 | 3–1 | Copa América Centenario |
5. | 6 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Alfonso Lastras, San Luis Potosí, México | Trinidad và Tobago | 3–1 | 3–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
6. | 11 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động quốc gia Bermuda, Devonshire Parish, Bermuda | Bermuda | 5–1 | 5–1 | CONCACAF Nations League 2019–20 |
7. | 3 tháng 7 năm 2021 | Los Angeles Memorial Coliseum, Los Angeles, Hoa Kỳ | Nigeria | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
8. | 3–0 | |||||
9. | 29 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ | Canada | 2–1 | 2–1 | CONCACAF Gold Cup 2021 |
10. | 16 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Thịnh vượng chung, Edmonton, Canada | Canada | 1–2 | 1–2 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Héctor Herrera. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Héctor Herrera, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.