Giải thưởng Thể thao Thế giới Laureus (tiếng Anh: Laureus World Sports Awards) là giải thưởng hàng năm để tôn vinh các vận động viên và các đội tuyển thể thao có nhiều thành tích trong năm.
Cái tên Laureus xuất phát từ tiếng Hi Lạp 'laurel' có nghĩa là 'vòng nguyệt quế', vốn là biểu tượng của chiến thắng.
Giải thưởng Thể thao Thế giới Laureus | |
---|---|
Cúp Laureus | |
Quốc gia | Seville (2021) |
Được trao bởi | Quỹ Laureus Sport for Good Foundation |
Nhiều danh hiệu nhất | Roger Federer (5) |
Trang chủ | Website chính thức |
Giải thưởng được Quỹ Laureus Sport for Good Foundation thành lập hồi năm 1999 để xúc tiến các dự án cộng đồng ở hơn 40 quốc gia trên thế giới. Mục tiêu của những dự án này là sử dụng những ảnh hưởng của thể thao để chấm dứt tình trạng xung đột, bạo lực và bất bình đẳng, đồng thời chứng minh thể thao có thể thay đổi thế giới.
Lễ trao giải đầu tiên được tổ chức ở Monte Carlo vào ngày 25 tháng 5 năm 2000. Tính đến năm 2021, tay vợt người Thụy Sỹ Roger Federer là người nhận được nhiều giải thưởng Laureas nhất với tổng cộng 6 lần, trong đó có 5 lần đoạt danh hiệu Vận động viên nam của năm và 1 lần đoạt danh hiệu Sự trở lại của năm.
Ở lễ trao giải năm 2020, Lionel Messi trở thành cầu thủ bóng đá đầu tiên nhận danh hiệu Vận động viên nam của năm. Anh cũng là người đầu tiên thi đấu ở môn thể thao đồng đội đoạt danh hiệu Vận động viên nam của năm, vốn thường chỉ được trao cho các vận động viên ở các môn thể thao cá nhân.
Trong lịch sử giải thưởng, cũng có vài trường hợp thu hồi giải thưởng sau khi các vận động viên nhận giải bị phát hiện đã có hành vi gian lận như trường hợp của Lance Amstrong hay Marion Jones.
Các hạng mục giải thưởng Giải Thưởng Thể Thao Thế Giới Laureus chính, được trao hàng năm bao gồm:
Ngoài ra còn có những hạng mục đặc biệt như Giải thành tựu trọn đời, Giải tinh thần thể thao vv...
Dưới đây là các địa điểm đã tổ chức Lễ trao giải Laureas từ năm 2000 đến nay:
Năm | Thành phố | Địa điểm | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2000 | Monaco | Sporting Club | Người bảo trợ là Nelson Mandela | |
2001 | Grimaldi Forum | Người bảo trợ là thân vương Albert | ||
2002 | ||||
2003 | ||||
2004 | Lisbon, Bồ Đào Nha | Cultural Centre of Belém | Người bảo trợ là José Manuel Barroso | |
2005 | Estoril, Bồ Đào Nha | Casino Estoril | ||
2006 | Barcelona, Tây Ban Nha | Parc del Fòrum | ||
2007 | Palau Sant Jordi | Người bảo trợ là nhà vua Juan Carlos I | ||
2008 | Saint Petersburg, Nga | Mariinsky Theatre | Có sự tham gia của Vladimir Putin | |
2009 | Không tổ chức lễ trao giải do khủng hoảng kinh tế toàn cầu; nhưng các giải thưởng vẫn được trao cho những người đoạt giải ở các sự kiện riêng. | |||
2010 | Abu Dhabi, UAE | Emirates Palace | ||
2011 | ||||
2012 | London, Anh | Central Hall Westminster | ||
2013 | Rio de Janeiro, Brazil | Theatro Municipal | ||
2014 | Kuala Lumpur, Malaysia | Istana Budaya | ||
2015 | Thượng Hải, Trung Quốc | Shanghai Grand Theatre | ||
2016 | Berlin, Đức | Palais am Funkturm | ||
2017 | Monaco | Sporting Club | ||
2018 | ||||
2019 | ||||
2020 | Berlin, Đức | Verti Halle | Kỷ niệm 20 năm | |
2021 | Seville, Tây Ban Nha | Tổ chức online | Tổ chức online do đại dịch COVID 19 |
Năm | VĐV nam | VĐV nữ | Đội tuyển | Đột phá | Trở lại | VĐV khuyết tật | Hành động | Khoảnh khắc | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Woods, TigerTiger Woods | Jones, MarionMarion Jones* | Manchester United | García, SergioSergio García | Armstrong, LanceLance Armstrong* | Sauvage, LouiseLouise Sauvage | Palmer, ShaunShaun Palmer | — | |
2001 | Woods, TigerTiger Woods | Freeman, CathyCathy Freeman | Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp | Safin, MaratMarat Safin | Capriati, JenniferJennifer Capriati | Lauwers, VinnyVinny Lauwers | Horn, MikeMike Horn | — | |
2002 | Schumacher, MichaelMichael Schumacher | Capriati, JenniferJennifer Capriati | Đội tuyển cricket quốc gia Úc | Montoya, Juan PabloJuan Pablo Montoya | Ivanišević, GoranGoran Ivanišević | Vergeer, EstherEsther Vergeer | Burnquist, BobBob Burnquist | — | |
2003 | Armstrong, LanceLance Armstrong* | Williams, SerenaSerena Williams | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brazil | Yao Ming, Yao Ming | Ronaldo | Milton, MichaelMichael Milton | Potter, DeanDean Potter | — | |
2004 | Schumacher, MichaelMichael Schumacher | Sörenstam, AnnikaAnnika Sörenstam | Đội tuyển Rugby Union quốc gia Anh | Wie, MichelleMichelle Wie | Maier, HermannHermann Maier | Connor, EarleEarle Connor* | Beachley, LayneLayne Beachley | — | |
2005 | Federer, RogerRoger Federer | Holmes, KellyKelly Holmes | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hi Lạp | Liu Xiang, Liu Xiang | Zanardi, AlexAlex Zanardi | Petitclerc, ChantalChantal Petitclerc | MacArthur, EllenEllen MacArthur | — | |
2006 | Federer, RogerRoger Federer | Kostelić, JanicaJanica Kostelić | Renault F1 team | Nadal, RafaelRafael Nadal | Hingis, MartinaMartina Hingis | van Dyk, ErnstErnst van Dyk | d'Arrigo, AngeloAngelo d'Arrigo | — | |
2007 | Federer, RogerRoger Federer | Isinbayeva, YelenaYelena Isinbayeva | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý | Mauresmo, AmélieAmélie Mauresmo | Williams, SerenaSerena Williams | Braxenthaler, MartinMartin Braxenthaler | Slater, KellyKelly Slater | — | |
2008 | Federer, RogerRoger Federer | Henin, JustineJustine Henin | Đội tuyển Rugby Union quốc gia Nam Phi | Hamilton, LewisLewis Hamilton | Radcliffe, PaulaPaula Radcliffe | Vergeer, EstherEsther Vergeer | White, ShaunShaun White | — | |
2009 | Bolt, UsainUsain Bolt | Isinbayeva, YelenaYelena Isinbayeva | Đội tuyển Olympic Trung Quốc | Adlington, RebeccaRebecca Adlington | Klitschko, VitaliVitali Klitschko | Dias, DanielDaniel Dias | Slater, KellyKelly Slater | — | |
2010 | Bolt, UsainUsain Bolt | Williams, SerenaSerena Williams | Brawn F1 Team | Button, JensonJenson Button | Clijsters, KimKim Clijsters | du Toit, NatalieNatalie du Toit | Gilmore, StephanieStephanie Gilmore | — | |
2011 | Nadal, RafaelRafael Nadal | Vonn, LindseyLindsey Vonn | Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha | Kaymer, MartinMartin Kaymer | Rossi, ValentinoValentino Rossi | Bentele, VerenaVerena Bentele | Slater, KellyKelly Slater | — | |
2012 | Djokovic, NovakNovak Djokovic | Cheruiyot, VivianVivian Cheruiyot | FC Barcelona | McIlroy, RoryRory McIlroy | Clarke, DarrenDarren Clarke | Pistorius, OscarOscar Pistorius | Slater, KellyKelly Slater | — | |
2013 | Bolt, UsainUsain Bolt | Ennis, JessicaJessica Ennis | Đội tuyển Ryder Cup Châu Âu | Murray, AndyAndy Murray | Sánchez, FélixFélix Sánchez | Dias, DanielDaniel Dias | Baumgartner, FelixFelix Baumgartner | — | |
2014 | Vettel, SebastianSebastian Vettel | Franklin, MissyMissy Franklin | Bayern Munich | Marquez, MarcMarc Márquez | Nadal, RafaelRafael Nadal | Bochet, MarieMarie Bochet | Bestwick, JamieJamie Bestwick | — | |
2015 | Djokovic, NovakNovak Djokovic | Dibaba, GenzebeGenzebe Dibaba | Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức | Ricciardo, DanielDaniel Ricciardo | Burger, SchalkSchalk Burger | McFadden, TatyanaTatyana McFadden | Eustace, AlanAlan Eustace | — | |
2016 | Djokovic, NovakNovak Djokovic | Williams, SerenaSerena Williams | Đội tuyển Rugby Union quốc gia New Zealand | Spieth, JordanJordan Spieth | Carter, DanDan Carter | Dias, DanielDaniel Dias | Frodeno, JanJan Frodeno | — | |
2017 | Bolt, UsainUsain Bolt | Biles, SimoneSimone Biles | Chicago Cubs | Rosberg, NicoNico Rosberg | Phelps, MichaelMichael Phelps | Vio, BeatriceBeatrice Vio | Atherton, RachelRachel Atherton | FC Barcelona under-12s | |
2018 | Federer, RogerRoger Federer | Williams, SerenaSerena Williams | Mercedes F1 Team | García, SergioSergio García | Federer, RogerRoger Federer | Hug, MarcelMarcel Hug | Le Cléac'h, ArmelArmel Le Cléac'h | Chapecoense | |
2019 | Djokovic, NovakNovak Djokovic | Biles, SimoneSimone Biles | Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp | Osaka, NaomiNaomi Osaka | Woods, TigerTiger Woods | Farkašová, HenrietaHenrieta Farkašová | Kim, ChloeChloe Kim | Boyu, XiaXia Boyu | |
2020 | Hamilton, LewisLewis Hamilton & Messi, LionelLionel Messi | Biles, SimoneSimone Biles | Đội tuyển Rugby Union quốc gia Nam Phi | Bernal, EganEgan Bernal | Flörsch, SophiaSophia Flörsch | Masters, OksanaOksana Masters | Kim, ChloeChloe Kim | Tendulkar, SachinSachin Tendulkar | |
2021 | Nadal, RafaelRafael Nadal | Osaka, NaomiNaomi Osaka | Bayern Munich | Mahomes, PatrickPatrick Mahomes | Parrot, MaxenceMaxence Parrot | — | — | Nikic, ChrisChris Nikic | |
2022 | Max Verstappen | Elaine Thompson-Herah | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý | Emma Raducanu | Sky Brown | Marcel Hug | Bethany Shriever | — |
* | Giải thưởng bị hủy do phát hiện vận động viên có hành vi gian lận |
---|---|
— | Không trao |
Năm | Trọn đời | Thể thao vì điều tốt đẹp | Tinh thần thể thao | Thành tựu xuất chúng | Cảm hứng thể thao | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Pelé | Shriver, Eunice KennedyEunice Kennedy Shriver | — | — | — | |
2001 | Redgrave, SteveSteve Redgrave | Keino, KipKip Keino | — | — | — | |
2002 | Blake, PeterPeter Blake | Blake, PeterPeter Blake | — | — | — | |
2003 | Player, GaryGary Player | Schwarzenegger, ArnoldArnold Schwarzenegger | — | — | — | |
2004 | Næss Jr., ArneArne Næss Jr. | Mathare Youth Sports Association | — | — | — | |
India national cricket team Pakistan national cricket team | ||||||
2005 | — | Storey, GerryGerry Storey | Boston Red Sox | — | — | |
2006 | Cruyff, JohanJohan Cruyff | Griesbeck, JürgenJürgen Griesbeck | Rossi, ValentinoValentino Rossi | — | — | |
2007 | Beckenbauer, FranzFranz Beckenbauer | Dowdney, LukeLuke Dowdney | FC Barcelona | — | — | |
2008 | Bubka, SergeySergey Bubka | Brendan and Sean Tuohy | Pound, DickDick Pound | — | — | |
2009 | — | — | — | — | — | |
2010 | El Moutawakel, NawalNawal El Moutawakel | Mutombo, DikembeDikembe Mutombo | — | — | — | |
2011 | Zidane, ZinedineZinedine Zidane | El-Khalil, MayMay El-Khalil | European Ryder Cup team | — | — | |
2012 | Charlton, BobbyBobby Charlton | Raí | — | — | — | |
2013 | Coe, SebastianSebastian Coe | — | — | Phelps, MichaelMichael Phelps | — | |
2014 | — | Magic Bus | Afghanistan national cricket team | — | — | |
2015 | — | Skateistan | Yao Ming, Yao Ming | Li Na, Li Na | — | |
2016 | Lauda, NikiNiki Lauda | Moving the Goalposts | Cruyff, JohanJohan Cruyff | — | — | |
2017 | — | Waves for Change | Leicester City | — | Refugee Olympic Team | |
2018 | Moses, EdwinEdwin Moses | Active Communities Network | — | Totti, FrancescoFrancesco Totti | Watt, J. J.J. J. Watt | |
2019 | Wenger, ArsèneArsène Wenger | Yuwa | Vonn, LindseyLindsey Vonn | Kipchoge, EliudEliud Kipchoge | — | |
2020 | Dirk Nowitzki | South Bronx United | — | Spanish Basketball Federation | — | |
2021 | King, Billie JeanBillie Jean King | Kickformore by Kickfair | — | — | Salah, MohamedMohamed Salah | |
2022 | Tom Brady | Lost Boyz Inc. | Robert Lewandowski |
Người nhận giải đã qua đời | |
— | Không trao |
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải thưởng Thể thao Thế giới Laureus. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giải thưởng Thể thao Thế giới Laureus, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.