Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng

Giải quần vợt Stockholm Mở rộng (hiện được tài trợ bởi Intrum) là một sự kiện quần vợt trong ATP Tour diễn ra ở Stockholm, Thụy Điển.

Giải đấu được sở hữu bởi The Royal Lawn Tennis Club of Stockholm 40%, SALK (Stockholm Public Lawn Tennis Club) 40% và Tennis Stockholm 20%.

Giải quần vợt Stockholm Mở rộng
Thông tin giải đấu
Thành lập1969; 55 năm trước (1969)
Vị tríStockholm
Thụy Điển
Địa điểmKungliga tennishallen
Thể loạiWorld Championship Tennis
(1969)
GP Championship Series
(1970–1980, 1984–1989)
Super 9
(1990–1994)
ATP World Series
(1995–1997)
ATP International Series
(1998–2008)
ATP World Tour 250 series
(since 2009)
Bề mặtHard - indoors
(1969–1979, 1981–1988, since 1995)
Carpet - indoors (1980, 1989–1994)
Bốc thăm28S / 16Q / 16D
Tiền thưởng600,000 (2017)
Trang webstockholmopen.se
Đương kim vô địch (2017)
Đơn namArgentina Juan Martín del Potro
Đôi namÁo Oliver Marach
Croatia Mate Pavić
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng
Kungliga Tennishallen
Tập tin:Singeltrofeet Giải quần vợt Stockholm Mở rộng.JPG
The singles trophy
Tập tin:Dobbeltrofeet i Giải quần vợt Stockholm Mở rộng.JPG
The doubles trophy
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng
Giải quần vợt Stockholm Mở rộng 2009
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng
The 2013 winner Grigor Dimitrov playing in 2014
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng
Three times winner Tomáš Berdych
Tập tin:Premieutdeling Giải quần vợt Stockholm Mở rộng dobbel..JPG
The doubles finalists in 2014

Mùa giải Stockholm Mở rộng đầu tiên diễn ra năm 1969 và từ đó tổ chức mỗi năm một lần. Giải đấu diễn ra trên mặt sân cứng trong nhà và bao gồm giải đấu đơn và đôi nam. Năm 1975, 1979, và 1980, một giải đấu nữ được tổ chức, diễn ra trên mặt sân thảm.

Ban đầu giải diễn ra tháng 11, nay chuyển thành tháng 10 kể từ năm 2001.

Các trận chung kết trong quá khứ Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng

Nam

Đơn

Năm Nhà vô địch Á quân Tỉ số
1969 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Nikola Pilić Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ilie Năstase 6–4, 4–6, 6–2
1970 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stan Smith Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arthur Ashe 5–7, 6–4, 6–4
1971 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arthur Ashe Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jan Kodeš 6–1, 3–6, 6–2, 1–6, 6–4
1972 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stan Smith (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker 6–4, 6–3
1973 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Gorman Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Björn Borg 6–3, 4–6, 7–6(7–5)
1974 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arthur Ashe (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker 6–2, 6–2
1975 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Adriano Panatta Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jimmy Connors 4–6, 6–3, 7–5
1976 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mark Cox Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Manuel Orantes 4–6, 7–5, 7–6
1977 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Sandy Mayer Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Raymond Moore 6–2, 6–4
1978 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John McEnroe Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tim Gullikson 6–2, 6–2
1979 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John McEnroe (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Gene Mayer 6–7, 6–3, 6–3
1980 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Björn Borg Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John McEnroe 6–3, 6–4
1981 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Gene Mayer Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Sandy Mayer 6–4, 6–2
1982 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Henri Leconte Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mats Wilander 7–6, 6–3
1983 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mats Wilander Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tomáš Šmíd 6–1, 7–5
1984 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John McEnroe (3) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mats Wilander 6–2, 3–6, 6–2
1985 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John McEnroe (4) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Anders Järryd 6–1, 6–2
1986 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stefan Edberg Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mats Wilander 6–2, 6–1, 6–1
1987 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stefan Edberg (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Svensson 7–5, 6–2, 4–6, 6–4
1988 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Boris Becker Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Peter Lundgren 6–4, 6–1, 6–1
1989 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ivan Lendl Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Magnus Gustafsson 7–5, 6–0, 6–3
1990 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Boris Becker (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stefan Edberg 6–4, 6–0, 6–3
1991 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Boris Becker (3) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stefan Edberg 3–6, 6–4, 1–6, 6–2, 6–2
1992 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Goran Ivanišević Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Guy Forget 7–6(7–2), 4–6, 7–6(7–5), 6–2
1993 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Michael Stich Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Goran Ivanišević 4–6, 7–6(8–6), 7–6(7–3), 6–2
1994 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Boris Becker (4) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Goran Ivanišević 4–6, 6–4, 6–3, 7–6(7–4)
1995 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Enqvist Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arnaud Boetsch 7–5, 6–4
1996 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Enqvist (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Martin 7–5, 6–4, 7–6(7–0)
1997 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jan Siemerink 3–6, 7–6(7–2), 6–2, 6–4
1998 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Martin Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Johansson 6–3, 6–4, 6–4
1999 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Enqvist (3) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Magnus Gustafsson 6–3, 6–4, 6–2
2000 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Johansson Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Yevgeny Kafelnikov 6–2, 6–4, 6–4
2001 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Sjeng Schalken Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jarkko Nieminen 3–6, 6–3, 6–3, 4–6, 6–3
2002 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paradorn Srichaphan Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marcelo Ríos 6–7(2–7), 6–0, 6–3, 6–2
2003 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mardy Fish Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Robin Söderling 7–5, 3–6, 7–6(7–4)
2004 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Johansson (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Andre Agassi 3–6, 6–3, 7–6(7–4)
2005 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  James Blake Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paradorn Srichaphan 6–1, 7–6(8–6)
2006 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  James Blake (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jarkko Nieminen 6–4, 6–2
2007 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ivo Karlović Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Thomas Johansson 6–3, 3–6, 6–1
2008 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  David Nalbandian Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Robin Söderling 6–2, 5–7, 6–3
2009 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marcos Baghdatis Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Olivier Rochus 6–1, 7–5
2010 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Roger Federer Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Florian Mayer 6–4, 6–3
2011 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Gaël Monfils Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jarkko Nieminen 7–5, 3–6, 6–2
2012 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tomáš Berdych Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jo-Wilfried Tsonga 4–6, 6–4, 6–4
2013 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Grigor Dimitrov Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  David Ferrer 2–6, 6–3, 6–4
2014 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tomáš Berdych (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Grigor Dimitrov 5–7, 6–4, 6–4
2015 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tomáš Berdych (3) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jack Sock 7–6(7–1), 6–2
2016 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Juan Martín del Potro Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jack Sock 7–5, 6–1
2017 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Juan Martín del Potro (2) Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Grigor Dimitrov 6–4, 6–2

Đôi

Năm Nhà vô địch Á quân Tỉ số
1969 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Roy Emerson
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Rod Laver
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Andrés Gimeno
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Graham Stilwell
6–4, 6–2
1970 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arthur Ashe
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stan Smith
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Carmichael
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Owen Davidson
6–0, 5–7, 7–5
1971 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stan Smith (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Gorman
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arthur Ashe
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Lutz
6–3, 6–4
1972 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marty Riessen
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Roy Emerson
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Colin Dibley
7–5, 7–6
1973 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jimmy Connors
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ilie Năstase
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Carmichael
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Frew McMillan
6–3, 6–7, 6–2
1974 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marty Riessen (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Hewitt
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Frew McMillan
2–6, 6–3, 6–4
1975 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Hewitt
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Frew McMillan
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Charlie Pasarell
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Roscoe Tanner
3–6, 6–3, 6–4
1976 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Hewitt (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Frew McMillan (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marty Riessen
6–4, 4–6, 6–4
1977 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker (3)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wojciech Fibak
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Brian Gottfried
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Raúl Ramírez
6–3, 6–3
1978 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker (4)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wojciech Fibak (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stan Smith
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Lutz
6–3, 6–2
1979 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John McEnroe
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Peter Fleming
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Okker
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wojciech Fibak
6–4, 6–4
1980 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Heinz Günthardt
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul McNamee
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stan Smith
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bob Lutz
6–7, 6–3, 6–2
1981 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Curren
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Steve Denton
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Sherwood Stewart
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ferdi Taygan
6–7, 6–4, 6–0
1982 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jan Gunnarsson
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mark Dickson
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Sherwood Stewart
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ferdi Taygan
7–6, 6–7, 6–4
1983 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Anders Järryd
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Hans Simonsson
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Johan Kriek
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Peter Fleming
6–3, 6–4
1984 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Henri Leconte
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tomáš Šmíd
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Vijay Amritraj
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ilie Năstase
3–6, 7–6, 6–4
1985 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Guy Forget
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Andrés Gómez
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mike De Palmer
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Gary Donnelly
6–3, 6–4
1986 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Sherwood Stewart
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kim Warwick
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Pat Cash
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Slobodan Živojinović
6–4, 6–4
1987 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Stefan Edberg
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Anders Järryd (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jim Grabb
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jim Pugh
6–3, 6–4
1988 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Curren (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jim Grabb
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Annacone
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John Fitzgerald
7–5, 6–4
1989 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jorge Lozano
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Witsken
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Rick Leach
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jim Pugh
6–3, 5–7, 6–3
1990 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Guy Forget
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jakob Hlasek
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John Fitzgerald
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Anders Järryd
6–4, 6–2
1991 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  John Fitzgerald
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Anders Järryd (3)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tom Nijssen
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Cyril Suk
7–5, 6–2
1992 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Woodbridge
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mark Woodforde
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Steve DeVries
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  David Macpherson
6–3, 6–4
1993 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Woodbridge (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mark Woodforde (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Gary Muller
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Danie Visser
6–1, 3–6, 6–2
1994 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Woodbridge (3)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mark Woodforde (3)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jan Apell
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman
6–3, 6–4
1995 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jacco Eltingh
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Haarhuis
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Grant Connell
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Patrick Galbraith
3–6, 6–2, 7–6
1996 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Patrick Galbraith
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonathan Stark
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Martin
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Chris Woodruff
7–6, 6–4
1997 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marc-Kevin Goellner
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Richey Reneberg
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ellis Ferreira
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Patrick Galbraith
6–3, 3–6, 7–6
1998 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Nicklas Kulti
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mikael Tillström
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Chris Haggard
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Peter Nyborg
7–5, 3–6, 7–5
1999 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Piet Norval
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Ullyett
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jan-Michael Gambill
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Scott Humphries
7–5, 6–3
2000 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mark Knowles
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Daniel Nestor
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Petr Pála
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Pavel Vízner
6–3, 6–2
2001 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Donald Johnson
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jared Palmer
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Woodbridge
6–3, 4–6, 6–3
2002 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wayne Black
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Ullyett (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wayne Arthurs
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Hanley
6–4, 2–6, 7–6(7–4)
2003 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Todd Woodbridge (4)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wayne Arthurs
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Hanley
6–3, 6–4
2004 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Fernando Verdasco
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Feliciano López
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wayne Arthurs
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Hanley
6–4, 6–4
2005 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wayne Arthurs
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Hanley
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Leander Paes
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Nenad Zimonjić
5–3, 5–3
2006 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Hanley (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Ullyett (3)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Olivier Rochus
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kristof Vliegen
7–6(7–2), 6–4
2007 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Max Mirnyi
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Arnaud Clément
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Michaël Llodra
6–4, 6–4
2008 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman (3)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Ullyett (4)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Johan Brunström
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Michael Ryderstedt
6–1, 6–3
2009 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bruno Soares
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Kevin Ullyett (5)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Simon Aspelin
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Paul Hanley
6–4, 7–6(7–4)
2010 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Eric Butorac
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jean-Julien Rojer
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Johan Brunström
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jarkko Nieminen
6–3, 6–4
2011 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Rohan Bopanna
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Aisam-ul-Haq Qureshi
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marcelo Melo
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bruno Soares
6–1, 6–3
2012 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Marcelo Melo
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bruno Soares (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Robert Lindstedt
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Nenad Zimonjić
6–7(4–7), 7–5, [10–6]
2013 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Aisam-ul-Haq Qureshi (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jean-Julien Rojer (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jonas Björkman
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Robert Lindstedt
6–2, 6–2
2014 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Eric Butorac (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Raven Klaasen
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Treat Huey
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jack Sock
6–4, 6–3
2015 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Nicholas Monroe
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jack Sock
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mate Pavić
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Michael Venus
7–5, 6–2
2016 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Elias Ymer
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mikael Ymer
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mate Pavić
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Michael Venus
6–1, 6–1
2017 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Oliver Marach
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mate Pavić
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Aisam-ul-Haq Qureshi
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Jean-Julien Rojer
3−6, 7−6(8−6), [10−4]

Nữ

Đơn

Năm Nhà vô địch Á quân Tỉ số
1975 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Virginia Wade Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Françoise Dürr 6–3, 4–6, 7–5
1976-78 Không tổ chức
1979 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Billie Jean King Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Betty Stöve 6–3, 6–7, 7–5
1980 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Hana Mandlíková Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Bettina Bunge 6–2, 6–2

Đôi

Năm Nhà vô địch Á quân Tỉ số
1975 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Françoise Dürr
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Betty Stöve
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Evonne Goolagong Cawley
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Virginia Wade
6–3, 6–4
1976-78 Không tổ chức
1979 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Betty Stöve (2)
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Wendy Turnbull
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Billie Jean King
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Ilana Kloss
7–5, 7–6
1980 Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Mima Jaušovec
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Virginia Ruzici
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Hana Mandlíková
Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Betty Stöve
6–2, 6–1

Tham khảo

Liên kết ngoài

Giải Quần Vợt Stockholm Mở Rộng  Tư liệu liên quan tới Giải quần vợt Stockholm Mở rộng tại Wiki Commons

Bản mẫu:Giải quần vợt Stockholm Mở rộng tournaments

Bản mẫu:ATP International Series tournaments Bản mẫu:ATP World Series tournaments Bản mẫu:ATP Masters Series tournaments Bản mẫu:Grand Prix Super Series tournaments


Tags:

Các trận chung kết trong quá khứ Giải Quần Vợt Stockholm Mở RộngGiải Quần Vợt Stockholm Mở RộngATP TourQuần vợtStockholmThụy Điển

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Iosif Vissarionovich StalinChatGPTPol PotTây Ban NhaLiếm âm hộĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 23Đơn vị 731Chính phủ Việt NamNhà máy thủy điện Hòa BìnhNhà ChuHồ Quý LyKỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng AnhTrận Xuân LộcLâm ĐồngGiải bóng rổ Nhà nghề MỹĐường cao tốc Phan Thiết – Dầu GiâyMaÂu LạcĐại Việt sử ký toàn thưChiến tranh thế giới thứ haiMặt TrăngArgentinaKhủng longFairy TailCông nhận các cặp cùng giới ở Nhật BảnNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònĐảng Cộng sản Việt Nam29 tháng 4Liếm dương vậtBlue LockLiên XôĐài Tiếng nói Việt NamChiến dịch Tây NguyênNho giáoDanh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiMắt biếc (phim)Nguyễn Phú TrọngĐường cao tốc Cam Lâm – Vĩnh HảoMai Hắc ĐếLee Je-hoonNgườiNguyễn Tấn DũngSinh sản vô tínhSúng trường tự động KalashnikovVụ phát tán video Vàng AnhDiên Hi công lượcIU (ca sĩ)Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2025Sự kiện Tết Mậu ThânNguyễn DuViệt Nam Dân chủ Cộng hòaKhởi nghĩa Yên ThếNgô Đình DiệmHoàng ĐanJohn F. KennedyTrận Trân Châu CảngXuất tinhThổ Nhĩ KỳĐồng Sĩ NguyênDương Hoàng YếnQuảng NamNguyễn Hữu ThọCao Bá QuátNhà NguyễnBạc LiêuTỉnh thành Việt NamTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamChùa Thiên MụSingaporeKhánh HòaHuếLê Thái TổThiên Bình (chiêm tinh)Tổng thống Việt Nam Cộng hòaHồng BàngNguyễn Thúc Thùy TiênKiên Giang🡆 More