Grigor Dimitrov

Grigor Dimitrov Dimitrov (tiếng Bulgaria: Григор Димитров Димитров, phát âm ; sinh ngày 16 tháng 5 năm 1991) là một tay vợt quần vợt chuyên nghiệp người Bulgaria thuộc top 10 thế giới.

Trong sự nghiệp đánh đơn, anh đang đứng thứ 9 trên bảng xếp hạng ATP mà anh đạt được trong tháng 7 năm 2014. Dimitrov là tay vợt nam thành công nhất trong lịch sử Bulgaria: Người đầu tiên có mặt trong top 10 trên bảng xếp hạng đánh đơn ATP; người đầu tiên có được số tiền thưởng là $1 triệu và nay là $4 triệu và cũng là người nam Bulgaria đầu tiên (và duy nhất) đoạt được một giải ATP (tháng 10 năm 2013 tại Stockholm). Trước khi bắt đầu sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp của mình, Dimitrov đã đạt được nhiều thành công đáng nể. Anh ta đã đứng hạng 1 thế giới bảng xếp hạng thiếu niên và giành được cúp đơn nam trẻ tại giải vô địch WimbledonMỹ mở rộng vào năm 2008..

Grigor Dimitrov
Григор Димитров
Grigor Dimitrov
Quốc tịchGrigor Dimitrov Bulgaria
Nơi cư trúMonte Carlo, Monaco
Sinh16 tháng 5, 1991 (32 tuổi)
Haskovo, Bulgaria
Chiều cao1,91 m (6 ft 3 in)
Lên chuyên nghiệp2008
Tay thuậnTay phải (một tay trái tay)
Huấn luyện viênPeter Lundgren (2009–2010)
Peter McNamara (2010–2011)
Patrick Mouratoglou (2012)
Roger Rasheed (2013–2015)
Franco Davín (2015–2016)
Daniel Vallverdú (2016–2019)
Tiền thưởngUS$16,358,195
  •  29 trên bảng xếp hạng
Đánh đơn
Thắng/Thua433–277 (60.99% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu9
Thứ hạng cao nhấtSố 3 (20 tháng 11 năm 2017)
Thứ hạng hiện tạiSố 13 (15 tháng 1 năm 2024)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngBK (2017)
Pháp mở rộngV4 (2020, 2023)
WimbledonBK (2014)
Mỹ Mở rộngBK (2019)
Các giải khác
ATP Tour Finals (2017)
Thế vận hộiV2 (2012)
Đánh đôi
Thắng/Thua44–57 (43.56% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhấtSố 66 (26 tháng 8 năm 2013)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngV3 (2013)
Pháp Mở rộngV2 (2013)
WimbledonV2 (2011, 2013)
Mỹ Mở rộngV1 (2011)
Đôi nam nữ
Thắng/Thua3–1 (75%)
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Pháp Mở rộngV1 (2011)
Giải đồng đội
Hopman CupVB (2012)
Cập nhật lần cuối: 21 tháng 5, 2019.

Tiểu sử Grigor Dimitrov

Grigor được sinh ra tại Haskovo và là con trai duy nhất của ông Dimitar, một huấn luyện viên quần vợt, và mẹ là bà Maria, một giáo viên thể thao và cựu cầu thủ bóng chuyền. Anh lần đầu tiên được chơi tennis vào năm lên 3, và khi được 5 tuổi, Grigor bắt đầu chơi mỗi ngày. Trong những năm thiếu niên của mình, Grigor sống ở Paris, Pháp và được đào tạo tại Học viện quần vợt Patrick Mouratoglou. Anh nói cả tiếng Bulgaria lẫn tiếng Anh. Sở thích của Grigor là thể thao, xe hơi, máy tínhđồng hồ. Anh đã được trao biệt danh là "Baby Fed" vì tài năng và lối chơi đầy phong cách riêng biệt. Đã có tin đồn là Dimitrov hẹn hò với "búp bê người Nga" Maria Sharapova vào cuối năm 2012, nhưng cả hai chỉ khẳng định mối quan hệ của họ sau giải Madrid Masters 2013, nơi mà Dimitrov đánh bại tay vợt số 1 thế giới Novak Djokovic.

Các trận chung kết quan trọng Grigor Dimitrov

ATP Finals

Đơn: 1 (1 danh hiệu)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Thắng 2017 ATP Finals, Vương quốc Anh Cứng (i) Grigor Dimitrov  David Goffin 7–5, 4–6, 6–3

ATP Masters 1000

Đơn: 2 (1 danh hiệu, 2 á quân)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Thắng 2017 Cincinnati Masters Cứng Grigor Dimitrov  Nick Kyrgios 6–3, 7–5
Thua 2023 Paris Masters Cứng (i) Grigor Dimitrov  Novak Djokovic 4–6, 3–6
Thua 2024 Miami Open Cứng Grigor Dimitrov  Jannik Sinner 3-6, 1-6

Chung kết ATP Grigor Dimitrov

Đơn: 20 (9 danh hiệu, 11 á quân)

Giải đấu
Grand Slam (0–0)
ATP Finals (1–0)
ATP Masters 1000 (1–2)
ATP 500 Series (1–2)
ATP 250 Series (6–7)
Mặt sân
Cứng (7–9)
Đất nện (1–2)
Cỏ (1–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (6–6)
Trong nhà (3–5)
Kết quả Thắng-Thua    Ngày    Giải đấu Cấp độ Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Thua 0–1 Th1 năm 2013 Brisbane International, Australia 250 Series Cứng Grigor Dimitrov  Andy Murray 6–7(0–7), 4–6
Thắng 1–1 Th10 năm 2013 Stockholm Open, Thụy Điển 250 Series Cứng (i) Grigor Dimitrov  David Ferrer 2–6, 6–3, 6–4
Thắng 2–1 Th3 năm 2014 Mexican Open, Mexico 500 Series Cứng Grigor Dimitrov  Kevin Anderson 7–6(7–1), 3–6, 7–6(7–5)
Thắng 3–1 Th4 năm 2014 Romanian Open, Romania 250 Series Đất nện Grigor Dimitrov  Lukáš Rosol 7–6(7–2), 6–1
Thắng 4–1 Th6 năm 2014 Queen's Club Championships, Vương quốc Anh 250 Series Cỏ Grigor Dimitrov  Feliciano López 6–7(8–10), 7–6(7–1), 7–6(8–6)
Thua 4–2 Th10 năm 2014 Stockholm Open, Thụy Điển 250 Series Cứng (i) Grigor Dimitrov  Tomáš Berdych 7–5, 4–6, 4–6
Thua 4–3 Th1 năm 2016 Sydney International, Australia 250 Series Cứng Grigor Dimitrov  Viktor Troicki 6–2, 1–6, 6–7(7–9)
Thua 4–4 tháng 5 năm 2016 Istanbul Open, Thổ Nhĩ Kỳ 250 Series Đất nện Grigor Dimitrov  Diego Schwartzman 7–6(7–5), 6–7(4–7), 0–6
Thua 4–5 Th10 năm 2016 China Open, Trung Quốc 500 Series Cứng Grigor Dimitrov  Andy Murray 4–6, 6–7(2–7)
Thắng 5–5 Th1 năm 2017 Brisbane International, Australia 250 Series Cứng Grigor Dimitrov  Kei Nishikori 6–2, 2–6, 6–3
Thắng 6–5 Th2 năm 2017 Sofia Open, Bulgaria 250 Series Cứng (i) Grigor Dimitrov  David Goffin 7–5, 6–4
Thắng 7–5 Th8 năm 2017 Cincinnati Masters, Mỹ Masters 1000 Cứng Grigor Dimitrov  Nick Kyrgios 6–3, 7–5
Thua 7–6 Th10 năm 2017 Stockholm Open, Thụy Điển 250 Series Cứng (i) Grigor Dimitrov  Juan Martín del Potro 4–6, 2–6
Thắng 8–6 Th11 năm 2017 ATP Finals, Vương quốc Anh Tour Finals Cứng (i) Grigor Dimitrov  David Goffin 7–5, 4–6, 6–3
Thua 8–7 Th2 năm 2018 Rotterdam Open, Hà Lan 500 Series Cứng (i) Grigor Dimitrov  Roger Federer 2–6, 2–6
Thua 8–8 tháng 5 năm 2023 Geneva Open, Thụy Sĩ 250 Series Đất nện Grigor Dimitrov  Nicolás Jarry 6–7(1–7), 1–6
Thua 8–9 Th11 năm 2023 Paris Masters, Pháp Masters 1000 Cứng (i) Grigor Dimitrov  Novak Djokovic 4–6, 3–6
Thắng 9–9 Th1 năm 2024 Brisbane International, Australia (2) 250 Series Cứng Grigor Dimitrov  Holger Rune 7–6(7–5), 6–4
Thua 9-10 Th2 năm 2024 Open 13, Pháp 250 Series Cứng (i) Grigor Dimitrov  Ugo Humbert 4–6, 3–6
Thua 9-11 Th3 năm 2024 Miami Open, Mỹ Masters 1000 Cứng Grigor Dimitrov  Jannik Sinner 3-6, 1-6

Đôi: 1 (1 á quân)

Giải đấu
Grand Slam (0–0)
ATP Finals (0–0)
ATP Masters 1000 (0–0)
ATP 500 Series (0–0)
ATP 250 Series (0–1)
Mặt sân
Cứng (0–0)
Đất nện (0–0)
Cỏ (0–1)
Kết quả Thắng-Thua    Ngày    Giải đấu Cấp độ Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Thua 0–1 Th6 năm 2011 Eastbourne International, Vương quốc Anh 250 Series Cỏ Grigor Dimitrov  Andreas Seppi Grigor Dimitrov  Jonathan Erlich
Grigor Dimitrov  Andy Ram
3–6, 3–6

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Tiểu sử Grigor DimitrovCác trận chung kết quan trọng Grigor DimitrovChung kết ATP Grigor DimitrovGrigor Dimitrov20082014BulgariaGiải quần vợt Mỹ Mở rộngQuần vợtStockholmTiếng BulgariaWimbledon

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

GFriendSinh sản vô tínhVladimir Vladimirovich PutinXVideosHà NộiDanh sách di sản thế giới tại Việt NamHợp sốBạch LộcĐồng NaiDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamTrạm cứu hộ trái timGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Taylor SwiftDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủNấmBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Nanatsumori RiriTriệu Lệ DĩnhNam CaoTriều TiênHybe CorporationĐiện Biên PhủKinh tế ÚcHọ người Việt NamLý Chiêu HoàngBất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhânMyanmarViệt NamVườn quốc gia Cát TiênQuốc hội Việt Nam khóa VIĐinh NúpGia LongVirusNguyễn Duy NgọcTrận Xuân LộcLiên minh châu Âu24 tháng 4Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNguyễn Xuân PhúcVăn LangTikTokĐạo giáoKon TumHọc viện Kỹ thuật Quân sựNguyễn Tấn DũngSơn LaĐinh Tiên HoàngBiển ĐôngKhởi nghĩa Yên ThếTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcChăm PaChiến tranh Việt NamDuyên hải Nam Trung BộSúng trường tự động KalashnikovThomas EdisonHồ Dầu TiếngSaigon PhantomShopeeCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoNhà giả kim (tiểu thuyết)Hình thoiQuốc gia Việt NamPhim khiêu dâmĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn DuMặt trận Tổ quốc Việt NamNhà Hậu LêCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhChâu ÁHoàng Hoa ThámKim loại kiềm thổCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamQuảng NinhMao Trạch ĐôngNguyễn Thị Kim NgânLịch sử Chăm Pa🡆 More