Kết quả tìm kiếm Bulgaria Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Bulgaria” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
thăm Bulgaria theo lời mời của Phó Tổng thống Bulgaria Iliana Iotova, bà còn đến Hy Lạp và Bồ Đào Nha. Bà đã đề nghị Lãnh đạo cấp cao Bulgaria thúc đẩy… |
(Українська) Việt Ý (Italiano) 250.000+ bài Ba Tư (فارسی) Basque (Euskara) Bulgaria (Български) Catalunya (Català) Đan Mạch (Dansk) Hàn (한국어) Hebrew (עברית)… |
Internet. Các ngôn ngữ được phát trên RFI: tiếng Albania, tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Khmer, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hausa, tiếng… |
Hristo Stoichkov (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Bulgaria) Hristo Stoichkov (tiếng Bulgaria: Христо Стоичков, sinh 8 tháng 2 năm 1966 tại Plovdiv) là một cựu cầu thủ bóng đá người Bulgaria. Ông là chủ nhân Quả Bóng… |
Baba Vanga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) Baba Vanga (tiếng Bulgaria: Баба Ванга, nguyên văn 'Grandmother Vanga') (31 tháng 1 năm 1911 – 11 tháng 8 năm 1996), tên khai sinh là Vangelia Pandeva… |
Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã hội chủ… |
Đông La Mã. Đó là Đệ nhất đế chế Bulgaria, do các thủ lĩnh dũng mãnh Terbel, Crum và Omartag khởi lập. Người Bulgaria theo Ki-tô giáo Chính Thống, nhưng… |
Đế quốc Bulgaria thứ nhất (tiếng Slav Giáo hội: блъгарьско цѣсарьствиѥ, Latin hoá: blŭgarĭsko tsěsarǐstvije ) (tiếng Bulgaria: Първo българско царство)… |
Tiếng Bulgaria (tiếng Bulgaria: български, bǎlgarski, phát âm [ˈbɤɫɡɐrski]) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ. Cùng với tiếng Macedonia… |
Velizar Popov (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) Popov (tiếng Bulgaria: Велизар Емилов Попов; sinh ngày 7 tháng 2 năm 1976) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Bulgaria hiện đang dẫn… |
Dimitar Berbatov (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) Bulgaria: Димитър Иванов Бербатов, IPA: diˈmitər bɛrˈbatɔf) sinh ngày 30 tháng 1 năm 1981 tại Blagoevgrad là một cựu cầu thủ bóng đá người Bulgaria chơi… |
Ai Cập Albania Andorra Bỉ (Cộng đồng Pháp ngữ của Bỉ) Bénin Bờ Biển Ngà Bulgaria Burkina Faso Burundi Campuchia Cameroon Canada New Brunswick Québec Cabo… |
Vương quốc Bulgaria (tiếng Bulgaria: Царство България, chuyển tự Tsarstvo Bǎlgariya) cũng gọi là Sa quốc Bulgaria và Đệ Tam Sa quốc Bulgaria, là một chế… |
Quốc và Lào Trung Quốc và Pakistan Trung Quốc và Sri Lanka Trung Quốc và Bulgaria Trung Quốc và Tòa Thánh Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản Kinh tế – xã hội… |
Campuchia Neth Savoeun, Thủ tướng Lào Sonexay Siphandone và Chủ tịch Quốc hội Bulgaria Rossen Dimitrov Jeliazkov.. Võ Văn Thưởng sau đó đã bổ nhiệm 18 đại sứ… |
Rumani và tiếng Việt. Ă/ă còn được dùng để chuyển tự mẫu tự Ъ/ъ trong tiếng Bulgaria trong ngôn ngữ Slovak, Séc, và Thụy Điển. Âm đại diện cho ă trong tiếng… |
Seamless (chỉ ở Hoa Kỳ) SkipTheDishes (chỉ ở Canada) Takeaway (chỉ ở Bỉ, Bulgaria và Luxembourg) Thuisbezorgd (chỉ ở Hà Lan) Mastercard PepsiCo Pepsi Pepsi… |
cặp ngôn ngữ nào có trong hệ thống) (vào khoảng tháng 5 năm 2008) Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Phần Lan Tiếng Hindi Tiếng… |
SkipTheDishes (chỉ ở Canada) Pyszne (chỉ ở Ba Lan) Takeaway (chỉ ở Bỉ, Bulgaria, Luxembourg và Romania) Thuisbezorgd (chỉ ở Hà Lan) Hankook Tire Laufenn… |