Giả là một họ của người châu Á.
Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 가, Romaja quốc ngữ: Ga) và Trung Quốc (chữ Hán: 賈, Bính âm: Jia). Trong Bách gia tính họ này đứng thứ 137, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 69 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Giả | |
---|---|
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Giả |
Chữ Hán | 賈 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 賈 |
Trung Quốc đại lụcBính âm Hán ngữ | Jiǎ |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 가 |
Romaja quốc ngữ | Ga |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giả (họ), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.