Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Ca sĩ người Mỹ Ariana Grande đã phát hành năm album phòng thu, một album tuyển tập, một album trực tiếp, một album phối lại, hai đĩa mở rộng (EP), 48 đĩa đơn (với 14 dưới tên nghệ sĩ hợp tác), bảy đĩa đơn quảng bá và 40 video âm nhạc.

Sau khi kí hợp đồng với Republic Records, Grande cho phát hành đĩa đơn đầu tay "Put Your Hearts Up" vào tháng 12 năm 2011.

Danh sách đĩa nhạc của Ariana Grande
Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande phòng thu5
Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande tổng hợp1
EP2
Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande48
Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande trực tiếp1
Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande phối lại1
Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande quảng bá7
Video âm nhạc Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande40

Tháng 4 năm 2013, Grande lần đầu xuất hiện trên các bảng xếp hạng với "The Way" hợp tác vơi Mac Miller, đạt vị trí thứ 9 trên Billboard Hot 100 tại Mỹ. Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande đầu tay của cô, Yours Truly, đạt top 10 ở nhiều quốc gia, đạt vị trí quán quân trên bảng xếp hạng Billboard 200, và được chứng nhận Bạch kim tại Mỹ từ Hiệp hội Công nghiệp thu âm Hoa Kỳ (RIAA). Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande còn có hai đĩa đơn nữa trong năm 2013: "Baby I" và "Right There", trong đó bài hát được nhắc đến trước đạt vị trí thứ 6 tại Nhật Bản. Tháng 12 năm 2013, Grande phát hành đĩa mở rộng đầu tay, Christmas Kisses, với bốn bài hát mang âm hưởng Giáng sinh. EP được phát hành lại 1 năm sau đó với một bài hát bổ sung, đĩa đơn Giáng sinh của Grande "Santa Tell Me".

Grande phát hành album phòng thu thứ hai của mình, My Everything, vào tháng 8 năm 2014. Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande trở thành quán quân thứ hai liên tiếp của cô trên bảng xếp hạng Billboard 200. Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande mở đường của album, "Problem", trở thành một bản hit trên toàn cầu, lọt top 10 của hầu hết các bảng xếp hạng lớn trên thế giới, bao gồm vị trí á quân tại Hoa Kỳ và quán quân tại Anh. Hai đĩa đơn tiếp theo từ album, "Break Free" và "Bang Bang", cũng đạt được thành công trên toàn cầu, và như "Problem", đều đạt top 5 tại Mỹ. Ba đĩa đơn liên tiếp đạt top 10 của Billboard Hot 100, giúp Grande trở thành người đầu tiên đạt được điều này. “Bang Bang” cũng đạt vị trí quán quân tại Vương quốc Anh. Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande thứ tư và thứ năm từ album, "Love Me Harder" và "One Last Time", lần lươt đạt vị trí thứ 7 và 13 tại Mỹ,, giúp cô trở thành nghệ sĩ duy nhất có 4 top 10 trên Billboard Hot 100 năm 2014. Tất cả các đĩa đơn từ My Everything được chứng nhận Bạch kim hoặc cao hơn bởi RIAA, trong khi album đạt chứng nhận 2x Bạch kim. Tháng 6 năm 2015, Grande phát hành album phối lại đầu tiên, có tên The Remix, độc quyền tại Nhật Bản, với các bài hát từ hai album đầu tay của cô.

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande phòng thu thứ ba của Grande, Dangerous Woman, được phát hành tháng 5 năm 2016. Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande đạt vị trí thứ hai tại Hoa Kỳ và đạt quán quân tại Vương quốc Anh, Italia và 11 nước khác. Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande mở đường cùng tên mở đầu tại vị trí số 10 trên Billboard Hot 100, giúp cô trở thành nghệ sĩ đầu tiên và duy nhất mở đầu ba đĩa đơn mở đường cho ba album đầu tay trong top 10. Hai đĩa đơn tiếp theo, "Into You" và "Side to Side", đều đạt thành công thương mại, với việc cả hai cùng lọt top 20 tại Hoa Kỳ và Vương quốc Anh. Tháng 2 năm 2017, Grande cùng John Legend đã hát lại "Beauty and the Beast" cho bộ phim chuyển thể người đóng cùng tên năm 2017. Bài hát đạt vị trí thứ 10 tại Nhật Bản, và được chứng nhận Vàng bởi Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản (RIAJ). "No Tears Left to Cry", đĩa đơn mở đường cho album phòng thu thứ tư của Grande, Sweetener (2018), đạt vị trí quán quân tại Úc và Na Uy cũng như top 3 tại Hoa Kỳ. Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande phòng thu thứ năm của Grande Thank U, Next được phát hành tháng 2 năm 2019. Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande mở đường cùng tên mở màn tại vị trí quán quân ở cả Hoa Kỳ và Vương quốc Anh. Hai đĩa đơn tiếp theo, "7 Rings" và "Break Up with Your Girlfriend, I'm Bored" lần lượt mở đầu tại vị trí số 1 và 2 tại Hoa Kỳ, và đạt vị trí quán quân tại Vương quốc Anh.

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande phòng thu

Danh sách album phòng thu, với vị trí xếp hạng cao nhất, doanh số và chứng nhận
Tựa đề Chi tiết Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
Mỹ
Úc
Canada
Đan
Mạch

Ý
Nhật
Bản


Lan

New
Zealand

Thụy
Điển

L.H.
Anh

Yours Truly 1 6 2 10 3 5 11 7
My Everything
  • Phát hành: 25 tháng 8 năm 2014 (VAR)
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Đĩa than, CD, kỹ thuật số
1 1 1 2 4 3 3 3 2 3
  • Mỹ: 759,000
  • Nhật Bản: 181,000
  • L.H. Anh: 219,564
  • Mỹ: 2× Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Bạch kim
  • Thụy Điển: Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Hà Lan: Bạch kim
  • Canada: 3× Bạch kim
  • Nhật Bản: Bạch kim
Dangerous Woman
  • Phát hành: 20 tháng 5 năm 2016 (VAR)
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Đĩa than, CD, kỹ thuật số
2 1 2 5 1 2 1 1 4 1
  • Mỹ: 429,000
  • Canada: 36,462
  • L.H. Anh: 136,812
  • Mỹ: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Bạch kim
  • Thụy Điển: Vàng
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 2× Bạch kim
  • Nhật Bản: Vàng
Sweetener
  • Phát hành: 17 tháng 8 năm 2018 (VAR)
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Đĩa than, CD, kỹ thuật số, cassette
1 1 1 2 1 5 1 1 1 1
  • Mỹ: 321,000
  • Nhật Bản: 28,029
  • Mỹ: Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Vàng
  • Thụy Điển: Vàng
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
Thank U, Next
  • Phát hành: 8 tháng 2 năm 2019 (VAR)
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Đĩa than, CD, kỹ thuật số, cassette
1 1 1 1 2 12 2 1 1 1
  • Mỹ: 302,000
  • Canada: 25,000
  • Nhật Bản: 14,483
  • L.H. Anh: 118,279
  • Mỹ: 2× Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Vàng
  • Thụy Điển: Vàng
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • New Zealand: 2× Bạch kim
Positions
  • Phát hành: 30 tháng 10 năm 2020(VAR)
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Đĩa than, CD, kỹ thuật số, cassette
1 2 1 2 8 1 1
"—" biểu thị album không được phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia này.

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande trực tiếp

Danh sách album trực tiếp, với vị trí xếp hạng cao nhất và doanh số
Tựa đề Chi tiết Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
Mỹ

Lan

Thụy

K Bye for Now
(SWT Live)
  • Phát hành: 23 tháng 12 năm 2019
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Streaming, kỹ thuật số
97 57 93
  • Mỹ: 4,000

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande tuyển tập

Danh sách album tuyển tập với vị trí xếp hạng cao nhất và doanh số
Tựa đề Chi tiết Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
Nhật
Bản
The Best 2
  • Nhật Bản: 23,083

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande phối lại

Danh sách album phối lại, với vị trí xếp hạng cao nhất và doanh số
Tựa đề Chi tiết Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
Nhật
Bản
The Remix
  • Phát hành: 25 tháng 5 năm 2015 (JPN only)
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: CD, kỹ thuật số
32
  • Nhật Bản: 1,542

Đĩa mở rộng Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Danh sách đĩa mở rộng, với vị trí xếp hạng cao nhất và doanh số
Tựa đề Chi tiết Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
Mỹ
Mỹ
Holiday

Úc
Canada
Nhật
Bản

Thụy
Điển

Christmas Kisses 42 25
  • Mỹ: 68,871
Christmas & Chill
  • Phát hành: 18 tháng 12 năm 2015 (VAR)
  • Hãng đĩa: Republic
  • Định dạng: Kỹ thuật số, CD, đĩa than
34 3 49 43 47 30
  • Mỹ: 52,000
"—" biểu thị album không được phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia này.

Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Hát chính

Danh sách đĩa đơn hát chính, với vị trí xếp hạng cao nhất, chứng nhận, năm phát hành và tên album gốc
Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande
Mỹ
Úc
Canada
Đan
Mạch

Đức
Ý
NLD
NZ
SWE
UK
"Put Your Hearts Up" 2011
  • Mỹ: 120,000
Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande không album
"The Way"
(hợp tác với Mac Miller)
2013 9 37 33 22 31 41
  • Mỹ: 2,400,000
Yours Truly
"Baby I" 21 67 57 39 145
  • Mỹ: Bạch kim
"Right There"
(hợp tác với Big Sean)
84 51 113
  • Mỹ: Vàng
"Last Christmas" 96 73 59 92 Christmas Kisses
"Love Is Everything" 89 132
"Snow in California" 93 151
"Santa Baby"
(hợp tác với Liz Gillies)
77 53 155
"Problem"
(hợp tác với Iggy Azalea)
2014 2 2 3 5 19 12 10 1 5 1
  • Mỹ: 3,700,000
  • Pháp: 36,600
  • Mỹ: 6× Bạch kim
  • Úc: 5× Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Đức: Bạch kim
  • Ý: 2× Bạch kim
  • Thụy Điển: 3× Bạch kim
  • Đan Mạch: 2× Bạch kim
  • Canada: 4× Bạch kim
  • Hà Lan: 2× Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
My Everything
"Break Free"
(hợp tác với Zedd)
4 3 5 19 12 16 6 5 6 16
  • Mỹ: 1,900,000
  • Mỹ: 3× Bạch kim
  • Úc: 4× Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: 2× Bạch kim
  • Thụy Điển: 4× Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 3× Bạch kim
  • Hà Lan: 2× Bạch kim
  • New Zealand: Vàng
"Bang Bang"
(với Jessie JNicki Minaj)
3 4 3 10 13 24 7 4 15 1
  • Mỹ: 3,500,000
  • L.H. Anh: 554,197
  • Mỹ: 6× Bạch kim
  • Úc: 3× Bạch kim
  • L.H. Anh: 2× Bạch kim
  • Đức: Bạch kim
  • Ý: 2× Bạch kim
  • Thụy Điển: 2× Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 5× Bạch kim
  • New Zealand: 2× Bạch kim
My Everything
Sweet Talker
"Love Me Harder"
(với The Weeknd)
7 19 10 18 35 17 12 28 26 48
  • Mỹ: 1,300,000
  • Mỹ: 3× Bạch kim
  • Úc: 2× Bạch kim
  • L.H. Anh: Vàng
  • Ý: Bạch kim
  • Thụy Điển: Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 2× Bạch kim
My Everything
"Brand New You" 13 – The Musical
"Santa Tell Me" 42 17 18 4 11 32 6 17 4 13
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Vàng
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • New Zealand: Vàng
Christmas Kisses
"One Last Time" 2015 13 15 12 19 60 6 11 22 22 2
  • Mỹ: 918,000
  • Pháp: 37,600
  • L.H. Anh: 419,000
  • Mỹ: Bạch kim
  • Úc: 3× Bạch kim
  • L.H. Anh: 2× Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: 3× Bạch kim
  • Thụy Điển: 2× Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 2× Bạch kim
My Everything
"E Più Ti Penso"
(với Andrea Bocelli)
Cinema
"Focus" 7 10 8 30 18 8 9 16 14 10
  • Mỹ: 490,000
  • Mỹ: Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạc
  • Ý: Bạch kim
  • Thụy Điển: Bạch kim
  • Canada: Vàng
Dangerous Woman
"Dangerous Woman" 2016 8 18 10 31 30 19 21 16 30 17
  • Mỹ: 1,150,000
  • Mỹ: 3× Bạch kim
  • Úc: 2× Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: Bạch kim
  • Thụy Điển: Bạch kim
  • Đan Mạch: Vàng
  • Canada: 3× Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
"Into You" 13 11 13 30 49 29 21 9 31 14
  • Mỹ: 792,000
  • Mỹ: 3× Bạch kim
  • Úc: 3× Bạch kim
  • L.H. Anh: 2× Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: 2× Bạch kim
  • Thụy Điển: 2× Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 4× Bạch kim
  • New Zealand: Vàng
"Side to Side"
(hợp tác với Nicki Minaj)
4 3 4 13 24 28 11 2 13 4
  • Mỹ: 1,170,000
  • Mỹ: 4× Bạch kim
  • Úc: 5× Bạch kim
  • L.H. Anh: 2× Bạch kim
  • Đức: Bạch kim
  • Ý: 2× Bạch kim
  • Thụy Điển: Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 5× Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
"Jason's Song (Gave It Away)"
"Everyday"
(hợp tác với Future)
2017 55 96 54 123
  • Mỹ: Bạch kim
  • Úc: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
  • Canada: Bạch kim
"Beauty and the Beast"
(với John Legend)
87 64 70 52
  • Mỹ: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
Beauty and the Beast
"Somewhere Over the Rainbow" 60 Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande không album
"No Tears Left to Cry" 2018 3 1 2 6 2 6 4 4 10 2
  • Mỹ: 532,000
  • Pháp: 15,700
  • Mỹ: 3× Bạch kim
  • Úc: 2× Bạch kim
  • L.H. Anh: 2× Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: Bạch kim
  • Thụy Điển: Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 3× Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
Sweetener
"God Is a Woman" 8 5 5 17 20 27 19 5 12 4
  • Mỹ: 58,000
  • Mỹ: 2× Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Vàng
  • Đan Mạch: Vàng
  • Canada: 2× Bạch kim
  • New Zealand: Vàng
"Breathin" 12 8 15 19 35 33 23 11 13 8
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Vàng
  • Đan Mạch: Vàng
  • Canada: Bạch kim
  • New Zealand: Vàng
"Thank U, Next" 1 1 1 3 13 24 3 1 3 1
  • Mỹ: 299,000
  • Mỹ: 5× Bạch kim
  • Úc: 2× Bạch kim
  • L.H. Anh: 2× Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 5× Bạch kim
  • New Zealand: 2× Bạch kim
Thank U, Next
"7 Rings" 2019 1 1 1 2 4 5 4 1 1 1
  • Mỹ: 476,000
  • Canada: 57,000
  • Mỹ: 5× Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Đức: Vàng
  • Ý: Bạch kim
  • Đan Mạch: Bạch kim
  • Canada: 4× Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
"Break Up with Your Girlfriend, I'm
Bored"
2 2 2 4 8 35 11 1 6 1
  • Mỹ: 52,000
  • Mỹ: 3× Bạch kim
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạch kim
  • Ý: Vàng
  • Đan Mạch: Vàng
  • Canada: 3× Bạch kim
  • New Zealand: Bạch kim
"Monopoly"
(với Victoria Monét)
69 21 38 98 76 23
  • Canada: Vàng
"Boyfriend"
(với Social House)
8 4 5 20 23 57 30 4 18 4
  • Mỹ: Bạch kim
  • Úc: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
  • Canada: Bạch kim
  • New Zealand: Vàng
Everything Changed...
"Don't Call Me Angel"
(với Miley CyrusLana Del Rey)
13 4 7 22 11 39 27 6 25 2
  • Úc: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
  • Canada: Vàng
Charlie's Angels
"Stuck with U"
(với Justin Bieber)
2020 1 3 1 5 19 23 3 1 8 4
  • Mỹ: 137,000
  • Úc: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
  • Canada: Vàng
  • New Zealand: Vàng
Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande không album
"Rain on Me"
(với Lady Gaga)
1 2 1 14 9 5 9 2 8 1
  • Mỹ: 98,000
  • L.H. Anh: Bạc
  • Canada: Vàng
Chromatica
"Positions"
"34+35"
(hợp tác với Doja CatMegan Thee Stallion)
"POV" 2021
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia này.

Hợp tác

Danh sách đĩa đơn hợp tác, với vị trí xếp hạng cao nhất, chứng nhận, năm phát hành và tên album gốc
Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Chứng nhận Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande
Mỹ
Úc
Canada
Pháp
Ý
Nhật
Bản

Hà Lan
New
Zealand
Thụy
Điển
L.H.
Anh
"Popular Song"
(Mika hợp tác với Ariana Grande)
2012 87 71 92 183
  • Mỹ: Vàng
The Origin of Love
and Yours Truly
"Adore"
(Cashmere Cat hợp tác với Ariana Grande)
2015 93 9
"Boys Like You"
(Who Is Fancy hợp tác với Meghan Trainor
và Ariana Grande)
89 26
  • New Zealand: Vàng
Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande không album
"Over and Over Again"
(Nathan Sykes hợp tác với Ariana Grande)
2016 Unfinished Business
"This Is Not a Feminist Song"
(Dàn diễn viên Saturday Night Live hợp tác với Ariana
Grande)
Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande không album
"My Favorite Part"
(Mac Miller hợp tác với Ariana Grande)
The Divine Feminine
"Faith"
(Stevie Wonder hợp tác với Ariana Grande)
102 51 48
  • Ý: Vàng
Sing
"Heatstroke"
(Calvin Harris hợp tác với Young Thug,
Pharrell Williams và Ariana Grande)
2017 96 23 53 23 71 71 64 25
  • Úc: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạc
Funk Wav Bounces Vol. 1
"Quit"
(Cashmere Cat hợp tác với Ariana Grande)
56 100 81 9
"Dance to This"
(Troye Sivan hợp tác với Ariana Grande)
2018 39 85 98 98 64
  • Mỹ: Vàng
  • Úc: Bạch kim
Bloom
"Bed"
(Nicki Minaj hợp tác với Ariana Grande)
42 17 30 60 91 64 25 44 20
  • Mỹ: Vàng
  • Úc: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
  • Canada: Bạch kim
Queen
"Rule the World"
(2 Chainz hợp tác với Ariana Grande)
2019 94 93 Rap or Go to the League
"Good as Hell (Remix)"
(Lizzo hợp tác với Ariana Grande)
50 10 29
  • New Zealand: Bạch kim
Cuz I Love You
"Time"
(Childish Gambino hợp tác với Ariana Grande)
2020 3.15.20
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia này.

Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande quảng bá

Danh sách đĩa đơn quảng bá, với vị trí xếp hạng cao nhất, chứng nhận, năm phát hành và tên album gốc
Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Chứng nhận Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande
Mỹ
Úc
Canada
Đan
Mạch
Pháp
Ý
Nhật
Bản
Hà Lan
New
Zealand
L.H.
Anh
"Almost Is Never Enough"
(với Nathan Sykes)
2013 82 49 The Mortal Instruments: City of Bones
Yours Truly
"Best Mistake"
(hợp tác với Big Sean)
2014 49 45 39 29 103 99 74 67 29 154 My Everything
"Be Alright" 2016 43 52 39 75 90 67 89 65
  • L.H. Anh: Bạc
Dangerous Woman
"Let Me Love You"
(hợp tác với Lil Wayne)
99 88 73 164 180
  • L.H. Anh: Bạc
"Arturo Sandoval"
(Arturo Sandoval và Pharrell Williams hợp tác với Ariana Grande)
2018 Ultimate Duets
"The Light Is Coming"
(hợp tác với Nicki Minaj)
89 60 63 70 81 57 Sweetener
"Imagine" 21 15 17 110 64 32 16 8
  • Mỹ: Bạch kim
  • Úc: Vàng
  • L.H. Anh: Bạc
Thank U, Next
"A Hand for Mrs. Claus"
(với Idina Menzel)
2019 Christmas: A Season of Love
"—" biểu thị bài hát không được phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia này.

Bài hát xếp hạng khác Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Danh sách bài hát, với vị trí xếp hạng cao nhất, chứng nhận, năm phát hành và tên album gốc
Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Chứng nhận Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande
Mỹ
Úc
Canada
Pháp
Hàn
Quốc

Hà Lan
New
Zealand
Bồ Đào
Nha
Thụy
Điển
L.H.
Anh
"Give It Up"
(Dàn diễn viên Victorious hợp tác với Ariana Grande và Elizabeth Gillies)
2011 Victorious
"Honeymoon Avenue" 2013 Yours Truly
"Tattooed Heart"
"Daydreamin'" 12
"You'll Never Know" 42
"Break Your Heart Right Back"
(hợp tác với Childish Gambino)
2014 My Everything
"Just a Little Bit of Your Heart" 99 177
"My Everything" 73
"All My Love"
(Major Lazer hợp tác với Ariana Grande)
135 194 The Hunger Games:
Mockingjay, Pt. 1
"Get On Your Knees"
(Nicki Minaj hợp tác với Ariana Grande)
88 80 98 181 90 86 The Pinkprint
"Research"
(Big Sean hợp tác với Ariana Grande)
2015 Dark Sky Paradise
"All My Love (Remix)"
(Major Lazer hợp tác với Ariana Grande
và Machel Montano)
87 Peace Is the Mission
"Wit It This Christmas" Christmas & Chill
"December"
"True Love" 30
"Winter Things" 40
"Moonlight" 2016 Dangerous Woman
"Greedy" 194 18 86 113
"Leave Me Lonely"
(hợp tác với Macy Gray)
143
"Bad Decisions" 180
"Touch It" 176
"Thinking Bout You" 183
"Raindrops (An Angel Cried)" 2018 65 96 54 Sweetener
"Blazed"
(hợp tác với Pharrell Williams)
74 80
"R.E.M" 72 52 68 100 67
"Sweetener" 55 43 44 183 77 40 57 96 22
"Successful" 71 99
"Everytime" 62 36 51 38
"Borderline"
(hợp tác với Missy Elliott)
83
"Better Off" 68 92 93
"Goodnight n Go" 87 57 67 76
  • Mỹ: Vàng
"Pete Davidson" 99 58 73 87
"Get Well Soon" 79
"Needy" 2019 14 13 16 100 41 11 16 43 8
  • Mỹ: Bạch kim
  • L.H. Anh: Bạc
Thank U, Next
"NASA" 17 16 17 128 46 30 26 51
  • Mỹ: Bạch kim
"Bloodline" 22 11 18 97 36 28 18 24
"Fake Smile" 26 22 25 125 48 31 54
"Bad Idea" 27 21 22 105 43 22 41
"Make Up" 48 41 42 186 64 50
"Ghostin" 25 26 27 151 58 36 68
"In My Head" 38 36 34 68 48
"Bad to You"
(với Normani và Nicki Minaj)
63 82 77 51 Charlie's Angels
"How I Look on You"
"Got Her Own"
(với Victoria Monét)
"—" biểu thị bài hát không được phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia này.

Khách mời Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Danh sách bài hát với vai trò khách mời, bao gồm tiêu đề, năm phát hành, tên của các nghệ sĩ tham gia và tên album gốc
Tựa đề Năm Nghệ sĩ khác Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande
"Take Care" 2012 Leon Thomas III Metro Hearts
"L.A. Boyz" Dàn diễn viên ‘’Victorious’’, Victoria Justice Victorious 3.0
"Zero to Hero" 2015 None We Love Disney
"What Do You Mean?" Justin Bieber Purpose
"They Don't Know" 2016 Không có Trolls
"Mama, I'm a Big Girl Now" Maddie Baillio, Dove Cameron, Harvey Fierstein,
Andrea Martin, Kristin Chenoweth và dàn diễn viên Hairspray Live!
Hairspray Live!
"Without Love" Garrett Clayton, Maddie Baillio, Ephraim Sykes
và dàn diễn viên Hairspray Live!’’
"You Can't Stop the Beat" Maddie Baillio, Garrett Clayton, Ephraim Sykes,
Harvey Fierstein, Martin Short, Jennifer Hudson,
Dove Cameron, Kristin Chenoweth và dàn diễn viên Hairspray Live!’’
"Come So Far (Got So Far to Go)" Jennifer Hudson và dàn diễn viên Hairspray Live!’’
"Where Is the Love?" (Live) 2017 The Black Eyed Peas One Love Manchester
"Better Days" (Live) Victoria Monét
"Don't Dream It's Over" (Live) Miley Cyrus
"The Wizard and I" (Live) 2019 Không có Wicked (15th Anniversary Special Edition)
"You Don't Own Me" Kristin Chenoweth For the Girls
"Nobody" Chaka Khan Charlie's Angels

Video âm nhạc Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

List of music videos, showing year released, other artists featured and directors
Tựa đề Năm Nghệ sĩ khác Đạo diễn Ref.
Hát chính
"Put Your Hearts Up" 2012 Không có Meiert Avis
Jeremy Alter
"The Way" 2013 Mac Miller Jones Crow
"Almost Is Never Enough" Nathan Sykes Nev Todorovic
"Baby I" None Ryan Pallotta
"Right There" Big Sean Nev Todorovic
"Problem" 2014 Iggy Azalea The Young Astronauts
"Break Free" Zedd Chris Marrs Piliero
"Bang Bang" Jessie J và Nicki Minaj Hannah Lux Davis
"Love Me Harder" The Weeknd
"Santa Tell Me" Không có Alfredo Flores
Jones Crow
"One Last Time" 2015 Max Landis
"E Più Ti Penso" Andrea Bocelli Gaetano Morbioli
"Focus" Không có Hannah Lux Davis
"Dangerous Woman" 2016 The Young Astronauts
"Let Me Love You" Lil Wayne Grant Singer
"Into You" Không có Hannah Lux Davis
"Side to Side" Nicki Minaj
"Everyday" 2017 Future Chris Marrs Piliero
"Beauty and the Beast" John Legend Dave Meyers
"No Tears Left to Cry" 2018 Không có
"The Light Is Coming" Nicki Minaj
"God Is a Woman" Không có
"Breathin" Hannah Lux Davis
"Thank U, Next"
"7 Rings" 2019
"Break Up with Your Girlfriend, I’m
Bored"
"Monopoly" Victoria Monét Alfredo Flores
Ricky Álvarez
"In My Head" Không có Bardia Zeinali
"Boyfriend" Social House Hannah Lux Davis
"Don't Call Me Angel" Miley Cyrus và
Lana Del Rey
"Stuck with U" 2020 Justin Bieber Alfredo Flores
"Rain on Me" Lady Gaga Robert Rodriguez
Hợp tác
"Popular Song" 2013 Mika Chris Marrs Piliero
"Boys Like You" 2015 Who Is Fancy
Meghan Trainor
Unknown
"This Is Not a Feminist Song" 2016 Dàn diễn viên Saturday Night Live Matt Villines
Osmany Rodríguez
"My Favorite Part” Mac Miller _p
"Faith" Stevie Wonder Alan Bibby
"Bed" 2018 Nicki Minaj Hype Williams
"Dance to This" Troye Sivan Bardia Zeinali
"Rule the World" 2019 2 Chainz Sebastian Sdaigui
Vai trò khách mời
"Freak the Freak Out" 2010 Victoria Justice Marcus Wagner
"Beggin' on Your Knees" 2011
"Unfriend You" Greyson Chance Marc Klasfeld
"All I Want Is Everything" Victoria Justice Lex Halaby
"Make It In America" 2012 Anna Mastro
"Earth" 2019 Lil Dicky Nigel Tierney
Federico Heller
Tony Yacenda

Bài hát đồng sáng tác Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande

Bài hát Năm Nghệ sĩ Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande
"Motivation" 2019 Normani Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana Grande không album
"How It's Done" Kash Doll, Kim Petras, Alma, Stefflon Don Charlie's Angels

Chú thích

Chú thích cho các album và bài hát

Chú thích cho vị trí xếp hạng cao nhất

Xem thêm

  • Danh sách bài hát thu âm bởi Ariana Grande

Tham khảo

Liên kết ngoài


Tags:

Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeĐĩa mở rộng Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeĐĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeBài hát xếp hạng khác Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeKhách mời Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeVideo âm nhạc Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeBài hát đồng sáng tác Danh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeDanh Sách Đĩa Nhạc Của Ariana GrandeAlbum phòng thuAlbum phối lạiAlbum trực tiếpAlbum tuyển tậpAriana GrandeRepublic RecordsVideo âm nhạcĐĩa mở rộngĐĩa đơnĐĩa đơn quảng bá

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thổ Nhĩ KỳKim Keon-heeThanh gươm diệt quỷManchester City F.C.Lệnh Ý Hoàng quý phiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtBiệt động Sài GònViệt Nam Cộng hòaDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhKỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng tại Việt NamNgaSự kiện Thiên An MônNgày xửa... ngày xưa (nhạc kịch)Đường cao tốc Nội Bài – Lào CaiNguyễn Văn TrỗiSân bay quốc tế Phú BàiTam QuốcPhạm Ngọc ThảoPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpCầu Mỹ ThuậnDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueTiêu ChiếnNhà ĐườngThám tử lừng danh ConanĐế quốc Mông CổVladimir Ilyich LeninTriệu Lệ DĩnhNhà HồThierry HenryĐế quốc La MãCác vị trí trong bóng đáBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrí tuệ nhân tạoQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamDương Văn MinhThiên thần sa ngãCô dâu 8 tuổiVườn quốc gia Cúc PhươngVụ án mạng Junko FurutaSerie ADanh sách phim Thám tử lừng danh ConanNguyễn KimHoàng thành Thăng LongAthena (thần thoại)Đường cao tốc Cam Lâm – Vĩnh HảoVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiPhan Đình GiótNho giáoHoàng ĐanChi PuThần NôngTrần Thánh TôngCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Song Tử (chiêm tinh)Xuất tinhDanh sách tập Keep RunningĐông TimorHà GiangHiệp định Genève, 1954Địa đạo Củ ChiPussyThiệu TrịNgô Đình CẩnThích Nhất HạnhThuy TrangBùi Quang ThậnNgườiBuôn Ma ThuộtNgày Quốc tế Lao độngVăn hóa NgaTikTokBTSNguyễn Cao KỳChủ nghĩa tư bảnChiến tranh Triều TiênChữ Quốc ngữQuần thể danh thắng Tràng AnCác ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc🡆 More