Danh Sách Loài Họ Mèo

Họ Mèo (Felidae) là một họ thuộc Bộ Ăn thịt (Carnivora) nằm trong Lớp Thú (Mammalia).

bài viết danh sách Wiki

Tùy theo kích cỡ và đặc điểm, mỗi loài trong họ có thể gọi chung là "mèo", nhưng thuật ngữ này theo ngôn ngữ thông thường chỉ cụ thể về mèo nhà. Các loài họ Mèo đã tiến hóa để phát triển các tính năng đặc trưng hỗ trợ lối sống thú ăn thịt, thích nghi với việc rình bắt mồi hoặc săn đuổi trong thời gian ngắn. Cơ thể chúng thuôn gọn, chi trước linh hoạt, móng vuốt có thể thu vào để giữ mồi, răng và sọ phù hợp để cắn mạnh, đồng thời lông thường có sọc hoặc đốm đặc trưng để ngụy trang.

Danh Sách Loài Họ MèoHổLinh miêu CanadaLinh miêu đồng cỏBáo sư tửMèo cáBáo lửaMèo gấm OcelotMèo rừng
Từ trái sang phải, trên xuống dưới: Hổ (Panthera tigris), Linh miêu Canada (Lynx canadensis), Linh miêu đồng cỏ (Leptailurus serval), Báo sư tử (Puma concolor), Mèo cá (Prionailurus viverrinus), Báo lửa (Catopuma temminckii), Mèo gấm Ocelot (Leopardus pardalis) và Mèo rừng (Felis silvestris)
Danh Sách Loài Họ Mèo
Vùng phân bố họ Mèo Felidae. Màu lam là vùng phân bố phân họ Mèo Felinae (không bao gồm mèo nhà), màu lục là vùng phân bố phân họ Báo Pantherinae.

Họ Mèo bao gồm hai phân họ còn tồn tại là Phân họ Báo Pantherinae và Phân họ Mèo Felinae. Phân họ Báo chỉ gồm 5 loài thuộc chi Báo Pantherahổ, sư tử, báo đốm, báo hoa maibáo tuyết, cũng như hai loài báo gấm Neofelisbáo gấm Sunda. Phân họ Mèo gồm 12 chi với 34 loài, tiêu biểu là linh miêu đuôi cộc, linh miêu tai đen, báo săn, báo sư tử, mèo gấm Ocelot và mèo nhà phổ biến.

Phân loại Danh Sách Loài Họ Mèo truyền thống chia họ Mèo thành 5 phân họ theo đặc điểm kiểu hình: Felinae, Pantherinae, Acinonychinae (báo săn) cùng 2 phân họ đã tuyệt chủng MachairodontinaeProailurinae. Phân tích phát sinh chủng loại phân tử cho thấy các loài họ Mèo đang tồn tại được chia thành 8 dòng nhánh. Việc xếp báo săn vào dòng Puma đã loại bỏ phân họ truyền thống Acinonychinae, các nguồn tài liệu gần đây chỉ còn sử dụng 2 phân họ cho các chi còn tồn tại. Từ thế kỷ 18, khoảng 40 loài được chấp nhận trong họ Mèo. Nhưng theo thời gian, các nghiên cứu hiện đại, đặc biệt là phân tích phát sinh loài phân tử hiện đại mang đến sự điều chỉnh các chi cũng như phân chia các phân loài, loài và nhóm quần thể. Ngoài danh sách các loài còn tồn tại được liệt kê ở đây, còn hơn 30 chi hóa thạch đã được mô tả và xếp vào các phân họ Felinae, Pantherinae, Proailurinae và Machairodontinae. Phân họ Machairodontinae có chi Hổ răng kiếm Smilodon tuyệt chủng khoảng 10.000 năm trước. Dấu vết chi họ Mèo cổ nhất được biết cho đến nay là Proailurus thuộc phân họ Proailurinae, sống khoảng 25 triệu năm trước đây trên lục địa Á-Âu.

Quy ước Danh Sách Loài Họ Mèo

Danh mục phân loại
Sách đỏ IUCN
Tình trạng bảo tồn
 EX Tuyệt chủng (0 loài)
 EW Tuyệt chủng trong tự nhiên (0 loài)
 CR Cực kỳ nguy cấp (0 loài)
 EN Nguy cấp (5 loài)
 VU Sắp nguy cấp (13 loài)
 NT Sắp bị đe dọa (7 loài)
 LC Ít quan tâm (14 loài)
Phân loại Danh Sách Loài Họ Mèo khác
 DD Thiếu dữ liệu (0 loài)
 NE Không được đánh giá (2 loài)

Mã tình trạng bảo tồn được liệt kê tuân theo Sách đỏ các loài bị đe dọa của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Bản đồ phân bố được đính kèm nếu có thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách đỏ IUCN cho loài đó trừ khi có ghi chú khác. Tất cả các loài hoặc phân loài đã tuyệt chủng được liệt kê cùng với các loài còn tồn tại đã tuyệt chủng sau năm 1500 và được biểu thị bằng biểu tượng thập tự "Danh Sách Loài Họ Mèo ".

Phân loại Danh Sách Loài Họ Mèo

Họ Mèo có 41 loài còn tồn tại thuộc 14 chi, và được chia tiếp thành 92 phân loài, không tính các loài lai (như sư hổ) hoặc các loài tiền sử đã tuyệt chủng (như Smilodon). Các nghiên cứu phân tử hiện đại chỉ ra rằng 14 chi có thể được nhóm lại thành 8 dòng.

Phân họ Mèo Felinae: mèo cỡ nhỏ và trung bình

Phân họ Báo Pantherinae: mèo cỡ lớn

  Felidae  
Dòng Panthera
  Pantherinae  

Panthera

Neofelis

  Felinae  
Dòng beo lửa

Catopuma

Pardofelis

Dòng Caracal

Caracal

Leptailurus

Dòng Ocelot

Leopardus

Dòng Lynx

Lynx

Dòng Puma

Puma

Herpailurus

Acinonyx

Dòng mèo báo

Prionailurus

Otocolobus

Felis

Dòng mèo nhà

Danh sách họ Mèo Danh Sách Loài Họ Mèo

Phân loại Danh Sách Loài Họ Mèo sau đây dựa trên đề xuất gần nhất vào năm 2017 của Nhóm chuyên gia về mèo (Cat Specialist Group) của IUCN. Vùng phân bố dựa trên dữ liệu của IUCN.

Phân họ Mèo

Dòng beo lửa

Chi Catopuma (Severtzov, 1858) – 2 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Báo lửa
Danh Sách Loài Họ Mèo 
C. temminckii
Vigors & Horsfield, 1827
Rải rác tại Đông Nam Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 71–105 cm (28–41 in), cộng đuôi 40–56 cm (16–22 in)

Môi trường sống: Rừng, thảo nguyên, đồng cỏ và cây bụi

Thức ăn: Đa phần chưa rõ, có bằng chứng về con mồi là gặm nhấm, sóc và rắn

NT

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo nâu đỏ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
C. badia
Gray, 1874
Đảo Borneo
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 53–67 cm (21–26 in), cộng đuôi 32–40 cm (13–16 in)

Môi trường sống: Rừng

Thức ăn: Không rõ

EN

2.200Danh Sách Loài Họ Mèo 
Chi Pardofelis (Severtzov, 1858) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Mèo gấm
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. marmorata
Martin, 1836
Những vùng tại Đông Nam Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 45–62 cm (18–24 in), cộng đuôi 36–55 cm (14–22 in)

Môi trường sống: Rừng

Thức ăn: Có thể là gặm nhấm, sóc và chim

NT

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 

Dòng Caracal

Chi Caracal (Gray, 1843) – 2 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Beo vàng châu Phi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
C. aurata
Temminck, 1827
Trung Phi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 65–90 cm (26–35 in), cộng đuôi 28–35 cm (11–14 in)

Môi trường sống: Rừng

Thức ăn: Loài gặm nhấm và sóc, cùng linh dương và linh trưởng

VU

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Linh miêu tai đen
Danh Sách Loài Họ Mèo 
C. caracal
Schreber, 1776
Phần lớn những vùng không phải sa mạc tại châu Phi và Trung Đông
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 80–100 cm (31–39 in), cộng đuôi 20–34 cm (8–13 in)

Môi trường sống: Rừng, sa mạc, đồng cỏ, cây bụi và xavan

Thức ăn: Loài gặm nhấm cũng như linh dương, chim, bò sát và cá

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Chi Leptailurus (Severtzov, 1858) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Linh miêu đồng cỏ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. serval
Schreber, 1776
Ngoài rừng rậm cận Sahara châu Phi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 59–100 cm (23–39 in), cộng đuôi 20–38 cm (8–15 in)

Môi trường sống: Đồng cỏ, đất ngập nước nội địa, rừng và xavan

Thức ăn: Thú nhỏ và gặm nhấm, cũng như chim, bò sát và chân khớp

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 

Dòng Ocelot

Chi Leopardus (Gray, 1842) – 8 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Mèo núi Andes
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. jacobita
Cornalia, 1865
Núi Andes
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 57–65 cm (22–26 in), cộng đuôi 41–48 cm (16–19 in)

Môi trường sống: Đá sỏi, cây bụi và đồng cỏ

Thức ăn: Loài gặm nhấm cũng như các thú nhỏ khác

EN

1.400Danh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo Geoffroy
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. geoffroyi
d'Orbigny & Gervais, 1844
Miền nam và trung Nam Mỹ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 43–88 cm (17–35 in), cộng đuôi 23–40 cm (9–16 in)

Môi trường sống: Xavan, rừng, cây bụi và đồng cỏ

Thức ăn: Loài gặm nhấm nhỏ, chim và thỏ

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo đốm Kodkod
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. guigna
Molina, 1782
Miền nam và trung Chile
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 37–56 cm (15–22 in), cộng đuôi 20–25 cm (8–10 in)

Môi trường sống: Cây bụi và rừng

Thức ăn: Thú nhỏ, đặc biệt là loài gặm nhấm và cả thú có túi nhỏ, chim, bò sát và xác động vật chết

VU

6.000–92.000Danh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo đốm Margay
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. wiedii
Schinz, 1821
Gần khắp Nam Mỹ và Trung Mỹ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 46–69 cm (18–27 in), cộng đuôi 23–52 cm (9–20 in)

Môi trường sống: Rừng, cây bụi và xavan

Thức ăn: Thú nhỏ cũng như thằn lằn và chim

NT

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo gấm Ocelot
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. pardalis
Linnaeus, 1758
Phần lớn Nam và Trung Mỹ, tây nam Hoa Kỳ, Trinidad và Margarita vùng Caribe
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 50–102 cm (20–40 in), cộng đuôi 30–50 cm (12–20 in)

Môi trường sống: Rừng, cây bụi và xavan

Thức ăn: Thú, chim, bò sát cỡ nhỏ và vừa

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo đốm Oncilla
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. tigrinus
Schreber, 1775
Phần lớn Nam Mỹ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 38–59 cm (15–23 in), cộng đuôi 20–42 cm (8–17 in)

Môi trường sống: Rừng và cây bụi

Thức ăn: Thú, chim và bò sát cỡ nhỏ

VU

9.000–10.000Danh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo Pampas
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. colocola
Molina, 1782
Bờ tây Nam Mỹ và những vùng thuộc Brasil
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 42–79 cm (17–31 in), cộng đuôi 22–33 cm (9–13 in)

Môi trường sống: Rừng, xavan, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc

Thức ăn: Thú nhỏ và chim làm tổ trên đất

NT

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo hổ phương Nam
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. guttulus
Hensel, 1872
Brasil, Argentina và Paraguay
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 38–59 cm (15–23 in), cộng đuôi 20–42 cm (8–17 in)

Môi trường sống: Rừng và xavan

Thức ăn: Thú, chim và thằn lằn cỡ nhỏ

VU

6.000Danh Sách Loài Họ Mèo 

Dòng Lynx

Chi Lynx (Kerr, 1792) – 4 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Linh miêu đuôi cộc
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. rufus
Schreber, 1777
Phần lớn Hoa Kỳ và một số vùng thuộc Canada và México
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 50–120 cm (20–47 in), cộng đuôi 9–25 cm (4–10 in)

Môi trường sống: Hoang mạc, cây bụi, xavan, rừng và đồng cỏ

Thức ăn: Thỏ cùng loài gặm nhấm và thú cỡ vừa hoặc nhỏ

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Linh miêu Canada
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. canadensis
Kerr, 1792
Canada, Alaska và những phần bắc Hoa Kỳ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 73–106 cm (29–42 in), cộng đuôi 10–15 cm (4–6 in)

Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đồng cỏ

Thức ăn: Hầu như chỉ ăn thỏ rừng

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Linh miêu Á-Âu
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. lynx
Linnaeus, 1758
Đông Âu, Nga và các vùng Trung Quốc
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 90–120 cm (35–47 in), cộng đuôi 19–23 cm (7–9 in)

Môi trường sống: Rừng, cây bụi, hoang mạc, đất đá sỏi và đồng cỏ

Thức ăn: Hoẵng, cũng như chim và thú cỡ vừa và nhỏ

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Linh miêu Iberia
Danh Sách Loài Họ Mèo 
L. pardinus
Temminck, 1827
Rải rác tại miền nam Tây Ban Nha
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 65–92 cm (26–36 in), cộng đuôi 11–16 cm (4–6 in)

Môi trường sống: Vùng cây bụi

Thức ăn: Hầu như chỉ ăn thỏ châu Âu

EN

160Danh Sách Loài Họ Mèo 

Dòng Puma

Chi Acinonyx (Brookes, 1828) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Báo săn
Danh Sách Loài Họ Mèo 
A. jubatus
Martin, 1836
Đông nam, đông và trung châu Phi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 113–140 cm (44–55 in), cộng đuôi 60–84 cm (24–33 in)

Môi trường sống: Hoang mạc, đồng cỏ, xavan và cây bụi

Thức ăn: Linh dương

VU

6.700Danh Sách Loài Họ Mèo 
Chi Herpailurus (Saint-Hilaire, 1803) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Mèo cây châu Mỹ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
H. yagouaroundi
Saint-Hilaire, 1803
Phần lớn Nam và Trung Mỹ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 49–78 cm (19–31 in), cộng đuôi 28–59 cm (11–23 in)

Môi trường sống: Đồng cỏ, cây bụi, xavan và rừng

Thức ăn: Thú, chim và bò sát nhỏ

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Chi Puma (Jardine, 1834) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Báo sư tử
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. concolor
Linnaeus, 1771
Nam Mỹ và Bắc Mỹ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 100–150 cm (39–59 in), cộng đuôi 60–90 cm (24–35 in)

Môi trường sống: Rừng, hoang mạc, đồng cỏ, xavan và cây bụi

Thức ăn: Hươu, cũng như thú nhỏ hơn như lợn hoang, gấu mèo và tatu

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 

Dòng mèo báo

Chi Otocolobus (Brandt, 1841) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Mèo manul
Danh Sách Loài Họ Mèo 
O. manul
Pallas, 1776
Trung Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 46–65 cm (18–26 in), cộng đuôi 21–31 cm (8–12 in)

Môi trường sống: Đất đá, đồng cỏ, cây bụi và hoang mạc

Thức ăn: Thú nhỏ, đặc biệt là thỏ cộc, cũng như chim và loài gặm nhấm

NT

15.000Danh Sách Loài Họ Mèo 
Chi Prionailurus (Severtzov, 1858) – 5 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Mèo cá
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. viverrinus
Bennett, 1833
Nam và Đông Nam Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 65–85 cm (26–33 in), cộng đuôi 25–30 cm (10–12 in)

Môi trường sống: Vùng ngập nước nội địa, cây bụi, đồng cỏ và rừng

Thức ăn: Loài gặm nhấm, chim và cá

VU

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo đầu phẳng
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. planiceps
Vigors & Horsfield, 1827
Bán đảo Mã Lai, Borneo và Sumatra
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 45–52 cm (18–20 in), cộng đuôi 13–17 cm (5–7 in)

Môi trường sống: Vùng ngập nước nội địa và rừng

Thức ăn: Cá, cũng như chim và loài gặm nhấm nhỏ

EN

2.500Danh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo báo
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. bengalensis
Kerr, 1792
Đông Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 45–65 cm (18–26 in), cộng đuôi 20–30 cm (8–12 in)

Môi trường sống: Đồng cỏ, vùng ngập nước nội địa, cây bụi và rừng

Thức ăn: Loài gặm nhấm, đặc biệt là chuột, cũng như thú, lươn và cá nhỏ

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo đốm gỉ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. rubiginosus
Saint-Hilaire, 1834
Ấn Độ, Sri Lanka và Nepal
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 35–48 cm (14–19 in), cộng đuôi 20–25 cm (8–10 in)

Môi trường sống: Hoang mạc, xavan, đồng cỏ, cây bụi và rừng

Thức ăn: Loài gặm nhấm

NT

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo báo Java
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. javanensis
Desmarest, 1816
Quần đảo Sunda của Java, Bali, Borneo, Sumatra và Philippines
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 45–65 cm (18–26 in), cộng đuôi 20–30 cm (8–12 in)

Môi trường sống: Rừng

Thức ăn: Loài gặm nhấm, cũng như lưỡng cư, thằn lằn và chim

NE

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 

Dòng mèo nhà

Chi Felis (Linnaeus, 1758) – 7 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Mèo rừng châu Phi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. lybica
Forster, 1780
Châu Phi, Tây và Trung Á, bắc Á và tây Trung Hoa
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 45–80 cm (18–31 in), cộng đuôi 30 cm (12 in)

Môi trường sống: Rừng, hoang mạc, cây bụi, xavan và đồng cỏ

Thức ăn: Loài gặm nhấm và thỏ, ngoài ra cũng ăn cả chim và thú nhỏ khác.

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo chân đen
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. nigripes
Burchell, 1824
Miền nam châu Phi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 37–52 cm (15–20 in), cộng đuôi 14–20 cm (6–8 in)

Môi trường sống: Xavan, đồng cỏ và hoang mạc

Thức ăn: Thú và chim nhỏ

VU

9.700Danh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo núi Trung Hoa
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. bieti
Milne-Edwards, 1892
Tây bắc Trung Hoa
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 60–85 cm (24–33 in), cộng đuôi 29–35 cm (11–14 in)

Môi trường sống: Đồng cỏ và rừng

Thức ăn: Không rõ

VU

10.000Danh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo nhà
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. catus
Linnaeus, 1758
Toàn cầu Kích thước: dài 46 cm (18 in), cộng đuôi 30 cm (12 in)

Môi trường sống: Mèo đã thuần hóa nhưng sống hoang có pham vi phân bố toàn cầu trong rừng, đồng cỏ, đài nguyên, ven biển, đồng ruộng, bụi rậm, đô thị và đất ngập nước

Thức ăn: Chim và thú nhỏ trong tự nhiên

NE

Hơn 500 triệuDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo rừng châu Âu
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. silvestris
Schreber, 1777
Tây Ban Nha, Scotland, bán đảo Balkan và Trung Âu
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 45–80 cm (18–31 in), cộng đuôi 30 cm (12 in)

Môi trường sống: Cây bụi và rừng

Thức ăn: Loài gặm nhấm và thỏ, ngoài ra cũng ăn cả chim nhỏ khác.

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo ri
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. chaus
Schreber, 1777
Ấn Độ, các vùng thuộc Trung Đông và Đông Nam Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 58–76 cm (23–30 in), cộng đuôi 21–27 cm (8–11 in)

Môi trường sống: Rừng, đất ngập nước nội địa, hoang mạc, đồng cỏ, cây bụi và xavan

Thức ăn: Thú và loài gặm nhấm nhỏ, cũng như cả chim.

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Mèo cát
Danh Sách Loài Họ Mèo 
F. margarita
Loche, 1858
Rải rác tại Tây Phi, Ả Rập Xê Út và gần biển biển Caspi
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 39–52 cm (15–20 in), cộng đuôi 22–31 cm (9–12 in)

Môi trường sống: Hoang mạc

Thức ăn: Thú cũng như chim và thằn lằn nhỏ.

LC

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 

Phân họ Báo

Dòng Panthera

Chi Neofelis (Gray, 1867) – 2 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Báo gấm
Danh Sách Loài Họ Mèo 
N. nebulosa
Griffith, 1821
Các cụm ở Trung Hoa và Đông Nam Á
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 69–108 cm (27–43 in), cộng đuôi 61–91 cm (24–36 in)

Môi trường sống: Rừng và cây bụi

Thức ăn: Thú cỡ vừa và nhỏ dưới đất trên cây, cũng như cả chim

VU

3.700-5.600Danh Sách Loài Họ Mèo 
Báo gấm Sunda
Danh Sách Loài Họ Mèo 
N. diardi
Cuvier, 1823
Các vùng Sumatra và Borneo
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 69–108 cm (27–43 in), cộng đuôi 61–91 cm (24–36 in)

Môi trường sống: Rừng

Thức ăn: Thú cỡ vừa và nhỏ

VU

4.500Danh Sách Loài Họ Mèo 
Chi Panthera (Oken, 1816) – 5 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Báo đốm
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. onca
Linnaeus, 1758
Những vùng rộng lớn tại Nam Mỹ và Mỹ Latinh, Arizona tại Hoa Kỳ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 110–170 cm (43–67 in), cộng đuôi 44–80 cm (17–31 in)

Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đất ngập nước nội địa, xavan và đồng cỏ

Thức ăn: Nhiều loại thú, bò sát và chim, đặc biệt là thú móng guốc

NT

Không rõDanh Sách Loài Họ Mèo 
Báo hoa mai
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. pardus
Linnaeus, 1758
Những vùng rộng lớn tại Nam Mỹ và Mỹ Latinh, Arizona tại Hoa Kỳ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 110–170 cm (43–67 in), cộng đuôi 44–80 cm (17–31 in)

Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đất ngập nước nội địa, xavan và đồng cỏ

Thức ăn: Nhiều loại thú, bò sát và chim, đặc biệt là thú móng guốc

VU

3.700-5.600Danh Sách Loài Họ Mèo 
Sư tử
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. leo
Linnaeus, 1758
Châu Phi cận Sahara và Ấn Độ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 137–250 cm (54–98 in), cộng đuôi 60–100 cm (24–39 in)

Môi trường sống: Rừng, đồng cỏ, cây bụi, xavan và hoang mạc

Thức ăn: Động vật móng guốc như linh dương, ngựa vằn, linh dương đầu bò, cũng như các loài thú cỡ nhỏ đến lớn khác

VU

23.000–39.000Danh Sách Loài Họ Mèo 
Báo tuyết
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. uncia
Schreber, 1775
Dãy Hymalaya chạy đến bắc Mông Cổ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 90–120 cm (35–47 in), cộng đuôi 80–100 cm (31–39 in)

Môi trường sống: Cây bụi, đất đá, rừng và đồng cỏ

Thức ăn: Các loài dê cừu cũng như chim và thú nhỏ

VU

2.700–3.400Danh Sách Loài Họ Mèo 
Hổ
Danh Sách Loài Họ Mèo 
P. tigris
Linnaeus, 1758
Rải rác tại Đông Nam Á, tiểu lục địa Ấn Độ và Siberia
Danh Sách Loài Họ Mèo 
Kích thước: dài 150–230 cm (59–91 in), cộng đuôi 90–110 cm (35–43 in)

Môi trường sống: Cây bụi, rừng và đồng cỏ

Thức ăn: Hươu và lợn rừng, cũng như nhiều loài thú khác

EN

2.600–3.900Danh Sách Loài Họ Mèo 

Tham khảo

Thư mục Danh Sách Loài Họ Mèo

    Sách
    Tập san
    Trang web

Tags:

Quy ước Danh Sách Loài Họ MèoPhân loại Danh Sách Loài Họ MèoDanh sách họ Mèo Danh Sách Loài Họ MèoThư mục Danh Sách Loài Họ MèoDanh Sách Loài Họ MèoBộ Ăn thịtHọ (sinh học)Họ MèoLớp ThúMèoĐộng vật ăn thịt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Phạm Tiến DuậtĐông TimorErling HaalandTỉnh thành Việt NamKiều AnhSam (diễn viên)Hồn papa da con gáiGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Chùa Bái ĐínhLê Thái TổDân trí (báo)Tôn Đức ThắngKỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng AnhSự kiện Tết Mậu ThânTình dục hậu mônSingaporeQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaThủ dâmPhan Đình GiótĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 23Hoàng Cấn DuSudanCầu Mỹ ThuậnGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcQuân Giải phóng miền Nam Việt NamBà Rịa – Vũng TàuCanadaSon Ye-jinGia đình Hồ Chí MinhVụ án Thiên Linh CáiThích-ca Mâu-niHồng Đào (diễn viên)Danh sách phim điện ảnh của Vũ trụ Điện ảnh MarvelTạ Đình ĐềLưu BịTruyện KiềuTrường Nguyệt Tẫn MinhViệt Nam Quốc dân ĐảngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳUng ChínhÚcNam quốc sơn hàAthena (thần thoại)Danh sách Tổng thống Hoa KỳLý HảiBảng chữ cái tiếng AnhNguyễn Nhật ÁnhTrận Thành cổ Quảng TrịTrận Xuân LộcHà GiangDuyên hải Nam Trung BộĐồng bằng sông Cửu LongĐồng Sĩ NguyênKinh Dương VươngThổ Nhĩ KỳSố nguyênCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamNgười Hoa (Việt Nam)Ai CậpDanh sách nhân vật trong One PieceĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Dân số thế giớiCrystal Palace F.C.Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFABắc NinhQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách nhân vật trong NarutoCarles PuigdemontTrấn ThànhMMặt TrờiLưu Quang VũChính phủ Việt NamChâu Nam CựcDanh sách tập phim Thám tử lừng danh ConanThích Nhất HạnhNguyễn Thúc Thùy TiênCầu Rạch Miễu🡆 More