Đây là danh sách các quốc gia châu Á và vùng lãnh thổ theo dân số được sắp xếp theo các dự báo nhân khẩu học bình thường.
STT | Quốc gia và Vùng lãnh thổ | Từ dự án liệt kê dân số của năm 2015 | % dân số Châu Á | Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) | Tăng trưởng trung bình tuyệt đối hàng năm | Thời gian ước tính đến khi có 2 lần dân số hiện tại (năm) | Lần cập nhật cuối cùng | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 1.450.349.500 | 31.35 | 0.49 | 6,730,000 | 141 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
2 | Ấn Độ | 1.413.197.314 | 29.72 | 1.64 | 20,998,000 | 43 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
3 | Indonesia | 280.523.200 | 5.84 | 1.41 | 3,549,000 | 50 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
4 | Pakistan | 231.693.681 | 4.39 | 2.40 | 3,765,000 | 35 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
5 | Bangladesh | 168.670.478 | 3.63 | 1.37 | 2,139,000 | 51 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
6 | Nga | 145.512.905 | 3.19 | 0.19 | 278,000 | 368 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
7 | Nhật Bản | 125.325.318 | 2.81 | -0.01 | -12,000 | - | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
8 | Philippines | 113.252.011 | 2.23 | 1.5 | 1,500,000 | 45 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
9 | Việt Nam | 99.329.145 | 2.03 | 1.16 | 1,057,000 | 60 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
11 | Iran | 86.506.915 | 1.74 | 1.29 | 1,001,000 | 54 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
10 | Thổ Nhĩ Kỳ | 85.764.617 | 1.73 | 1.34 | 1,035,000 | 52 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
12 | Thái Lan | 70.131.817 | 1.51 | 0.76 | 517,000 | 91 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
13 | Myanmar | 55.448.758 | 1.26 | 1.22 | 632,000 | 57 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
14 | Hàn Quốc | 51.337.078 | 1.12 | 0.38 | 193,000 | 181 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
15 | Iraq | 42.681.643 | 0.81 | 2.90 | 1,030,000 | 24 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
16 | Afghanistan | 41.227.454 | 0.59 | 1.87 | 494,000 | 37 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
17 | Ả Rập Xê Út | 36.092.339 | 0.70 | 2.44 | 751,000 | 29 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
18 | Uzbekistan | 34.600.407 | 0.69 | 1.70 | 523,000 | 41 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
19 | Malaysia | 33.385.617 | 0.69 | 1.84 | 561,000 | 38 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
20 | Yemen | 31.493.064 | 0.59 | 2.95 | 766,000 | 24 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
21 | Nepal | 30.504.607 | 0.62 | 1.42 | 392,000 | 49 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
22 | Bắc Triều Tiên | 26.041.339 | 0.57 | 1.08 | 277,000 | 64 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
23 | Đài Loan | 23.903.479 | 0.52 | 0.35 | 81,000 | 200 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
24 | Sri Lanka | 21.613.609 | 0.51 | 0.94 | 194,000 | 74 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
26 | Syria | 20.022.406 | 0.42 | 2.45 | 557,000 | 29 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
25 | Kazakhstan | 19.504.855 | 0.39 | 1.45 | 250,000 | 48 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
27 | Campuchia | 17.280.683 | 0.33 | 1.59 | 236,000 | 44 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
28 | Azerbaijan | 10.336.033 | 0.21 | 1.23 | 117,000 | 57 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
29 | Jordan | 10.306.705 | 0.15 | 2.75 | 183,000 | 26 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
30 | UAE | 10.205.404 | 0.20 | 1.57 | 138,000 | 45 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
31 | Tajikistan | 10.062.354 | 0.19 | 2.35 | 194,000 | 30 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
32 | Israel | 8.991.040 | 0.19 | 1.89 | 155,000 | 37 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
33 | Hồng Kông (Trung Quốc) | 7.629.646 | 0.16 | 0.90 | 65,000 | 77 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
34 | Lào | 7.532.091 | 0.15 | 1.63 | 109,000 | 43 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
36 | Kyrgyzstan | 6.777.174 | 0.13 | 1.64 | 96,000 | 43 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
35 | Liban | 6.633.701 | 0.09 | 1.78 | 75,000 | 39 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
37 | Turkmenistan | 6.243.440 | 0.11 | 1.24 | 60,000 | 56 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
38 | Singapore | 5.967.436 | 0.12 | 1.30 | 71,000 | 54 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
39 | Palestine | 5.408.730 | 0.10 | 2.92 | 133,000 | 24 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
40 | Oman | 5.369.207 | 0.09 | 5.13 | 204,000 | 14 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
41 | Kuwait | 4.404.450 | 0.09 | 3.00 | 121,000 | 23 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
42 | Gruzia | 3.962.396 | 0.08 | 0.03 | 1,000 | 2,585 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
43 | Mông Cổ | 3.447.643 | 0.07 | 2.19 | 65,000 | 32 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
45 | Qatar | 3.004.943 | 0.05 | 4.29 | 87,000 | 16 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
44 | Armenia | 2.973.400 | 0.07 | -0.03 | -1,000 | - | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
46 | Bahrain | 1.798.376 | 0.04 | 7.35 | 122,000 | 10 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
47 | Đông Timor | 1.382.577 | 0.03 | 2.72 | 33,000 | 26 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
48 | Bhutan | 791.923 | 0.02 | 1.74 | 13,000 | 40 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
49 | Ma Cao (Trung Quốc) | 672.113 | 0.01 | 3.89 | 24,000 | 18 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
50 | Maldives | 537.759 | 0.01 | 1.47 | 5,000 | 47 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
51 | Brunei | 447.339 | 0.01 | 1.69 | 7,000 | 41 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
Tổng cộng | 4.625.309.575 | 100.00 | 1.16 | 52,210,000 | 58 | 12/2/2020 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách quốc gia Châu Á theo dân số, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.