Họ Cá Mút

Họ Cá mút (danh pháp khoa học: Catostomidae) là một họ thuộc bộ Cypriniformes.

Có 78 loài cá nước ngọt còn sinh tồn trong họ này, được tìm thấy chủ yếu ở Bắc Mỹ, với 1 loài (Myxocyprinus asiaticus) ở lưu vực sông Dương Tử tại miền đông trung bộ Trung Quốc, 1 phân loài có ở Bắc Mỹ và đông Xibia (Catostomus catostomus catostomus) và 1 loài (Ictiobus meridionalis) ở Trung Mỹ.

Họ Cá mút
Thời điểm hóa thạch: 50–0 triệu năm trước đây Trung Eocen - gần đây
Họ Cá Mút
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cypriniformes
Phân bộ (subordo)Cobitoidea
Họ (familia)Catostomidae
Các chi
Xem bài

Các chi và loài Họ Cá Mút

Họ Cá mút (Catostomidae), chủ yếu là trong các chi Catostomus (27 loài) và Moxostoma (22 loài). Phân loại dưới đây dựa theo Nelson 2006.

  • Phân họ Catostominae
    • Tông Catostomini
      • Chi Catostomus
        • Catostomus ardens Jordan & Gilbert, 1881.
        • Catostomus bernardini Girard, 1856.
        • Catostomus cahita Siebert & Minckley, 1986.
        • Catostomus catostomus (Forster, 1773).
          • Catostomus catostomus catostomus
          • Catostomus catostomus lacustris
        • Catostomus clarkii Baird & Girard, 1854.
        • Catostomus columbianus (Eigenmann & Eigenmann, 1893).
        • Catostomus commersonii (Lacepède, 1803).
        • Catostomus conchos Meek, 1902
        • Catostomus discobolus Cope, 1871.
          • Catostomus discobolus discobolus
          • Catostomus discobolus jarrovii
        • Catostomus fumeiventris Miller, 1973.
        • Catostomus insignis Baird & Girard, 1854.
        • Catostomus latipinnis Baird & Girard, 1853.
        • Catostomus leopoldi Siebert & Minckley, 1986.
        • Catostomus macrocheilus Girard, 1856.
        • Catostomus microps Rutter, 1908.
        • Catostomus nebuliferus Garman, 1881.
        • Catostomus occidentalis Ayres, 1854.
          • Catostomus occidentalis lacusanserinus
          • Catostomus occidentalis occidentalis
        • Catostomus platyrhynchus (Cope, 1874).
        • Catostomus plebeius Baird & Girard, 1854.
        • Catostomus rimiculus Gilbert & Snyder in Gilbert, 1898.
        • Catostomus santaanae (Snyder, 1908).
        • Catostomus snyderi Gilbert, 1898.
        • Catostomus tahoensis Gill & Jordan in Jordan, 1878.
        • Catostomus tsiltcoosensis Evermann & Meek, 1898
        • Catostomus utawana Mather, 1886
        • Catostomus warnerensis Snyder, 1908.
        • Catostomus wigginsi Herre & Brock in Herre, 1936.
      • Chi Chasmistes
        • Chasmistes brevirostris Cope, 1879.
        • Chasmistes cujus Cope, 1883.
        • Chasmistes fecundus (Cope & Yarrow, 1875).
        • Chasmistes liorus Jordan, 1878.
          • Chasmistes liorus liorus
          • Chasmistes liorus mictus
        • Chasmistes muriei Miller & Smith, 1981
      • Chi Deltistes
      • Chi Xyrauchen
    • Tông Erimyzonini
      • Chi Erimyzon
        • Erimyzon claviformis (Girard, 1856)
        • Erimyzon oblongus (Mitchill, 1814).
        • Erimyzon sucetta (Lacépède, 1803).
        • Erimyzon tenuis (Agassiz, 1855).
      • Chi Minytrema
        • Minytrema melanops (Rafinesque, 1820)
    • Tông Thoburniini
      • Chi Hypentelium
        • Hypentelium etowanum (Jordan, 1877).
        • Hypentelium nigricans (Lesueur, 1817).
        • Hypentelium roanokense Raney & Lachner, 1947.
      • Chi Thoburnia
    • Tông Moxostomatini
      • Chi Moxostoma
        • Moxostoma albidum (Girard, 1856).
        • Moxostoma anisurum (Rafinesque, 1820).
        • Moxostoma ariommum Robins & Raney, 1956.
        • Moxostoma austrinum Bean, 1880.
        • Moxostoma breviceps (Cope, 1870).
        • Moxostoma carinatum (Cope, 1870).
        • Moxostoma cervinum (Cope, 1868).
        • Moxostoma collapsum (Cope, 1870).
        • Moxostoma congestum (Baird & Girard, 1854).
        • Moxostoma duquesnii (Lesueur, 1817).
        • Moxostoma erythrurum (Rafinesque, 1818).
        • Moxostoma hubbsi Legendre, 1952.
        • Moxostoma lacerum (Jordan & Brayton, 1877).
        • Moxostoma lachneri Robins & Raney, 1956.
        • Moxostoma macrolepidotum (Lesueur, 1817).
        • Moxostoma mascotae Regan, 1907.
        • Moxostoma pappillosum (Cope, 1870).
        • Moxostoma pisolabrum Trautman & Martin, 1951.
        • Moxostoma poecilurum Jordan, 1877.
        • Moxostoma robustum (Cope, 1870).
        • Moxostoma rupiscartes Jordan & Jenkins trong Jordan, 1889.
        • Moxostoma valenciennesi Jordan, 1885.
  • Phân họ Cycleptinae
    • Chi Cycleptus
      • Cycleptus elongatus (Lesueur, 1817)
      • Cycleptus meridionalis Burr & Mayden, 1999
  • Phân họ Ictiobinae
    • Chi †Amyzon
      • Amyzon aggregatum (Wilson, 1977)
      • Amyzon brevipinne (Cope, 1894)
      • Amyzon commune (Cope, 1874)
      • Amyzon mentale (Cope, 1872)
    • Chi Carpiodes
      • Carpiodes carpio (Rafinesque, 1820)
      • Carpiodes cyprinus (Lesueur, 1817)
      • Carpiodes velifer (Rafinesque, 1820)
    • Chi Ictiobus
      • Ictiobus bubalus (Rafinesque, 1818)
      • Ictiobus cyprinellus (Valenciennes, 1844)
      • Ictiobus labiosus (Meek, 1904)
      • Ictiobus meridionalis (Gunther, 1868)
      • Ictiobus niger (Rafinesque, 1819)
  • Phân họ Myxocyprininae
  • Các chi tuyệt chủng khác
    • Chi †Jianghanichthys
      • Jianghanichthys hubeiensis Lei, 1987: cá giang hán Hồ Bắc
    • Chi †Plesiomyxocyprinus
      • Plesiomyxocyprinus arratiae Liu Juan & Chang Mee-mann, 2009
    • Chi †Vasnetzovia
      • Vasnetzovia artemica Sytchevskaya, 1986: Từng sinh sống tại đông Xibia (Nga + Mông Cổ).

Phát sinh chủng loài Họ Cá Mút

Cây phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Chen & Mayden (2012). Từ cây phát sinh chủng loài này có thể thấy chi Catostomus là không đơn ngành và tốt nhất có lẽ nên gộp cả các chi Chasmistes, DeltistesXyrauchen. Tông Thorbuniini là cận ngành trong tương quan với tông Moxostomatini.

Catostomidae
 Ictiobinae 

Capriodes

Ictiobus

 Myxocyprininae 

Myxocyprinus

 Cycleptinae 

Cycleptus

 Catostominae 
 Erimyzonini 

Minytrema

Erimyzon

 Catostomini 

Catostomus (một phần) 

Catostomus (một phần) 

Catostomus (một phần) 

Chasmistes

Deltistes

Catostomus (một phần) 

Xyrauchen

 Thorbuniini (một phần) 

Thorbunia

 Thorbuniini (một phần) 

Hypentelium

 Moxostomatini 

Moxostoma

Thư viện ảnh Họ Cá Mút

Chú thích

Tham khảo

  • Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2011). "Catostomidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2011.
  • Bruner, John Clay 1991. Comments on the Genus Amyzon (Family Catostomidae) Journal of Paleontology 654:678-686

Tags:

Các chi và loài Họ Cá MútPhát sinh chủng loài Họ Cá MútThư viện ảnh Họ Cá MútHọ Cá MútBộ (sinh học)Bộ Cá chépHọ (sinh học)Myxocyprinus asiaticusTrung Mỹ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Khả NgânNhà Lê sơLê Thái TổPhú ThọQuảng NamĐế quốc Nhật BảnBlackpinkModern TalkingPhim khiêu dâmPhong trào Đồng khởiNhà MinhQuân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt NamThích Nhất HạnhVũ Ngọc NhạNhà TrầnTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamEnhypenKhổng TửAdolf HitlerBảng xếp hạng bóng đá nam FIFADanh sách tập Keep RunningNgã ba Đồng LộcPhan ThiếtVương Hạc ĐệQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamNgày xửa... ngày xưa (nhạc kịch)Phố cổ Hội AnUruguayTuần lễ Vàng (Nhật Bản)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamĐắc nhân tâmCầu Cần ThơHà NamChiến dịch Điện Biên PhủDanh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọiNguyễn Nhật ÁnhQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaNguyễn Phương HằngBà TriệuMười hai vị thần trên đỉnh OlympusNhân dân tệTôn Ngộ KhôngAhn Hyo-seopTrương Thị MaiThứ tự của các xe được quyền ưu tiên tại Việt NamNgô Đình DiệmMinh Thái TổReal Madrid CFDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Quần thể di tích Cố đô Hoa LưBlue LockGia Cát LượngHiệp định Paris 1973Thuốc lá điện tửVõ Văn KiệtBảy mối tội đầuLee Je-hoonGiờ ở Việt NamTiếng AnhViệt MinhCao BằngChử Đồng TửHải PhòngLisa (rapper)Ả Rập Xê ÚtDương Hoàng YếnChiến tranh thế giới thứ nhấtCan ChiBiệt động Sài GònNam ĐịnhQuảng NgãiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangMinh Thành TổDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiVán bài lật ngửaVương Đình Huệ🡆 More