Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत की महिला राष्ट्रीय फुटबॉल टीम) do Liên đoàn bóng đá Ấn Độ (AIFF) quản lý và đại diện cho Ấn Độ trong các giải đấu bóng đá nữ quốc tế.

Ấn Độ
Huy hiệu áo/Huy hiệu liên đoàn
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Ấn Độ
Liên đoàn châu lụcLiên đoàn bóng đá châu Á
Liên đoàn khu vựcLiên đoàn bóng đá Nam Á
Huấn luyện viênMaymol Rocky
Đội trưởngNgangom Bala Devi
Thi đấu nhiều nhấtOinam Bembem Devi (85)
Vua phá lướiSasmita Malik (40)
Mã FIFAIND
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Trang phục chính
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
Trang phục phụ
Xếp hạng FIFA
Hiện tại 61 Giữ nguyên (24 tháng 3 năm 2023)
Cao nhất49 (12.2013)
Thấp nhất100 (9.2009)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ Ấn Độ 5–0 Singapore Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
(Hồng Kông; 7.6.1981)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ Ấn Độ 18–0 Bhutan Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
(Cox's Bazar, Bangladesh; 13.12.2010)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ Trung Quốc 16–0 Ấn Độ Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ
(Băng Cốc, Thái Lan; 11.12.1998)
Cúp bóng đá nữ châu Á
Số lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1979)
Kết quả tốt nhấtÁ quân: 1979, 1983

Dưới quyền tài phán toàn cầu của FIFAAFC , và Ấn Độ cũng là một phần của Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF). Là một trong những đội mạnh nhất châu Á vào giữa những năm 1970 đến đầu những năm 1980.Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Ấn Độ vẫn chưa tham gia Giải vô địch bóng đá nữ thế giới và Thế vận hội Olympic. Thứ hạng hiện tại của đội theo Bảng xếp hạng nữ thế giới của FIFA là 57 và 11 trong số các quốc gia châu Á.

Lịch sử Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ

Huấn luyện viên đầu tiên của đội là Sushil Bhattacharya, người nắm quyền năm 1975. Đội giành hai lần giành vị trí á quân tại Giải vô địch bóng đá nữ châu Á vào các năm 1979 (sau Trung Hoa Đài Bắc) và 1983 (sau Thái Lan).

Ban huấn luyện Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ

Tính tới tháng 2 năm 2016

Tên Chức vụ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Sajid Dar Huấn luyện viên trưởng
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Maymol Rocky Trợ lý huấn luyện viên
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Ronibala Chanu Huấn luyện viên thủ môn
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Dipali Pandey Bác sĩ
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Sapna Sapho Giám đốc
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Joseph Solomon Giám đốc truyền thông

Các đời huấn luyện viên trưởng Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ

Tên Thời gian dẫn dắt Trận Thắng Hòa Thua % thắng
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Sushil Bhattacharya 1975–2005 35 16 3 16 45,71%
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Harjinder Singh 2005 –2010 9 2 0 7 22,22%
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Mohammad Shahid Jabbar 2010–2013 21 19 1 1 90,47%
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Anadi Barua 2013–14 5 2 1 1 40%
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Tarun Roy 2014–15 8 6 0 2 75%
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  Sajid Dar 2015- 14 7 3 6 50%
Tổng 90 52 8 29 57,78%
    Tính tới 7 tháng 4 năm 2017

Thành tích Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ

World Cup

Năm Kết quả Vị trí Tr T H* B BT BB HS
1991 Không tham dự - - - - - - - -
1995 - - - - - - - -
1999 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - -
2003 - - - - - - - -
2007 - - - - - - - -
2011 Không tham dự - - - - - - - -
2015 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - -
2019 - - - - - - - -
2023 Rút lui - - - - - - - -
Tổng 0/8 - - - - - - - -
    *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Cúp bóng đá nữ châu Á

Năm Kết quả Tr T H* B BT BB HS
1975 Không tham dự - - - - - - -
1977 - - - - - - -
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1979 Á quân 7 4 2 1 8 3 +5
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1981 Hạng ba 5 3 1 1 15 1 +14
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1983 Á quân 6 4 0 2 11 5 +6
1986 Không tham dự - - - - - - -
1989 - - - - - - -
1991 - - - - - - -
1993 - - - - - - -
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1995 Vòng bảng 3 0 0 3 3 12 −9
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1997 3 2 0 1 13 1 +12
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1999 4 1 0 3 3 12 −9
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2001 4 1 0 3 3 13 −10
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2003 3 1 0 2 7 14 −7
2006 Không vượt qua vòng loại - - - - - - -
2008 - - - - - - -
2010 Không tham dự - - - - - - -
2014 Không vượt qua vòng loại - - - - - - -
2018 - - - - - - -
2022 Vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà,
nhưng phải bỏ cuộc giữa chừng do ảnh hưởng bởi COVID-19
- - - - - - -
Tổng 8/20 35 16 3 16 63 61 2
    *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Á Vận Hội

Năm Thành tích Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ Thứ hạng Pld W D* L GF GA GD
1990 Không tham dự
1994
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  1998 Vòng bảng 8th 3 0 0 3 1 36 -35
2002 Không tham dự
2006
2010
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2014 Vòng bảng 9th 3 1 0 2 15 20 -5
2018 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2022 Vòng bảng 13th 2 0 0 2 1 3 -2
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2034
Tổng cộng 3/9 3 lần vòng bảng 8 1 0 7 17 59 -42
    *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Giải vô địch nữ Nam Á

Ấn Độ đã bốn lần vô địch Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á liên tiếp.

Năm Kết quả Tr T H B BT BB HS
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2010 Vô địch 5 5 0 0 40 0 40
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2012 Vô địch 5 5 0 0 33 1 32
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2014 Vô địch 5 5 0 0 36 1 35
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2016 Vô địch 4 3 1 0 11 3 8
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2019 Vô địch 4 4 0 0 18 1 17
Tổng 5/5 23 22 1 0 138 6 132

Đại hội Thể thao Nam Á

Ấn Độ đã hai lần vô địch Đại hội Thể thao Nam Á.

Năm Kết quả Tr T H B BT BB HS
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2010 Vô địch 5 5 0 0 29 2 27
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn Độ  2016 Vô địch 5 3 2 0 14 1 13
Tổng 2/2 10 8 2 0 43 3 40

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn ĐộBan huấn luyện Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn ĐộCác đời huấn luyện viên trưởng Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn ĐộThành tích Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn ĐộĐội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Ấn ĐộBóng đá nữLiên đoàn bóng đá Ấn ĐộTiếng HindiẤn Độ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đài Truyền hình Việt NamH'MôngNicolas JacksonVõ Thị Ánh XuânHình thoiNhà bà NữNam quốc sơn hàMặt TrăngLý Chiêu HoàngCầu Châu ĐốcTrường ChinhLê Minh KhuêSông Vàm Cỏ ĐôngNha TrangTruyện KiềuCanadaHai Bà TrưngNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamNguyễn Duy (nhà thơ)Chân Hoàn truyệnMyanmarNhà Hậu LêTrần Tuấn AnhĐinh Núp69 (tư thế tình dục)Thuật toánĐảng Cộng sản Việt NamCộng hòa Nam PhiTác động của con người đến môi trườngThừa Thiên HuếChủ tịch Quốc hội Việt NamChiến tranh Đông DươngTrần Hải QuânChiến tranh thế giới thứ nhấtQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Cẩm TúBill GatesUEFA Champions LeagueDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiHàn Mặc TửLiverpool F.C.Lão HạcCarles PuigdemontWilliam ShakespeareTôn Đức ThắngTết Nguyên ĐánLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳDanh sách biện pháp tu từBenjamin FranklinChiến dịch Điện Biên PhủCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamLiên bang Đông DươngLụtDanh sách ngân hàng tại Việt NamAl Hilal SFCGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Danh từVườn quốc gia Cát TiênTrần PhúĐắk LắkHiệu ứng nhà kínhByeon Woo-seokHybe CorporationDanh sách cầu thủ Real Madrid CFPSự kiện Thiên An MônHuy CậnNhà NguyễnGMMTVĐiện BiênĐịa lý Việt NamChí PhèoLâm ĐồngTam ThểLệnh Ý Hoàng quý phiSố chính phươngBố già (phim 2021)Chiếc thuyền ngoài xaTrịnh Nãi Hinh🡆 More