Kết quả tìm kiếm Ống dẫn tinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ống+dẫn+tinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ống dẫn tinh (tiếng Latin: "bình mang đi"; số nhiều: vasa deferentia), cũng có tên Latin là ductus deferens (tiếng Latin: "ống mang đi"; số nhiều: ductus… |
Thắt ống dẫn tinh là một thủ tục phẫu thuật để triệt sản nam hoặc tránh thai vĩnh viễn. Trong thủ tục, ống dẫn tinh nam được cắt và buộc hoặc niêm phong… |
trên của mỗi tinh hoàn. Từ lưới tinh hoàn có 12-15 ống xuất dẫn tinh trùng vào các ống mào tinh. Ở giữa các ống sinh tinh có những nhóm tế bào kẽ tiết ra… |
Dương vật người (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) tuyến (tuyến tiền liệt), nơi có ống dẫn tinh nối tới, và đi qua dương vật. Ống dẫn nước tiểu đi qua ống mô mặt dưới (ống thể xốp) tới chỗ thoát ra ngoài… |
ống thắt dẫn tinh và việc tăng nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt. Nghiên cứu báo cáo trên 48.000 nam giới thì có 29.000 nam giới có thắt ống dẫn tinh,… |
túi tinh (seminal vesicles). Dung dịch trong túi tinh đẩy tinh trùng và "rửa sạch" ống dẫn tinh trong giai đoạn xuất tinh. Chức năng chính của tinh dịch… |
Hệ sinh dục nam (đề mục Ống dẫn tinh) trên của mỗi tinh hoàn. Từ lưới tinh hoàn có 12-15 ống xuất dẫn tinh trùng vào các ống mào tinh. Ở giữa các ống sinh tinh có những nhóm tế bào kẽ tiết ra… |
thiếu hoàn toàn tinh dịch là tắc nghẽn ống dẫn tinh. Lượng tinh dịch thường giảm theo độ tuổi. Số lượng tinh trùng trong một lần xuất tinh cũng rất khác… |
sản sinh tinh trùng và tiết ra hormon sinh dục đực. Phụ tinh hoàn: là nơi tích trữ tinh trùng và có tác dụng dinh dưỡng. Ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng từ… |
phân tích tinh dịch trong phòng thí nghiệm ở người là một phần của cuộc điều tra vô sinh của một cặp vợ chồng và sau khi thắt ống dẫn tinh để xác minh… |
khi đồng thời với viêm ruột thừa. Khối sỏi cũng có thể gây tắc nghẽn ống dẫn tinh. Sỏi phân có thể hình thành thứ phát sau tình trạng ứ phân. U phân (fecaloma)… |
vận động bụng và đuôi. Hệ sinh dục, ở tôm đực gồm có tinh hoàn nằm ở bên dưới tim và các ống dẫn tinh trùng xuống bên dưới ra các lỗ ở gốc của chân bò (pereiopod)… |
con người lấy tinh dịch cá thể đực pha chế và dẫn vào đường sinh dục cá thể cái. Trên người, thụ tinh nhân tạo bao gồm cả thụ tinh trong ống nghiệm (là sự… |
Nam giới (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) trong của nam giới bao gồm tinh hoàn, tuyến tiền liệt, mào tinh hoàn, túi tinh, ống dẫn tinh, ống phóng tinh và tuyến vòi tinh. Chức năng của hệ thống sinh… |
bằng cách thắt ống dẫn tinh chặn đường đi của tinh trùng từ tinh hoàn ra túi tinh. Triệt sản nữ là hình thức can thiệp bằng cách thắt ống dẫn trứng nhằm chặn… |
nghẽn ống dẫn tinh, có thể dẫn đến tình trạng tinh dịch không có hoặc có nồng độ tinh trùng rất thấp (thiểu tinh, oligospermia), trong đó tinh dịch chỉ… |
có thể nặng và bao gồm sốc phản vệ. Những người nam giới đã được thắt ống dẫn tinh sẽ có nguy cơ tác dụng phụ lớn hơn. Dù không có bằng chứng về tác hại… |
Tránh thai (đề mục Thắt ống dẫn tinh ở Nam giới) Nam, thắt ống dẫn tinh là một phương pháp tiểu phẫu đơn giản. Khi thực hiện thắt ống dẫn tinh, các bác sĩ sẽ cắt bỏ một phần ống dẫn tinh, sau đó dùng… |
Động mạch chậu trong (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) ngắn hơn, chiều dài tối đa là khoảng 7 cm và tối thiểu là khoảng 1 cm.[cần dẫn nguồn] Độ dài của động mạch chậu chung và động mạch chậu trong tỷ lệ nghịch… |
ống dẫn tinh. Trong cực khoái của nam giới, tinh trùng được giải phóng khỏi mào tinh và di chuyển qua các ống nhỏ gọi là ống dẫn tinh. Hỗn hợp tinh trùng… |