Kết quả tìm kiếm Ẩm thực Peru Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ẩm+thực+Peru", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ẩm thực Peru bao hàm cách nấu nướng và thành phần địa phương bao gồm ảnh hưởng chủ yếu từ dân cư bản địa, bao gồm cả người Inca, và ẩm thực do người nhập… |
Peru có sự đa dạng lớn trên các lĩnh vực như nghệ thuật, ẩm thực, văn chương và âm nhạc. Từ Peru có khởi nguyên trong các ngôn ngữ khác nhau ở nam bộ Pháp… |
Ẩm thực (Tiếng Trung: 飲食, nghĩa đen là ăn uống với ẩm nghĩa là uống và thực nghĩa là ăn) là một hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống và thực hành nấu… |
Chuột lang nhà (thể loại Ẩm thực Peru) cuy hay cuyo (số nhiều cuyes, cuyos) trong tiếng Tây Ban Nha ở Ecuador, Peru, và Bolivia. Người nuôi sinh sản "cavy" thường dùng nhiều hơn để miêu tả… |
Ẩm thực Peru bị ảnh hưởng lớn bởi văn hoá Inca (xem ẩm thực Inca). Ẩm thực Argentina Ẩm thực Bolivia Ẩm thực Brasil Ẩm thực Chile Ẩm thực Colombia Ẩm… |
ti ở Hoa Kỳ và gà than ở Úc, là một món ăn phổ biến của ẩm thực Peru và là một trong những thực phẩm được tiêu thụ nhiều nhất ở quốc gia này, thậm chí… |
Lima (nhà hàng) (thể loại Ẩm thực Peru) "bất ngờ lớn", vừa là "dấu ấn uy tín cho ẩm thực Peru". Đó là lần đầu tiên một nhà hàng phục vụ ẩm thực Peru ở châu Âu được trao tặng một ngôi sao Michelin… |
Pisco sour (thể loại Ẩm thực Peru) Pisco sour là món cocktail có cồn bắt nguồn từ Peru, đặc trưng trong ẩm thực Peru và Chile. Món thức uống này được đặt tên theo từ pisco, là rượu nền dùng… |
Ceviche (thể loại Ẩm thực Peru) Hồi giáo trong ẩm thực Tây Ban Nha. Tuy nhiên, các ghi chép khảo cổ học cho biết rằng một món giống ceviche có thể đã xuất hiện ở Peru gần hai nghìn năm… |
Lêkima (thể loại Ẩm thực Peru) quả trứng gà tương tự cách gọi bằng tiếng Anh: eggfruit, tuy nhiên trên thực tế từ eggfruit trong tiếng Anh dùng để chỉ chung các loại quả thuộc chi Pouteria… |
đến một loại ngô phổ biến ở Argentina. Ẩm thực Peru Chicha morada ^ Grobman, A. (1961). Races of Maize in Peru: Their Origins, Evolution and Classification… |
Bánh mì khoai tây (thể loại Ẩm thực Peru) Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. x t s… |
Natillas (thể loại Ẩm thực Peru) trại ngẫu hứng trên đường phố hoặc sân nhà. Thuật ngữ này được sử dụng ở Peru, đặc biệt là ở thành phố Piura, một món phết làm từ sữa và chancaca được… |
bản của du lịch. Các quốc gia như Ireland, Peru và Canada đang đầu tư đáng kể vào phát triển du lịch ẩm thực và nhận thấy kết quả là chi tiêu của du khách… |
Pisco (thể loại Ẩm thực Peru) không màu hoặc có màu vàng - hổ phách được sản xuất ở các vùng trồng nho của Peru và Chile. Được làm bằng cách chưng cất nước ép nho lên men thành một loại… |
Churro (thể loại Ẩm thực Peru) Quốc vào triều đại nhà Minh đến Bồ Đào Nha, họ mang theo những kỹ thuật ẩm thực mới, bao gồm cả việc điều chỉnh bột bởi You tiao cũng được biết đến là… |
Chicha (thể loại Ẩm thực Peru) và làng mạc ở Peru, Ecuador, Colombia, Costa Rica, là nó vẫn chuẩn bị sẵn sàng.[cần dẫn nguồn] Nó vẫn còn rất phổ biến khắp miền nam Peru, được bán tại… |
Chân gà (thể loại Ẩm thực Peru) khi nướng và ăn kèm với các loại rau sống. Đây là một món đặc sản trong ẩm thực Việt Nam và là một trong những thức ăn đường phố mang tính bình dân khoái… |
Ẩm thực Inca là nền ẩm thực từ nền văn minh Inca có nguồn gốc từ thời tiền Colombia trong lịch sử Inca từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 16. Nền văn minh Inca trải… |
Capsicum baccatum (thể loại Ẩm thực Peru) Capsicum baccatum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1767. ^ The Plant List (2010). “Capsicum baccatum”… |