Kết quả tìm kiếm Độ từ hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Độ+từ+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Độ từ hóa hay từ độ (tiếng Anh: Magnetization) là một đại lượng sử dụng trong từ học được xác định bằng tổng mômen từ nguyên tử trên một đơn vị thể tích… |
ngoài. Độ cảm từ còn có tên gọi khác là hệ số từ hóa (không nhầm với độ từ hóa). Độ cảm từ thể hiện mối quan hệ giữa từ độ (là đại lượng nội tại) và từ trường… |
Trường vectơ từ hóa M (độ từ hóa) thể hiện độ mạnh của miền vật liệu bị từ hóa (miền từ hóa - hoặc đômen từ). Nó bằng tổng mômen lưỡng cực từ trên đơn vị… |
Từ hóa là quá trình thay đổi các tính chất từ (cấu trúc từ, mômen từ...) của vật chất dưới tác dụng của từ trường ngoài. Khi được sử dụng như một động… |
từ. Từ trên đường cong từ hóa của vật liệu, người ta có quan tâm đến một số độ từ thẩm khác nhau: Được định nghĩa là độ từ thẩm của vật liệu dưới từ trường… |
tử quỹ đạo và spin. Mômen từ hạt nhân được tạo nên từ mômen từ riêng của các hạt thành phần cấu tạo nên hạt nhân (proton, neutron..) Độ từ hóa Từ tính… |
nhiệt độ tuyệt đối trong hệ SI. Từ năm 1967 nó đã được đơn giản hóa đi thành Kelvin, với ký hiệu chỉ sử dụng chữ cái 'K' và đọc 'Kelvin', không phải 'độ Kelvin'… |
Từ hóa dư (Remanence) hoặc Từ dư là từ hóa còn giữ lại trong một khối vật liệu sắt từ (như sắt) sau khi từ trường bên ngoài đã dỡ bỏ. Nó cũng là thước… |
Nam châm (đổi hướng từ Lưỡng cực từ) tích A và mang dòng điện cường độ I sẽ có momen từ bằng IA. Từ hóa của vật liệu từ hóa là giá trị cục bộ của mô men từ của nó trên một đơn vị thể tích… |
độ dân chủ với các quyền tự do dân sự, một Tòa án tối cao hoạt động tích cực, và một nền báo chí độc lập ở mức độ lớn. Tự do hóa kinh tế bắt đầu từ thập… |
vào từ trường tạo bằng dòng điện xoay chiều (AC) đủ mạnh rồi cho biên độ giảm dần. Từ trường biến đổi này từ hóa lại khối vật chất theo tiến trình từ trễ… |
\operatorname {sh} \left({\frac {\mu _{0}H}{kT}}\right)} và độ từ hóa của chất thuận từ được xác định bởi: M=NVμH¯=−NV×∂Θ(T,H)∂H{\displaystyle M={\frac… |
ngành từ học, đường cong từ nhiệt (tiếng Anh: thermomagnetic curve) là đường cong mô tả sự phụ thuộc nhiệt độ của độ từ hóa của các vật liệu từ. Đường… |
Phương trình Landau-Lifshitz-Gilbert (thể loại Từ học) tả chuyển động hồi chuyển của mômen từ hay độ từ hóa trong chất rắn. Phương trình này được bổ sung bởi Gilbert từ phương trình Landau-Lifshitz nguyên… |
tượng từ trễ được biểu hiện thông qua đường cong từ trễ (Từ độ - từ trường, M(H) hay Cảm ứng từ - Từ trường, B(H)), được mô tả như sau: sau khi từ hóa một… |
Vật liệu từ cứng là vật liệu sắt từ, khó khử từ và khó từ hóa. Ý nghĩa của tính từ "cứng" ở đây chính là thuộc tính khó khử từ và khó bị từ hóa, chứ không… |
được gọi là từ độ (còn gọi là độ từ hóa, thường được ký hiệu là M). Đại lượng vật lý χ {\displaystyle \chi } = M/H được gọi là độ cảm từ của vật liệu… |
dị hướng từ. Mỗi tinh thể có một hướng nào đó mà độ từ hóa luôn có xu hướng định hướng theo phương đó, và theo hướng đó, sẽ quá trình từ hóa sẽ diễn ra… |
Cộng hưởng sắt từ (tiếng Anh: Ferromagnetic resonance, FMR), là một kỹ thuật quang phổ để thăm dò từ hóa của vật liệu sắt từ. Nó là một công… |
lực kháng từ: Lực kháng từ liên quan đến từ độ ( H c M {\displaystyle H_{c}^{M}} ) Là giá trị của lực kháng từ, cho phép triệt tiêu độ từ hóa của mẫu.… |